Example: Regular practice is essential for language learning (Thực hành đều đặn là rất cần thiết cho việc học ngôn ngữ.) Show
4. Accent (noun) /ˈæk.sənt/: Giọng Example: Her French accent is very native-like. (Giọng Pháp của cô ấy rất giống người bản xứ.) 5. Bilingual (adjective) /baɪˈlɪŋ.ɡwəl/: Song ngữ Example: He grew up in a bilingual household, speaking both English and Spanish (Anh ấy lớn lên trong một gia đình song ngữ, nói cả tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha.) 1. Listen and reada. Read the conversation again and find the nouns of the adjectives 'simple' and 'flexible'.Adjective Noun Simple Simplicity Flexible Flexibility b. Convert these adjectives into nouns. You may use a dictionary.Adjective Noun dark darkness stupid stupidity popular popularity happy happiness punctual punctuality c. Read the conversation again and choose the correct answers.1. Which language is most spoken as a first language in the world?
“- Is English the language which is spoken as a first language by most people in the world? - Of course, it is. - Incorrect. Chinese is.”
2. English has about ___________ words and technical terms.
3. The ___________ of form makes English easy to learn.
4. One of the reasons why the vocabulary of English is open is that it has ___________.
5. Some English verbs are ___________ their nouns or adjectives.
2. Match the words/phrases in column A with the definitions in column B.1-c: Ngôn ngữ đầu tiên: Ngôn ngữ mà bạn học nói từ lúc sinh ra. 2-e: Ngôn ngữ thứ hai: Ngôn ngữ bạn học nói thành thạo, bạn dùng trong công việc hoặc ở trường, không phải học đầu tiên ở nhà. 3-a: Ngôn ngữ chính thức: Ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi trong hệ thống chính phủ, cơ quan pháp luật và giáo dục. 4-b: Chất giọng: Cách phát âm của các từ ngữ mà qua đó mọi người biết bạn đến từ đất nước và vùng miền nào. 5-e: Từ địa phương: Ngôn ngữ đặc trưng của một vùng miền và từ ngữ và ngữ pháp hơi khác so với ngôn ngữ chuẩn. 3. Match the beginning of each sentence (1-6) to its ending (a-f).1-f. Tiếng Anh được sử dụng như tiếng mẹ để tại ít nhất 75 quốc gia trên thế giới. 2-c. Hội đồng Anh ước tính rằng trên thế giới có khoảng 375 triệu người nói tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai. 3-b. Hiện tại hơn 1 tỷ người đang học tiếng Anh trên toàn cầu. 4-a. Sự di cư, công nghệ mới, văn hóa chung và thậm chí là chiến tranh đã đóng góp vào sự phát triển của tiếng Anh. 5-e. Ngày nay có nhiều biến thể của tiếng Anh trên khắp thế giới chẳng hạn như Anh Anh, Anh Úc, Anh Mỹ, Anh Ấn,... 6-d. Có nhiều sự khác nhau về chất giọng và ngôn ngữ địa phương giữa các biến thể tiếng Anh mặc dù tất cả đều được hiểu ít hay nhiều bởi người nói của các biến thể. 4. Work in pairs. Ask and answer questions about the English language using the information from 3.A: How many people speak English regularly as a second language? (Có bao nhiêu người nói tiếng Anh như ngôn ngữ thứ 2). B: The British Council estimates that about 375 million people. (Hội đồng Anh ước tính có khoảng 375 triệu người). A: How many people are learning English worldwide? (Có bao nhiêu người học tiếng Anh trên toàn cầu). B: At present, over a billion people are. (Hiện tại, có hơn 1 tỷ người). A: What have contributed to the growth of English? (Điều gì đóng góp vào sự phát triển của tiếng Anh). B: Immigration, new technologies, popular culture and even war. (Nhập cư, công nghệ mới, văn hóa đại chúng và cả chiến tranh). Xem thêm: Soạn tiếng Anh lớp 9 Unit 9 A closer look 1. Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết . Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 9 Sách mới. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh. Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM. |