E3 1230v3 so sánh chip i7 năm 2024

Shopee

E3 1230v3 so sánh chip i7 năm 2024
Máy Tính & Laptop
E3 1230v3 so sánh chip i7 năm 2024
Linh Kiện Máy Tính
E3 1230v3 so sánh chip i7 năm 2024
CPU - Bộ Vi Xử Lý
E3 1230v3 so sánh chip i7 năm 2024
CPU Intel XEON E3 1230V3 Cũ ~ tương đương cpu i7 4770

Product Image Section

Chia sẻ:

Product Information Section

CPU Intel XEON E3 1230V3 Cũ ~ tương đương cpu i7 4770

3

đã bán

Price Section

₫1.400.000

Vận chuyển

E3 1230v3 so sánh chip i7 năm 2024

Miễn phí vận chuyển

E3 1230v3 so sánh chip i7 năm 2024

Vận chuyển tới

phí vận chuyển

₫0

E3 1230v3 so sánh chip i7 năm 2024

Số lượng

Số lượng 1

7 sản phẩm có sẵn

E3 1230v3 so sánh chip i7 năm 2024
Shopee Đảm Bảo3 Ngày Trả Hàng / Hoàn Tiền

Shop Information Section

E3 1230v3 so sánh chip i7 năm 2024

THÀNH CÔNG COMPUTER

Online 5 giờ trước

E3 1230v3 so sánh chip i7 năm 2024
xem shop

Đánh giá155

tỉ lệ phản hồi43%

tham gia6 năm trước

thời gian phản hồitrong vài giờ

Người theo dõi541

Bộ xử lý Intel Xeon E3-1230 v3 chạy ở tốc độ 3.3 Hz, Intel Core i7-4790K thứ hai chạy ở tốc độ 4 Hz. Intel Xeon E3-1230 v3 có thể tăng tốc lên 3.7 Hz và thứ hai lên 4.4 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 80 W và cho Intel Core i7-4790K 88 W.

Về kiến ​​trúc, Intel Xeon E3-1230 v3 được xây dựng bằng công nghệ 22 nm. Intel Core i7-4790K trên kiến ​​trúc 22 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Xeon E3-1230 v3 có thể hỗ trợ DDR3. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 32 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 25.6. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i7-4790K có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 25.6. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 32 MB.

Đồ họa. Intel Xeon E3-1230 v3 có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Core i7-4790K đã nhận được lõi video Intel HD Graphics 4600. Ở đây tần số là 350 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Xeon E3-1230 v3 đã đạt điểm 6158. Và Intel Core i7-4790K đã ghi được 8017 điểm.

Tại sao Intel Core i7-4790K tốt hơn Intel Xeon E3-1230 v3?

  • Tản nhiệt (TDP) 80 W против 88 W, ít hơn bởi -9%

So sánh Intel Xeon E3-1230 v3 và Intel Core i7-4790K: khoảng thời gian cơ bản

E3 1230v3 so sánh chip i7 năm 2024

Intel Xeon E3-1230 v3

E3 1230v3 so sánh chip i7 năm 2024

Intel Core i7-4790K

Điểm CPU PassMark

Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.

Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core)

Điểm chuẩn trong Geekbench 5 đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý.

Benchmark điểm test Cinebench 10/32bit (Multi-Core)

Điểm benchmark Cinebench 10/32bit (Single-Core)

Điểm kiểm tra Cinebench R11.5 /64bit (Đa lõi)

Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Đa lõi)

Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Lõi đơn)

Điểm kiểm tra lõi đơn 64-bit Cinebench 11,5

Cinebench là một điểm chuẩn phổ biến để đánh giá hiệu suất của bộ vi xử lý và card đồ họa. Nó được sử dụng để đo hiệu suất trong các tác vụ xử lý hiệu ứng hình ảnh và kết xuất cảnh 3D. Kết quả được đo bằng điểm.Hiển thị tất cả

Điểm đa lõi Geekbench 3 / 32-bit

Điểm chuẩn đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý.

Điểm đơn nhân Geekbench 3 / 32-bit

Điểm chuẩn đo lường hiệu suất đơn luồng của bộ xử lý.

AES

Các lệnh được thiết kế để tăng tốc hoạt động mã hóa và giải mã bằng thuật toán AES. Chúng cho phép bộ xử lý xử lý dữ liệu nhanh hơn và hiệu quả hơn, cải thiện hiệu suất của các hoạt động mã hóa. Điều này đặc biệt hữu ích trong các hệ thống bảo mật, truyền thông mạng và lưu trữ dữ liệu.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

Công nghệ kiểm soát nhiệt

Chứa

Chứa

Công nghệ bảo vệ quyền riêng tư của Intel

Chứa

Chứa

Công nghệ thực thi đáng tin cậy của Intel

Một công nghệ bảo vệ hệ thống khỏi phần mềm độc hại và truy cập trái phép.

Chứa

KHÔNG

Công nghệ chống trộm

Chức năng bảo vệ chống trộm cắp dữ liệu và truy cập trái phép vào máy tính.

Chứa

Chứa

Hỗ trợ công nghệ ảo hóa phần cứng

Ảo hóa phần cứng giúp bạn có được hình ảnh chất lượng cao dễ dàng hơn nhiều.

Chứa

Chứa

Số của chủ đề

Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.

Kích thước bộ đệm L1

Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU

256 KB

Trung bình: 299.3 KB

256 KB

Trung bình: 299.3 KB

Kích thước bộ đệm L2

Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống.Hiển thị tất cả

Kích thước bộ đệm L3

Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống

Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo

Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất.Hiển thị tất cả

3.7 GHz

Trung bình: 3.2 GHz

4.4 GHz

Trung bình: 3.2 GHz

Số lõi

Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng.Hiển thị tất cả

Đồng hồ cơ sở CPU

3.3 GHz

Trung bình: 2.5 GHz

4 GHz

Trung bình: 2.5 GHz

tối đa. số làn PCI Express

Càng nhiều kênh, băng thông và khả năng truyền dữ liệu giữa các thành phần của hệ thống càng lớn. Điều này ảnh hưởng đến tốc độ và hiệu suất của các thiết bị được kết nối như card đồ họa hoặc bộ điều hợp mạng.Hiển thị tất cả

Hệ số nhân CPU đã được mở khóa

Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác.Hiển thị tất cả

KHÔNG

Chứa

Công nghệ tăng áp Turbo

Turbo Boost là công nghệ cho phép bộ xử lý hoạt động ở tần số cao hơn mức tối đa. Điều này làm tăng năng suất của nó (kể cả khi thực hiện các tác vụ phức tạp)Hiển thị tất cả

kích thước tinh thể

Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.

160 мм2

Trung bình: 160 мм2

177 мм2

Trung bình: 160 мм2

tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình

Phiên bản DDR

Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống.Hiển thị tất cả

tối đa. băng thông bộ nhớ

Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.

25.6 GB/s

Trung bình: 41.4 GB/s

25.6 GB/s

Trung bình: 41.4 GB/s

tần số bộ nhớ

RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.

1600 MHz

Trung bình: 2106.2 MHz

1600 MHz

Trung bình: 2106.2 MHz

tối đa. số lượng kênh bộ nhớ

Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao

tối đa. Ký ức

Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất.

32 GB

Trung bình: 404.4 GB

32 GB

Trung bình: 404.4 GB

Tần số bus hệ thống

Dữ liệu giữa các thành phần máy tính và các thiết bị khác được truyền qua một bus.

5 GT/s

Trung bình: 156.1 GT/s

5 GT/s

Trung bình: 156.1 GT/s

Hỗ trợ bộ nhớ ECC

Mã gỡ lỗi bộ nhớ được sử dụng khi cần tránh hỏng dữ liệu trong quá trình tính toán khoa học hoặc khởi động máy chủ. Nó tìm thấy các lỗi có thể xảy ra và sửa chữa dữ liệu bị hỏng.Hiển thị tất cả

Chứa

KHÔNG

vPro

Một tập hợp các công nghệ để cải thiện tính bảo mật và khả năng quản lý của máy tính doanh nghiệp.

Chứa

KHÔNG

Enhanced SpeedStep (EIST)

Một công nghệ trong bộ xử lý Intel tự động điều chỉnh tốc độ xung nhịp và điện áp để tối ưu hóa mức tiêu thụ điện năng và hiệu suất.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

Lệnh AES-NI

AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.

Chứa

Chứa

AVX

AVX cho phép bạn tăng tốc độ tính toán trong các ứng dụng đa phương tiện, tài chính và khoa học, đồng thời nó cũng cải thiện hiệu suất của Linux RAID.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

hướng dẫn MMX

MMX là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng và điều chỉnh độ tương phản.

Chứa

Chứa

ổ cắm

Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.

FCLGA1150

FCLGA1150

Thermal Monitoring

Một tính năng cho phép bạn theo dõi và kiểm soát nhiệt độ của bộ xử lý.

Chứa

Chứa

Flex Memory Access

Một công nghệ được sử dụng trong một số bộ xử lý Intel cho phép kiểm soát linh hoạt hoạt động của bộ nhớ. Nó cho phép bạn chuyển đổi giữa chế độ hoạt động Một kênh và Hai kênh, tùy thuộc vào cấu hình của các mô-đun bộ nhớ. Điều này cho phép bạn tối ưu hóa việc sử dụng bộ nhớ khả dụng và tối đa hóa hiệu suất hệ thống theo yêu cầu của các ứng dụng và tác vụ.Hiển thị tất cả

Chứa

Không có dữ liệu

TSX

Một công nghệ để đồng bộ hóa hiệu quả các luồng thực thi thông qua việc sử dụng bộ nhớ giao dịch.

Chứa

KHÔNG

TXT

Một công nghệ tạo môi trường thời gian chạy an toàn và biệt lập để bảo vệ hệ thống và dữ liệu của bạn khỏi phần mềm độc hại và các cuộc tấn công.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

EDB

Một công nghệ được sử dụng trong bộ xử lý để cải thiện tính bảo mật của hệ thống. Nó ngăn mã độc thực thi bằng cách chặn quá trình thực thi của nó trong bộ nhớ và bảo vệ máy tính khỏi các cuộc tấn công như tấn công tràn bộ đệm. EDB giúp ngăn chặn sự ra đời và lây lan của phần mềm độc hại, cung cấp khả năng bảo vệ hệ thống và dữ liệu tốt hơn.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

Secure Key

Một công nghệ tạo ra các số ngẫu nhiên chất lượng cao để mã hóa và các hoạt động mã hóa khác. Nó tăng cường bảo mật hệ thống bằng cách cung cấp mã hóa dữ liệu mạnh mẽ và bảo vệ chống hack hoặc truy cập trái phép.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

Identity Protection

Một tập hợp các công nghệ để bảo vệ thông tin cá nhân và danh tính khỏi truy cập trái phép và gian lận.

Chứa

Chứa

EPT

Công nghệ ảo hóa bộ nhớ được sử dụng trong bộ xử lý Intel. Nó cung cấp khả năng quản lý và truy cập bộ nhớ ảo một cách hiệu quả. EPT cho phép các máy ảo truy cập trực tiếp vào bộ nhớ vật lý, giảm thiểu độ trễ và chi phí dịch địa chỉ ảo thành địa chỉ vật lý. Bằng cách này, EPT cải thiện hiệu suất và hiệu quả của ảo hóa, đơn giản hóa việc quản lý bộ nhớ và cung cấp khả năng cách ly tốt hơn giữa các máy ảo.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

Công nghệ ảo hóa AMD

Hỗ trợ ảo hóa và thực thi máy ảo để bảo mật và hiệu suất

Chứa

Chứa

Hỗ trợ đa luồng

Khả năng xử lý nhiều công việc cùng lúc để nâng cao năng suất làm việc.

Chứa

Chứa

Quy trình công nghệ

Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.

22 nm

Trung bình: 36.8 nm

22 nm

Trung bình: 36.8 nm

Số lượng bóng bán dẫn

Số của chúng càng cao, điều này càng cho thấy sức mạnh của bộ xử lý.

1400 million

Trung bình: 1517.3 million

1400 million

Trung bình: 1517.3 million

Tản nhiệt (TDP)

Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít.Hiển thị tất cả

Phiên bản PCI Express

Bus tốc độ cao để kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính. Các phiên bản khác nhau xác định tốc độ truyền dữ liệu và số (x1, x4, x8, x16) cho biết số lượng dòng logic để truyền dữ liệu và xác định thông lượng cũng như khả năng của thiết bị.Hiển thị tất cả

Tùy chọn nhúng sẵn

KHÔNG

KHÔNG

Thông số kỹ thuật hệ thống làm mát

PCG 2013D

PCG 2013D

kích thước tinh thể

Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.

160 мм2

Trung bình: 160 мм2

177 мм2

Trung bình: 160 мм2

Hỗ trợ hệ thống 64-bit

Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

Chiều cao

37.5 mm

Trung bình: 47.1 mm

Chiều rộng

37.5 mm

Trung bình: 49.1 mm

tên mã

Haswell

Devil's Canyon

Loạt

Xeon (Desktop)

Core i7 (Desktop)

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

Intel Xeon E3-1230 v3 - 16. Intel Core i7-4790K - 16.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

Intel Xeon E3-1230 v3 hỗ trợ 32 GB. Intel Core i7-4790K hỗ trợ 32GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

Intel Xeon E3-1230 v3 hoạt động trên 3.3 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

Intel Xeon E3-1230 v3 có 4 lõi. Intel Core i7-4790K có 4 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

Intel Xeon E3-1230 v3 - Nó chứa. Intel Core i7-4790K - Không có. Intel Core i7-4790K - Intel HD Graphics 4600

Loại RAM nào được hỗ trợ

Intel Xeon E3-1230 v3 hỗ trợ DDR3. Intel Core i7-4790K hỗ trợ DDR3.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng FCLGA1150 để đặt Intel Xeon E3-1230 v3. FCLGA1150 được dùng để đặt Intel Core i7-4790K.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

Intel Xeon E3-1230 v3 được xây dựng trên kiến ​​trúc Haswell. Intel Core i7-4790K được xây dựng trên kiến ​​trúc Devil's Canyon. Intel Core i7-4790K - Nó chứa.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, Intel Xeon E3-1230 v3 đã ghi được 6158 điểm. Intel Core i7-4790K đã ghi được 8017 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

Intel Xeon E3-1230 v3 có tần số tối đa là 3.7 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i7-4790K đạt 4.4 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của Intel Xeon E3-1230 v3 có thể lên tới 80 Watts. Intel Core i7-4790K có tối đa 80 Watt.