Hình tròn trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

Hình tròn là tập hợp của tất cả những điểm trên một mặt phẳng, cách đều một điểm cho trước bằng một khoảng cách nào đó. Điểm cho trước gọi là tâm của đường tròn, còn khoảng cho trước gọi là bán kính của đường tròn.

1.

Tất cả chúng tôi ngồi trên sàn nhà tạo thành vòng tròn.

We all sat on the floor in a circle.

2.

Giấy màu được cắt thành các hình tròn.

Coloured paper is cut into circles.

Các hình dạng khác trong toán học thường thấy là:

- hình thoi: rhombus

- hình vuông: square

- hình bầu dục: oval

- hình chữ nhật: rectangle

- hình tam giác: triangle

- hình thang: trapezium

Khi học môn hình học chắc hẳn các bạn đã làm quen và biết nhiều hình khác nhau như: tam giác, tư giác, hình tròn, hình bình hành, hình thoi... Vậy trong tiếng Anh các từ này viết làm sao. Có thể rất quen thuộc những bạn không biết. Dưới đây là danh sách những hình thường gặphình tròn: circlehình bầu dục: ovalhình tam giác: trianglehình sao: starhình tứ giác: quadrilateralhình đa giác: polygonhình vuông: squarehình nón: conehình chữ nhật: rectanglehình lập phương/hình khối: cubehình ngũ giác: pentagonhình trụ: cylinderhình lục giác: hexagonhình chóp: pyramidhình bát giác: octagonhình cầu: sphere

Hình tròn trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

Mọi nhu cầu học ngoại ngữ ANH – TRUNG – NHẬT – HÀN các bạn hãy liên hệ.

Trung tâm Ngoại ngữ và Đào tạo Quốc tế

Phòng 101-104, nhà A1 cán bộ, cạnh giảng đường A, Học viện Nông nghiệp Việt Nam.

Website: www.Cied.edu.vn Điện thoại: 04.62.617.517

Email: [email protected] Facebook: ttnndtqt.vnua

In effect, this is a dipolar system of co-ordinates in which the family of co-axial circles nest about (0, b).

sirkel [masculine], ring [masculine], runding [masculine]…

circle

Your browser doesn't support HTML5 audio

UK/ˈsɜː.kəl/

Your browser doesn't support HTML5 audio

US/ˈsɝː.kəl/

  • Your browser doesn't support HTML5 audio /s/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio say
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ɜː/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio bird
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /k/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio cat
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /əl/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio label
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /s/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio say
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ɝː/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio bird
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /k/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio cat
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /əl/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio label

Hình tròn trong Tiếng Anh là gì?

CIRCLE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Hình vuông độc trong Tiếng Anh như thế nào?

Trong tiếng Anh hình vuông là Square: Phiên âm Anh – Anh /skweər/.

Hình chữ nhật Tiếng Anh phát âm như thế nào?

Hình chữ nhật trong tiếng Anh là Rectangle: Phiên âm của Rectangle là: /ˈrek. tæŋ.

Hình tam giác đọc Tiếng Anh thế nào?

Từ triangle là từ vựng để chỉ chung về hình tam giác. Về những trường hợp cụ thể của hình tam giác khác, như tam giác cân (Isosceles triangle), tam giác đều (Equilateral triangle), tam giác vuông (Right-angled triangle)….