Băng tải cc và ep khác nhau ở điểm nào năm 2024

Nhu cầu sử dụng băng tải công nghiệp ngày càng tăng. Điều này đã thúc đẩy những nhà sản xuất tung ra thị trường nhiều loại băng tải khác nhau để phục vụ cho nhiều lĩnh vực. Một trong những loại thông dụng được nhiều cơ sở sản xuất sử dụng đó là băng tải cao su ep. Bài viết hôm nay sẽ chia sẻ cho các bạn một số đặc điểm nổi bật của loại băng tải này. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé.

Ưu điểm của băng tải cao su ep hiện nay trên thị trường

Như các bạn đã biết, băng tải cao su ep là một trong những thiết bị cần thiết cho nền công nghiệp hiện nay. Nó không chỉ giúp quá trình sản xuất hoạt động hiệu quả mà còn tiết kiệm chi phí và nhân lực cho doanh nghiệp. Đó là những lợi ích mà băng tải cao su mang lại cho người dùng. Vậy bạn có biết ưu điểm của loại băng tải này hay không?

- Tính chống co giãn: Bởi vì được thiết kế bằng polyester tổng hợp nên băng tải cao su ep có tính năng chống co giãn. Đây là đặc tính nổi bật giúp cho quá trình sản xuất hiệu quả hơn. Hơn nữa tính năng này còn có thể tạo máng theo chiều ngang.

- Bên cạnh tính chống co giãn thì băng tải thông dụng này còn có khả năng chịu nước, không bị mốc khi bị ướt. Đặc biệt, loại băng tải này còn có thể vận chuyển nhiều vật liệu khác kể cả dạng cục như than.

- Ngoài ra, băng tải cao su ep còn có một ưu điểm nổi bật nữa đó là độ chống mài mòn cao. Nó có thể chịu được lực va đập rất lớn khi vận chuyển hàng hóa hay vật liệu nặng. Người dùng có thể sử dụng trong thời gian dài hơn vì loại băng tải này có độ bền cao.

Trên đây là một vài ưu điểm nổi bật cũng như lợi ích mà băng tải công nghiệp mang lại. Bạn có thể ứng dụng loại băng tải cao su này vào nhiều lĩnh vực khác nhau.

Băng tải cc và ep khác nhau ở điểm nào năm 2024

Việt Thống Hưng Thịnh - Nơi cung cấp băng tải cao su ep đảm bảo chất lượng

Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều cơ sở cung cấp băng tải cao su ep cho người tiêu dùng nhiều sự chọn lựa. Tuy nhiên, mỗi cơ sở sẽ có những ưu điểm và nhược điểm khác nhau. Vậy làm sao để tìm được nơi uy tín nhất? Hãy đến với Việt Thống – nơi mang đến cho bạn sự hài lòng tối đa. Chúng tôi là công ty chuyên cung cấp băng tải công nghiệp phục vụ cho sản xuất . Bạn có thể tùy ý lựa chọn loại băng tải phù hợp nhất cho nhu cầu sử dụng của mình.

Có thể bạn muốn xem thêm bài viết: Băng tải phục vụ trong lỉnh vực lúa gạo

Bên cạnh đó, chúng tôi còn đảm bảo về giá cả cũng như dịch vụ bảo hành cho sản phẩm. Bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc về các loại băng tải bởi những nhân viên lành nghề có nhiều năm kinh nghiệm am hiểu sâu sắc về sản phẩm.

Những thông tin mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn có thêm nhiều kinh nghiệm cũng như hiểu biết hơn về băng tải cao su ep. Tham khảo để có thể chọn mua sản phẩm ưng ý nhất nhé.

+ Độ dãn của băng tải rất thấp, giúp bạn tiết kiệm điện năng bởi quá trình khởi động sẽ được rút ngắn lại.

+ Độ dãn thấp hơn 4%, do vậy bề mặt trên của cao su sẽ không bị rạn nứt, tránh được việc các tác nhân xấu thẩm thấu vào bên trong lớp bố vải, giúp sản phẩm có tuổi thọ cao.

+ Các sợi Polyester có điểm nổi bật là chịu ẩm, chịu nước rất tốt, do vậy độ bền của sản phẩm được tăng cao và có thể sử dụng sản phẩm ở trong môi trường làm việc có nhiệt độ cao, độ ẩm lớn ( thông thường sản phẩm chịu nhiệt tốt khi dưới 150 độ C).

Được chế tạo trên dây chuyền công nghệ theo tiêu chuẩn tiên tiến của Hàn Quốc, Băng tải cao su bố vải EP thích hợp sử dụng cho chuyền tải các vật liệu có mật độ tách rời cao, khả năng dãn băng mạnh, độ mài mòn lớn. Đặc biệt, băng tải bố vải EP Heesung thích hợp làm việc trong môi trường đòi hỏi tính linh hoạt cao. So với băng tải cao su bố vải NN hoặc băng tải cao su bố CC thì băng tải cao su bố EP có ưu thế trong việc truyền tải nguyên liệu hơn.

Đặc điểm của băng tải cao su bố vải Heesung bố EP:

Băng tải cao su bố vải Heesung bố EP có tính chống co giãn cao vì được làm từ nhiều lớp vải tổng hợp polyeste, với sợi dọc và sợi ngang. Bên cạnh đó, sản phẩm này còn có tỷ lệ giãn băng theo chiều dọc thấp, tính năng tạo máng linh hoạt theo chiều ngang. Ngoài ra sản phẩm còn có khả năng chịu lực tốt, cường độ trạng thái ướt không đổi, không bị nấm mốc, lượng khuôn ban đầu của este cao, thích hợp để vận chuyển các chất nặng với cự ly trung bình, xa, tốc độ cao.

Băng tải cc và ep khác nhau ở điểm nào năm 2024

băng tải cao su bố ep

Ứng dụng

Đây là sản phẩm có chất lượng cực kỳ cao được dùng để truyền tải hầu hết các loại nguyên liệu trong sản xuất than, đá, dăm gỗ, viên nén,… và sử dụng trong các nhà máy sản xuất điện, nhà máy đạm, nhà máy gạch.

Ưu điểm

Với ưu điểm là có độ chống mài mòn cao và độ chống giãn dài rất lớn, có khả năng chịu được va đập mạnh thì băng tải cao su vải bố EP là một trong các sản phẩm băng tải chất lượng cao tại thị trường Việt Nam hiện nay.

Tính năng và thông số chính của băng tải cao su vải bố EP:

Mã số vải sợi

EP – 100

EP – 150

EP – 200

EP – 250

EP – 300

EP – 400

Độ dày lớp bố vải

0.85

1.00

1.10

1.25

1.35

1.55

Cường độ kéo giãn Theo chiều dọc (KN/m)

03 lớp

300

450

600

750

900

1200

04 lớp

400

600

800

1000

1200

1600

05 lớp

500

750

1000

1250

1500

2000

06 lớp

600

900

1200

1500

1800

2400

07 lớp

700

1050

1400

1750

2100

2800

08 lớp

800

1200

1600

2000

2400

3200

Lực dính lớp giữa (N/mm)

≥ 4.5

Tỷ lệ co giãn lực tham khảo

≤ 4%

Phạm vi của độ rộng (mm)

200 ~ 160

Độ dày cao su phủ (mm)

trên

1.5 ~ 8

dưới

0 ~ 4.5

Độ dài cuộn băng tải (m/ cuộn)

≤ 250m

≤ 200m

Các sản phẩm băng tải cao su vải bố EP phổ thông nhất hiện nay

BĂNG TẢI CAO SU VẢI BỐ HEESUNG EP 250

Băng tải cao su bố vải Heesung EP 250 được ứng dụng nhiều trong khai thác khoáng sản, luyện kim, khai thác than đá,… hay được sử dụng trong các nhà máy điện và nhà máy xi măng,…

Sản phẩm của Heesung mang những ưu điểm nổi trội đó là: hoạt động êm ái, ít bị hư hỏng nhất là ở các tuyến tải dài, tuổi thọ băng tải cao, độ dẻo dai lớn, độ mài mòn cao,…

Băng tải Heesung được giới thiệu vào thị trường Việt Nam hơn 10 năm trước. Bên cạnh 2 đơn vị cung cấp băng tải lf RUBECO của Công ty Cao Su Bến Thành và Nhà máy băng tải Z175 của BQP thì băng tải cao su Heesung được nhiều khách hàng, đối tác tin cậy nhận xét và đánh giá là một trong những dòng sản phẩm băng tải tốt nhất thị trường Việt Nam hiện nay.

CẤU TẠO BĂNG TẢI CAO SU HEESUNG EP 250:

Sử dụng loại lớp bố là Polyester (EP), chủng loại lớp bố là EP250, độ dày lớp bố là 1.00 (mm/p). Có cường độ tải 250 N/mm trên 1 lớp bố, cường độ chống ăn mòn là 8 – 18MPA tuỳ thuộc theo yêu cầu của KH, độ dày cao su của lớp bề mặt trên 2 – 8mm, độ dày của lớp cao su mặt dưới là 0 – 4.5 mm, khổ rộng băng là loại B400 – B 2,500 mm, dài tối đa 300 m/cuộn (có thể dài hơn nếu khách hàng yêu cầu).

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA BĂNG TẢI CAO SU HEESUNG EP 250:

Loại băng tải

Cấu trúc vải

Loại vải

Độ dày lớp vải bố(mm/P)

Hệ số cường lực (N/mm)

Độ phủ cao su(mm)

Khổ rộng băng tải (mm)

Chiều dài cuộn

(m)

Sợi dọc

Sợi ngang

2 lớp

3 lớp

4 lớp

5 lớp

6 lớp

Độ phủ cao su mặt trên

Độ phủ cao su mặt dưới

EP

Polyester

Polyester

EP-80

0.60

160

240

320

400

480

2.0~8

0~

4.5

400~2500

≤300

EP-100

0.75

200

300

400

500

600

EP-150

1.00

300

450

600

750

900

EP-200

1.10

400

600

800

1000

1200

500~2500

EP-250

1.25

500

750

1000

1250

1500

EP-300

1.35

600

900

1200

1500

1800

EP-350

1.45

1050

1400

1750

2100

800~2500

EP-400

1.55

1600

2000

2400

1000~2500

EP-500

1.70

2000

2500

3000

BĂNG TẢI CAO SU HEESUNG EP200/18MPA

Đây là sản phẩm có lớp cốt bố EP 1000/5 lớp bố – 18Mpa với khả năng chống ăn mòn đạt mức 18MP. Loại băng tải cao su bố vải Heesung EP200 này đang là sản phẩm băng tải tốt nhất trên thị trường hiện nay. Sản phẩm do công ty T&T phân phối độc hành sẽ bảo hành 12 – 36 tháng. Đây là dòng bằng tải cao su có thời hạn bảo hành dài nhất trên thị trường việt Nam hiện nay. Trong quá trình sử dụng, nếu như sản phẩm có lỗi do nhà sản xuất thì khách hàng sẽ được hoàn tiền hoặc thay máy mới miễn phí.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BĂNG TẢI HEESUNG EP200

Mã số vải sợi

EP – 200

Độ dày vải cao su

1.20

Cường độ kéo giãn Theo chiều dọc (KN/m)

03 lớp

750

04 lớp

1000

05 lớp

1250

06 lớp

1500

07 lớp

1750

08 lớp

2000

Lực dính lớp giữa (N/mm)

≥ 4.5

Tỷ lệ co giãn lực tham khảo

≤ 4%

Phạm vi của độ rộng (mm)

200 ~ 160

Độ dày cao su phủ (mm)

trên

2 ~ 8

dưới

0 ~ 4.5

Độ dài cuộn băng tải (m/ cuộn)

≤ 250m

≤ 200m

CẤU TẠO BĂNG TẢI HEESUNG EP 150:

Sử dụng loại lớp bố là Polyester (EP), chủng loại lớp bố là EP150, độ dày của lớp bố là 1.00 (mm/p). Cường độ chịu tải của sản phẩm là 150N/mm trên 1 lớp bố, cường độ kháng mòn là – 18MPA tùy theo yêu cầu của KH. Độ dày của lớp cao su bề mặt trên 2 – 8 mm, độ dày của lớp cao su bề mặt dưới là 0 – 4.5mm. Khổ rộng của băng tải là từ B400 – B2,500mm, dài tối đa 300m/ cuộn (Nếu khách hàng muốn độ dài của 1 cuộn dài hơn thì có thể yêu cầu)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BĂNG TẢI HEESUNG EP 150:

Loại băng tải

Cấu trúc vải

Loại vải

Độ dày lớp vải bố(mm/P)

Hệ số cường lực (N/mm)

Độ phủ cao su(mm)

Khổ rộng băng tải (mm)

Chiều dài cuộn

(m)

Sợi dọc

Sợi ngang

2 lớp

3 lớp

4 lớp

5 lớp

6 lớp

Độ phủ cao su mặt trên

Độ phủ cao su mặt dưới

EP

Polyester

Polyester

EP-80

0.60

160

240

320

400

480

2.0~8

0~

4.5

400~2500

≤300

EP-100

0.75

200

300

400

500

600

EP-150

1.00

300

450

600

750

900

EP-200

1.10

400

600

800

1000

1200

500~2500

EP-250

1.25

500

750

1000

1250

1500

EP-300

1.35

600

900

1200

1500

1800

EP-350

1.45

1050

1400

1750

2100

800~2500

EP-400

1.55

1600

2000

2400

1000~2500

EP-500

1.70

2000

2500

3000

CẤU TẠO CỦA BĂNG TẢI CAO SU HEESUNG EP 100

Sử dụng loại lớp bố là Polyester (EP), chủng loại lớp bố là EP100, độ dày của lớp bố 0.75mm/ lớp. Sản phẩm có cường độ chịu tải lên tới 100N/mm trên 1 lớp bố, cường độ kháng mòn là 10MPA. Bên cạnh đó, độ dày cao su của lớp bề mặt trên là 2 – 8mm, độ dày của lớp cao su mặt dưới là 0 – 4.5mm. Khổ rộng băng của sản phẩm là từ B400 – B2,500mm, dài tối đa 300m/ cuộn (Nếu khách hàng muốn độ dài của 1 cuộn dài hơn thì có thể yêu cầu)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BĂNG TẢI CAO SU HEESUNG EP 100

Loại băng tải

Cấu trúc vải

Loại vải

Độ dày lớp vải bố(mm/P)

Hệ số cường lực (N/mm)

Độ phủ cao su(mm)

Khổ rộng băng tải (mm)

Chiều dài cuộn

(m)

Sợi dọc

Sợi ngang

2 lớp

3 lớp

4 lớp

5 lớp

6 lớp

Độ phủ cao su mặt trên

Độ phủ cao su mặt dưới

EP

Polyester

olyester

2.0~8

0~

4.5

400~2500

≤300

EP-100

0.75

200

300

400

500

600

PHẦN 2: BĂNG TẢI CAO SU BỐ VẢI HEESUNG BỐ NN

Dây băng tải cao su bố vải NN (NYLON-NYLON) gồm loại vải chịu lực dọc hay ngang cùng là sợi Nylon, có các thành phần như sau: Lớp cao su mặt trên, các lớp bố NN và lớp cao su mặt dưới.

Lớp bố NN của dòng băng tải cao su này có tác dụng duy trì sức đàn hồi cũng như tạo độ bền cho băng tải. Đồng thời, sản phẩm còn có thể chịu lực nén và kéo tải. Đặc biệt, dòng sản phẩm này còn có thể chịu được nhiệt khoảng 60 độ C.

Cường lực chịu của bố vải NN tải lớn: (Tương tự với bố EP) Chịu lực va đập lớn: Sợi Nylon là loại sợi có thể chịu lực nén cực mạnh nên mọi tác động ngoại lực đều không ảnh hưởng tới chất lượng của sản phẩm. Tính linh hoạt dẻo của Nylon cũng là 1 ưu điểm vượt trội của băng tải loại này.

ỨNG DỤNG

Dòng sản phẩm băng tải cao su bố vải bố NN và EP có đặc tính độ bền cao tuổi thọ lớn và hiện được xem là loại bố kháng lực thông dụng vì có những ưu điểm nổi trội.

Thời gian đầu khi công nghệ sản xuất phát triển không cao nên Băng tải cao su bố vải NN vẫn có đặc tính độ giãn dư cực thấp. Ngày nay công nghệ xử lý cốt bố là sợi vải polyeste (EP) có những tiến bộ vượt trội nên đã chiếm lĩnh tỷ lệ 70 – 80 % thị trường băng tải. Bố vải NN giảm còn 10%.

Quý khách có thể tham khảo thêm sản phẩm băng tải cao su Heesung bố EP tại đây

KÍCH THƯỚC PHỔ THÔNG

Băng tải cao su thường có khổ rộng là từ B500 đến B2400mm, ở giữa có lớp vải gọi là lớp bố – ký hiệu là P. Độ dày phổ biến từ 7mm đến 20mm.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Băng tải cc và ep khác nhau ở điểm nào năm 2024

Kho hàng băng tải Heesung của công ty T&T rộng gần 1,000m2, luôn có sẵn hàng chục ngàn mét băng tải các loại với đầy đủ các kích thước có thể giao hàng ngay khi khách hàng cần, rút ngắn thời gian giải quyết sự cố và tiết kiệm được rất nhiều khoản chi phí, sản xuất.