Tắc kè hoa tiếng anh là gì

Safari

¥2,090

MÃ:267829

kích thước cm: 24 L x 9,5 W x 11 H Về sản phẩm Độ tuổi mục tiêu từ 18 tháng trở lên << Safari. Một thương hiệu Mỹ thể hiện mong muốn làm cho động vật cảm thấy gần gũi hơn với bạn trong khi bạn chơi. Nó đã được chế tạo cẩn thận đến từng chi tiết nhỏ nhất và có các tư thế mạnh mẽ có khả năng bắt đầu di chuyển.

Phân loại: Squam Chameleon Tên khoa học: Chamaeleo calyptratus Tên tiếng Anh: Tắc kè hoa

Tắc kè hoa che mặt là gì? Mắt và mũ là những sinh vật quyến rũ. Cùng với vẻ ngoài độc đáo, nó ăn cỏ và trái cây cũng như côn trùng, khiến nó trở thành thú cưng rất phổ biến. Tính năng lớn nhất của tắc kè hoa là ngụy trang, thay đổi màu sắc cơ thể tùy thuộc vào môi trường, tình trạng thể chất và tâm trạng. Màu sắc thay đổi mạnh mẽ trong mùa sinh sản nữ.

Veiled Chameleon

Chameleon

Display

Decor

Interior

Animal

Figure

Store

Doll

Về gói Gởi đi nước ngoài

  • cắc kè: như tắc kè
  • chi tắc kè: gekko
  • con tắc kè: gecko

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • A leaf-tailed gecko masquerading as lichen. Một con tắc kè đuôi lá (leaf-tailed gecko) hóa trang như địa y.
  • Unfortunately, my six-foot chameleon, it isn't. Không may là. Con tắc kè 6 foot của anh điều đó không được
  • The plant is found in northern Madagascar. Chú tắc kè này được tìm thấy ở miền Bắc Madagascar.
  • Or maybe you're dealing with a messy roommate. Hoặc có thể bạn đang hẹn hò với một chú tắc kè hoa.
  • How to Catch an Alligator Lizard Hướng dẫn cách bắt kì nhông tắc kè how to catch a lizard

Những từ khác

  1. "tắc bùn" Anh
  2. "tắc cương tĩnh mạch" Anh
  3. "tắc do (nước) đá" Anh
  4. "tắc do đóng băng" Anh
  5. "tắc hạ học cung" Anh
  6. "tắc kè adler" Anh
  7. "tắc kè bonkowski" Anh
  8. "tắc kè cảnh" Anh
  9. "tắc kè giáp lá" Anh
  10. "tắc do đóng băng" Anh
  11. "tắc hạ học cung" Anh
  12. "tắc kè adler" Anh
  13. "tắc kè bonkowski" Anh

chameleon

  • họ tắc kè hoa: chameleonchamaeleonidae
  • tắc kè hoa (tắc kè bông): chameleon
  • tắc kè hoa châu âu: common chameleon

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Or maybe you're dealing with a messy roommate. Hoặc có thể bạn đang hẹn hò với một chú tắc kè hoa.
  • There are three sub-species of Jackson’s Chameleon. Đặc điểm của 3 phân loài tắc kè hoa Jackson Chameleon
  • Veiled chameleons are found in Yemen and Saudi Arabia. Chú tắc kè hoa được tìm thấy ở Yeman và Saudi Arabia.
  • Indeed it is the three-horned Jackson's chameleon. Đặc điểm của 3 phân loài tắc kè hoa Jackson Chameleon
  • I can, and have, changed a flat tire. Ngoài ra tôi cũng có thể, đang là, một con tắc kè hoa.

Những từ khác

  1. "tắc kè" Anh
  2. "tắc kè adler" Anh
  3. "tắc kè bonkowski" Anh
  4. "tắc kè cảnh" Anh
  5. "tắc kè giáp lá" Anh
  6. "tắc kè hoa (tắc kè bông)" Anh
  7. "tắc kè hoa châu âu" Anh
  8. "tắc kè hoa lùn đầu đen" Anh
  9. "tắc kè hoa đeo mạng" Anh
  10. "tắc kè cảnh" Anh
  11. "tắc kè giáp lá" Anh
  12. "tắc kè hoa (tắc kè bông)" Anh
  13. "tắc kè hoa châu âu" Anh

Người ấy không giống như một con tắc kè hoa, loại tắc kè thay đổi màu sắc để phù hợp với môi trường.

He is not like a chameleon, which changes colors to fit its surroundings.

Brookesia confidens là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae, nó là một trong những loài tắc kè hoa nhỏ nhất thế giới.

Brookesia confidens, also known as the leaf chameleon, is one of the world's smallest species of chameleons.

Đặc trưng này chia sẻ chung với các loài tắc kè hoa, nhưng nói chung vẫn là bất thường ở các loài thằn lằn.

This feature is shared with the chameleons, but is otherwise unusual among lizards.

Một giả thuyết sinh lý khác được biết đến như là một sự bắt chước không có ý thức, hay là hiệu ứng tắc kè hoa.

Another physiological hypothesis is known as non-conscious mimicry, or the chameleon effect.

Hoặc cô ta là kẻ giết người hằng loạt. Hoặc cô ấy là con tắc kè hoa thay đổi được nhiều nhân dạng như thay tất.

Either she's a serial killer or a chameleon who changes her identity like socks.

Như con tắc kè hoa, bạn sẽ “đổi màu” để giống bạn bè, một dấu hiệu rõ ràng cho thấy bạn chưa thật sự biết mình là ai.

Like a chameleon, you’ll change colors to blend in with your peers —a sure sign that you don’t have your own identity.

Logo và linh vật hiện nay của bản phân phối là tắc kè hoa đeo mạng có tên chính thức là, "Geeko" (từ ghép giữa "Gecko" và "geek"), sau một cuộc thi.

The official logo and current mascot of the distribution is a veiled chameleon officially named, "GEEKO" (portmanteau of "Gecko" and "geek"), following a competition.

Các nhà khoa học tin rằng hiệu ứng tắc kè hoa này là có thể xảy ra bởi vì một tập hợp đặc biệt của tế bào thần kinh được gọi neurons phản chiếu.

Scientists believe that this chameleon effect is possible because of a special set of neurons known as mirror neurons.

Thật không may, con tắc kè hoa ( Namaqua chameleons ) biết được những buổi sáng sương mù, bọ cánh cứng sẽ đi xuống từ các đụn cát và chứa nhiều nước hơn lúc đi lên.

Unfortunately, Namaqua chameleons know that on foggy mornings, the beetles coming down the dunes are juicier than those going up.

29 Đây là những sinh vật lúc nhúc trên đất và ô uế đối với các ngươi: chuột chũi, chuột,+ mọi loài bò sát, 30 thằn lằn, kỳ đà, sa giông, thằn lằn bóng và tắc kè hoa.

29 “‘These are the swarming creatures of the earth that are unclean to you: the mole rat, the mouse,+ every kind of lizard, 30 the gecko, the large lizard, the newt, the sand lizard, and the chameleon.

Loài này thường có màu nâu; tuy nhiên giống với những loài tắc kè hoa khác, loài này có thể thay đổi màu sắc và hoa văn để ngụy trang bản thân với môi trường xung quanh.

This species is generally brownish in colour, but like other chamaeleons, can change colour and pattern to camouflage itself in its surroundings.

Tắc kè hoa khổng lồ Malagascar (danh pháp khoa học: Furcifer oustaleti) là một loài tắc kè hoa rất lớn bản địa Madagascar, nhưng cũng được nhập nội vào gần Nairobi ở Kenya (du tình trạng hiện tại của nó không rõ).

The Malagasy giant chameleon or Oustalets's chameleon (Furcifer oustaleti ) is a very large species of chameleon which is endemic to Madagascar, but also has been introduced near Nairobi in Kenya (though its current status there is unclear).

Một số động vật, chẳng hạn như tắc kè hoa và thằn lằn nhiệt đới Mỹ, có sự thích nghi với bối cảnh phát triển cao nên chúng có khả năng tạo ra một số màu sắc khác nhau rất nhanh chóng.

Some animals, such as chameleons and anoles, have a highly developed background adaptation response capable of generating a number of different colours very rapidly.

Chamaeleo là một chi trong họ tắc kè hoa được tìm thấy chủ yếu trong lục địa châu Phi cận Sahara, nhưng một vài loài cũng hiện diện ở Bắc Phi, Nam Âu và Đông Nam Á đến Ấn Độ và Sri Lanka.

Chamaeleo is a genus of chameleons found primarily in the mainland of sub-saharan Africa, but a few species are also present in northern Africa, southern Europe and southern Asia east to India and Sri Lanka.

Vào năm 2015, cô viết: "Tôi không đủ đen cho những vai diễn da đen và tôi không đủ trắng cho những vai diễn da trắng, khiến tôi phải ở một nơi nào đó ở giữa như là một con tắc kè hoa không có việc làm."

Sadly, it didn't matter: I wasn't black enough for the black roles and I wasn't white enough for the white ones, leaving me somewhere in the middle as the ethnic chameleon who couldn't book a job."

Một bài viết của tạp chí New York nhận xét, trong khi nhiều nữ minh tinh trước đây chỉ theo đuổi một cá tính nhất định trong phim, thì Streep chính là "chú tắc kè hoa", sẵn lòng hóa thân vào bất kỳ loại vai nào.

A New York magazine article commented that, while many female stars of the past had cultivated a singular identity in their films, Streep was a "chameleon", willing to play any type of role.

Các loài động vật chân đầu (Cephalopod – cũng là thân mềm) như bạch tuộc có cơ quan tế bào sắc tố phức tạp được kiểm soát bởi cơ bắp để đạt được điều này, trong khi động vật có xương sống như tắc kè hoa thì tạo ra hiệu ứng tương tự bằng tín hiệu tế bào.

Cephalopods such as the octopus have complex chromatophore organs controlled by muscles to achieve this, whereas vertebrates such as chameleons generate a similar effect by cell signalling.

Con tắc kè tiếng Anh là gì?

Chameleon. Con tắc kè hoa nhỏ nhất thế giới được phát hiện gần đây ở Madagascar. The world's smallest chameleon was recently discovered in Madagascar.

Bu lông tắc kè tiếng Anh là gì?

Tắc kê (tên tiếng anh là Bolt anchor) còn sở hữu tên gọi khác là nở rút, bulong nở,… Đây là một thiết bị giúp lắp ghép những khía cạnh, kết cấu hay hệ thống phụ của công trình với nền bê tông, tường gạch hoặc dầm.