Điểm sàn đại học sư phạm kỹ thuật tphcm năm 2022

Khi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 kết thúc thì điểm chuẩn của các trường Đại học là vấn đề mà các em học sinh và phụ huynh quan tâm hơn bao giờ hết. Theo thông báo mới nhất từ trường, Chúng tôi xin cập nhập Điểm chuẩn Đại học sư phạm kỹ thuật Hồ Chí Minh 2021 qua nội dung bài viết dưới đây:

Phương thức xét tuyển của Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM

Năm học 2021, trường Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM  sẽ thực hiện việc xét tuyển qua 4 phương thức sau đây:

– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

– Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

– Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ THPT trong 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên.

– Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và tổ chức thi riêng đối với 4 ngành: thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, kiến trúc, kiến trúc nội thất.

Đối với phương thức xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, điểm xét tuyển (ĐXT) là tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Xét tuyển từ cao đến thấp.

Theo đó: ĐXT1 =  Điểm THPT môn thi i + Điểm ưu tiên

Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh, môn tiếng Anh nhân hệ số 2; ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: môn Vẽ nhân hệ số 2. Điểm ưu tiên không nhân hệ số.

Theo đó: ĐXT2 = (Điểm THPT môn 1 + Điểm THPT môn 2 + 2 * Điểm THPT tiếng Anh hoặc Điểm năng khiếu) * ¾ + Điểm ưu tiên

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2021

Học phí năm 2021 hệ đại trà, hệ chất lượng cao bằng tiếng Việt, chất lượng cao bằng tiếng Việt, chất lượng cao Việt – Nhật của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM sẽ có sự khác nhau, cụ thể như sau:

– Hệ đại trà: 18.500.000đ – 20.500.000đ/năm học;

– Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Việt: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm học;

– Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 33.000.000đ/năm học;

– Chương trình chất lượng cao Việt – Nhật: Học chương trình như hệ CLC tiếng Việt + 50 tín chỉ tiếng Nhật: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm học.

Điểm sàn đại học sư phạm kỹ thuật tphcm năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Hồ Chí Minh 2021 sẽ dựa trên kết qua thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của các em học sinh, tùy từng ngành sẽ có số điểm xét tuyển khác nhau, cụ thể như sau:

Điểm sàn đại học sư phạm kỹ thuật tphcm năm 2022

Điểm sàn đại học sư phạm kỹ thuật tphcm năm 2022

Điểm sàn đại học sư phạm kỹ thuật tphcm năm 2022

Điểm sàn đại học sư phạm kỹ thuật tphcm năm 2022

Điểm sàn đại học sư phạm kỹ thuật tphcm năm 2022

Điểm sàn đại học sư phạm kỹ thuật tphcm năm 2022

Điểm sàn đại học sư phạm kỹ thuật tphcm năm 2022

Điểm sàn đại học sư phạm kỹ thuật tphcm năm 2022

Năm nay Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM lấy điểm sàn cao nhất là 26.

Điểm xét tuyển là tổng điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Xét tuyển từ cao đến thấp.
Điểm xét tuyển = ∑ Điểm THPT môn thi+ Điểm ưu tiên.

Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh: môn tiếng Anh nhân hệ số 2, điểm ưu tiên không nhân hệ số. Công thức tính: Điểm xét tuyển = (Điểm THPT môn1 + Điểm THPT môn2 + 2* Điểm THPT môn tiếng Anh) * 3/4 + Điểm ưu tiên.

Riêng 4 ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: môn Vẽ nhân hệ số 2, điểm ưu tiên không nhân hệ số. Công thức tính: Điểm xét tuyển = (ĐTBHB môn1+ ĐTBHB môn2+ 2*Điểm thi môn vẽ) * 3/4 + Điểm ưu tiên.

Đối với ngành Thiết kế thời trang và Thiết kế đồ họa, nếu thí sinh chọn tổ hợp V07, V09: môn Vẽ trang trí màu nước nhân hệ số 2, điểm ưu tiên không nhân hệ số.

Công thức tính: Điểm xét tuyển = (ĐTBHB môn1 + Điểm thi môn vẽ đầu tượng + 2 * Điểm thi môn vẽ trang trí) * 3/4 + Điểm ưu tiên.

Điểm sàn đại học sư phạm kỹ thuật tphcm năm 2022

STT  Mã ngành          Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231D          Sư phạm tiếng Anh D01, D96 Hệ đại trà
2        7210403D          Thiết kế đồ họa V01, V02, V07, V08 Hệ đại trà
3        7210404D          Thiết kế thời trang V01, V02, V07, V09 Hệ đại trà
4 7220201D Ngôn ngữ Anh D01, D96          Hệ đại trà
5        7340120D          Kinh doanh Quốc tế A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
6        7340122D          Thương mại điện tử          A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
7        7340301D Kế toán A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
8        7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
9        7480118D Hệ thống nhúng và loT A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
10      7480201D Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
11      7480203D Kỹ thuật dữ liệu A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
12      7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
13      7510106D Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
14      7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
15      7510202D Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
16      7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
17      7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
18      7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
19      7510208D Năng lượng tái tạo  A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
20      7510209D          Robot và trí tuệ nhân tạo A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
21      7510301D          Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
22      7510302D          Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
23 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
24      7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, B00, D07, D90 Hệ đại trà
25      7510402D Công nghệ vật liệu A00, A01, D07, D90 Hệ đại trà
26 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D90 Hệ đại trà
27      7510601D Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
28      7510605D Logistic và quản lý chuỗi cung ứng      A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
29      7510801D Công nghệ kỹ thuật in A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
30                7520117D Kỹ thuật công nghiệp A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
31 7520212D Kỹ thuật y sinh A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
32      7540101D Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 Hệ đại trà
33      7540209D Công nghệ may A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
34      7549002D Kỹ nghệ gỗ và nội thất A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
35      7580101D Kiến trúc V03, V04, V05, V06 Hệ đại trà
36      7580103D          Kiến trúc nội thất             V03, V04, V05, V06 Hệ đại trà
37                7580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
38 7580302D Quản lý xây dựng            A00, A01, D01, D90 Hệ đại trà
39      7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, D07 Hệ đại trà
40      7210404C Thiết kế thời trang V01, V02, V07, V09 Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
41 7340301C          Kế toán A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
42                          7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
43      7480201C Công nghệ thông tin          A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
44                          7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
45                          7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D90          Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
46                7510202C Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
47                7510202N          Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
48                          7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
49      7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
50                                    7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
51                          7510301C          Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
52                                    7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
53                          7510302N Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt – Nhật ) A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
54                          7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
55                          7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
56                          7510601C Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
57                          7510801C Công nghệ kỹ thuật in A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
58                          7540101C Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
59                          7540209C Công nghệ may A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
60                          7480108A          Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
61      7480201A          Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
62      7510102A          Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
63                7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
64                7510202A Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
65                          7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
66                7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
67                          7510206A          Công nghệ kĩ thuật nhiệt A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
68                          7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
69                7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
70                          7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
71                7510601A Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
72                7540101A Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
73      7340101QK Quản trị Kinh doanh (Kettering – Mỹ) A00, A01, D01, D90 Hệ liên kết quốc tế
74                7340101QN          Quản trị Kinh doanh (Northampton – Anh) A00, A01, D01, D90 Hệ liên kết quốc tế
75      7340101QS Quản trị Kinh doanh (Sunderland – Anh) A00, A01, D01, D90 Hệ liên kết quốc tế
76                7340115QN Quản trị Marketing (Northampton – Anh) A00, A01, D01, D90 Hệ liên kết quốc tế
77 7340201QS Tài chính Ngân hàng (Sunderland – Anh) A00, A01, D01, D90 Hệ liên kết quốc tế
78                7340202QN Logistics và Tài chính Thương mại (Northampton –Anh) A00, A01, D01, D90 Hệ liên kết quốc tế
79      7340301QN Kế toán Quốc tế (Northampton-Anh) A00, A01, D01, D90 Hệ liên kết quốc tế
80                7340303QS Kế toán và Quản trị Tài chính (Sunderland – Anh) A00, A01, D01, D90 Hệ liên kết quốc tế
81                7480106QK Kỹ thuật Máy tính (Kettering – Mỹ) A00, A01, D01, D90 Hệ liên kết quốc tế
82                7480201QT Công nghệ Thông tin (Tongmyong – Hàn Quốc) A00, A01, D01, D90          Hệ liên kết quốc tế
83      7520103QK Kỹ thuật Cơ khí (Kettering – Mỹ) A00, A01, D01, D90 Hệ liên kết quốc tế
84                7520103QT Kỹ thuật Cơ khí (Tongmyong – Hàn Quốc) A00, A01, D01, D90 Hệ liên kết quốc tế
85                7520114QM Kỹ thuật Cơ Điện tử (Middlesex – Anh) A00, A01, D01, D90 Hệ liên kết quốc tế
86                7520114QT Kỹ thuật Cơ Điện tử (Tongmyong – Hàn Quốc) A00, A01, D01, D90 Hệ liên kết quốc tế
87                7520119QK          Kỹ thuật Chế tạo máy và Công nghiệp (Kettering Mỹ)       A00, A01, D01, D90 Hệ liên kết quốc tế
88      7520202QK          Kỹ thuật Điện – Điện tử (Kettering – Mỹ) A00, A01, D01, D90 Hệ liên kết quốc tế
89                7520202QS Kỹ thuật Điện – Điện tử (Sunderland – Anh) A00, A01, D01, D90          Hệ liên kết quốc tế
90                7520202QT Kỹ thuật Điện – Điện tử (Tongyong- Hàn Quốc) A00, A01, D01, D90 Hệ liên kết quốc tế
91                7580201QT Xây dựng (Tongmyong Hàn Quốc) A00, A01, D01, D90 Hệ liên kết quốc tế
92                          7810103QN          Quản lý Nhà hàng và Khách sạn (Northampton – Anh) A01, C00, D01, D15 Hệ liên kết quốc tế

Trên đây là Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Hồ Chí Minh 2021 theo cập nhập mới nhất mà chúng tôi gửi đến quý độc giả. Nếu có bất kỳ thắc mắc gì liên quan đến nội dung này, hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp.