Các phán quyết của trọng tài tiếng anh là gì

Cho em hỏi chút "phán quyết trọng tài" tiếng anh nói thế nào? Xin cảm ơn nha.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Theo Điều 31 Quy tắc VIAC, trong trường hợp Hội đồng Trọng tài gồm ba Trọng tài viên, Phán quyết trọng tài và các Quyết định của Hội đồng Trọng tài được lập theo nguyên tắc đa số. Nếu không đạt được đa số, Phán quyết trọng tài và các Quyết định của Hội đồng Trọng tài được quyết định bởi Chủ tịch Hội đồng Trọng tài.

  • nội dung phán quyết của trọng tài: Từ điển kinh doanhcontent of the award
  • hoãn thi hành phán quyết của trọng tài: Từ điển kinh doanhstay enforcement of the award
  • phán quyết tối hậu của trọng tài: Từ điển kinh doanhfinal

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Submission of Arbitrator’s Award phán quyết của Trọng tài award of an arbitrator/arbitral award
  • The same as for foreign judgements. cũng như phán quyết của Trọng tài nước ngoài.
  • The arbitrator’s decision may not come before March 2020. Phán quyết của trọng tài có thể không đưa ra trước tháng 3 năm 2020.
  • Will the international response be as muted as it was after the 2016 arbitral ruling? Phản ứng quốc tế sẽ im lặng như sau phán quyết của trọng tài năm 2016?
  • Will the international response be as muted as it was after the 2016 arbitral ruling? Phản ứng quốc tế sẽ là im lặng như sau phán quyết của trọng tài năm 2016?

Những từ khác

  1. "phán quyết chung thẩm" Anh
  2. "phán quyết cuối cùng (memling)" Anh
  3. "phán quyết có hiệu lực thi hành" Anh
  4. "phán quyết có thể cưỡng chế thi hành theo pháp luật" Anh
  5. "phán quyết cưỡng chế thi hành" Anh
  6. "phán quyết của tòa" Anh
  7. "phán quyết hai bên đều đồng ý" Anh
  8. "phán quyết phá sản" Anh
  9. "phán quyết sau cùng" Anh
  10. "phán quyết có thể cưỡng chế thi hành theo pháp luật" Anh
  11. "phán quyết cưỡng chế thi hành" Anh
  12. "phán quyết của tòa" Anh
  13. "phán quyết hai bên đều đồng ý" Anh

Từ điển kinh doanh

  • arbitration award
  • award
  • phán quyết trọng tài có thể buộc thi hành enforceable award
  • phán quyết trọng tài trong nước domestic arbitral award
  • thông báo phán quyết trọng tài: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: xây dựngnotice of award
  • nội dung phán quyết của trọng tài: Từ điển kinh doanhcontent of the award
  • phán quyết trọng tài trong nước: Từ điển kinh doanhdomestic arbitral award

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • When the court orders are on hold they are stayed. Khi Phán quyết Trọng tài được đưa ra, họ vẫn ở đó.
  • China has already started fulfilling its decision. Trung Quốc đã bắt đầu tuân thủ Phán quyết Trọng tài
  • Just 1 per cent have been convicted of an offence over the past five years. Chỉ 1% Phán quyết trọng tài bị hủy trong vòng 5 năm qua;
  • Only one percent of the VIAC’s rulings were abrogated over the past five years. Chỉ 1% Phán quyết trọng tài bị hủy trong vòng 5 năm qua;
  • "We would welcome a much faster action on the 26/11 trial. "phản ứng mạnh mẽ" hơn với phán quyết trọng tài hôm 12/7.

Những từ khác

  1. "phán quyết hai bên đều đồng ý" Anh
  2. "phán quyết phá sản" Anh
  3. "phán quyết sau cùng" Anh
  4. "phán quyết theo đa số" Anh
  5. "phán quyết trước" Anh
  6. "phán quyết trọng tài có thể buộc thi hành" Anh
  7. "phán quyết trọng tài trong nước" Anh
  8. "phán quyết tòa án thừa nhận quyết định của trọng tài" Anh
  9. "phán quyết tối hậu (của tòa án)" Anh
  10. "phán quyết theo đa số" Anh
  11. "phán quyết trước" Anh
  12. "phán quyết trọng tài có thể buộc thi hành" Anh
  13. "phán quyết trọng tài trong nước" Anh

Từ điển trọng tài quốc tế được cung cấp dưới đây định nghĩa nhiều thuật ngữ và biểu thức được sử dụng phổ biến nhất trong tranh chấp trọng tài quốc tế.

Như trong bất kỳ lĩnh vực chuyên ngành, điều khoản pháp lý cụ thể thường gặp trong trọng tài quốc tế, cùng với biệt ngữ thường không cần thiết. Những điều khoản này bao gồm các điều khoản pháp lý, biểu thức chuẩn, công ước quốc tế lớn, quy tắc, loại hợp đồng tiêu chuẩn, cũng như các từ viết tắt phổ biến. Từ điển trọng tài quốc tế của chúng tôi cố gắng làm sáng tỏ các điều khoản này.

Các biểu thức phổ biến nhất gặp phải đã được đưa vào từ điển trọng tài quốc tế dưới đây, theo thứ tự bảng chữ cái. Vui lòng ghé thăm tổ chức trọng tài phần của trang web này, nơi cung cấp các từ viết tắt cho hàng chục tổ chức trọng tài.

Phán quyết của trọng tài tiếng Anh là gì?

Phán quyết của trọng tài (arbitration award) là quyết định của một trọng tài duy nhất (trong trường hợp các bên chỉ lựa chọn một trọng tài) hoặc của một hội đồng trọng tài (nếu các bên chỉ định nhiều trọng tài viên, hình thành một hội đồng trọng tài) mà các bên có liên quan phải thi hành.

Phán quyết của trọng tài là gì?

Phán quyết trọng tài là quyết định của Hội đồng trọng tài về việc giải quyết toàn bộ nội dung của vụ việc tranh chấp. Phán quyết là chung thẩm và sẽ chấm dứt tố tụng trọng tài. Luật trọng tài thương mại quy định cụ thể vấn đề thi hành phán quyết của Trọng tài.

Phán quyết trọng tài trọng nước là gì?

1. Phán quyết trọng tài là gì? Phán quyết trọng tài là quyết định cuối cùng của Hội đồng trọng tài giải quyết toàn bộ nội dung vụ tranh chấp thương mại và chấm dứt tố tụng trọng tài trong việc giải quyết tranh chấp. Phán quyết trọng tài là chung thẩm không thể bị kháng cáo, kháng nghị theo bất cứ thủ tục nào.

Chúng thậm trọng tài là gì?

Phán quyết trọng tài là chung thẩm. Đây là một trong những nguyên tắc cơ bản của giải quyết tranh chấp bằng trọng tài. Điều này có nghĩa phán quyết trọng tài không bị các bên tranh chấp kháng cáo trước bất kỳ một tòa án hay tổ chức nào. Phán quyết trọng tài cũng không bị cơ quan nào kháng nghị.