Phím đàn Tiếng Anh là gì

Dịch Nghĩa phim dan - phím đàn Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

1. Ông bắt đầu ấn vào các phím đàn, nhưng không có âm thanh.

He began pressing the keys, but there was no sound.

2. " Để những ngón tay dạo chơi nơi phím đàn có chi mà khó " Cụ nói vậy đấy.

" It's not so hard on the fingers, " he said.

3. Và nếu bạn nghĩ rằng âm nhạc là nốt, hợp âm, những phím đàn hay những giai điệu.

And if you think about what music is -- notes and chords and keys and harmonies and melodies -- these things are algorithms.

4. Do cuộc xích mích Axl với Cobain, thời gian trước giờ biểu diễn "November Rain", Cobain làm hỏng những phím đàn piano mà anh ta nghĩ là của Axl.

Because of the dispute Rose had with Cobain, moments before the "November Rain" performance, Cobain spat on the keys of what he thought was Axl's piano.

5. Ai đó đã nghĩ ra ý tưởng tuyệt vời kích hoạt âm thanh bằng cách dùng ngón tay nhấn thành các cung bậc khác nhau, đã tạo ra những phím đàn đầu tiên.

Someone came up with the brilliant idea of triggering sounds by pressing small levers with our fingers, inventing the first musical keyboard.

6. "If I Never See Your Face Again" là một bài hát R&B hòa quyện với những âm thanh "sắc bén" của những phím đàn synthesizer và những tiếng đàn guitar "sống động".

"If I Never See Your Face Again" is an R&B song that incorporates a "jagged" use of synthesizers and "buzzing" guitars in its production.

Ông bắt đầu ấn vào các phím đàn, nhưng không có âm thanh.

He began pressing the keys, but there was no sound.

LDS

Gán vào phím đàn.

QED

Nó ngồi xuống ghế, mở nắp phím đàn và bắt đầu chơi thực sự.

He sits down on the piano bench, lifts the cover off the keys, and then actually starts playing.

Literature

Và nếu bạn nghĩ rằng âm nhạc là nốt, hợp âm, những phím đàn hay những giai điệu.

And if you think about what music is -- notes and chords and keys and harmonies and melodies -- these things are algorithms.

ted2019

Khi ngồi trước phím đàn của chiếc piano Broadwood cổ trong phòng khách, Feely trở thành một con người hoàn toàn khác.

Seated at the keyboard of our old Broadwood grand in the drawing room, Feely becomes a different person.

Literature

Néue bạn bảo nhạc công piano nghĩ về cách cô ấy đánh phím đàn khi đang chơi 1 bản nhạc, cô ấy sẽ không thể chơi bản nhạc đó.

If you tell the pianist to think about how she's hitting the notes when she's playing the piece, she can't play the piece.

QED

Do cuộc xích mích Axl với Cobain, thời gian trước giờ biểu diễn "November Rain", Cobain làm hỏng những phím đàn piano mà anh ta nghĩ là của Axl.

Because of the dispute Rose had with Cobain, moments before the "November Rain" performance, Cobain spat on the keys of what he thought was Axl's piano.

WikiMatrix

"If I Never See Your Face Again" là một bài hát R&B hòa quyện với những âm thanh "sắc bén" của những phím đàn synthesizer và những tiếng đàn guitar "sống động".

"If I Never See Your Face Again" is an R&B song that incorporates a "jagged" use of synthesizers and "buzzing" guitars in its production.

WikiMatrix

Thế nhưng Derek, bàn tay bé xíu của cậu hẳn đã lướt trên phím đàn và thực sự đánh mạnh vào nó, đánh mạnh đến nỗi họ nghĩ rằng nó sắp vỡ mất.

But Derek, your tiny hand must have gone out to that thing and actually bashed it, bashed it so hard they thought it was going to break.

ted2019

Đang trong quá trình điều tra về vụ Nổ và thấy một ông lão cẩn thận nhặt một phím đàn piano từ cây đàn piano bị phá hủy từ vụ nổ văng ra ngoài, và bỏ nó vào túi, rồi ông rời đi.

He investigates and sees an old man carefully picking up a piano key from the piano destroyed in the explosion, and putting it in his pocket.

WikiMatrix

Nhiều năm sau khi Mozart mất, người chị gái đã hồi tưởng lại: Cậu ấy thường dành nhiều giờ liền trên phím đàn, lựa chọn các quãng 3 mà cậu ấn tượng sâu sắc nhất và niềm vui của cậu hiện rõ khi nó nghe có vẻ hay....

Years later, after her brother's death, she reminisced: He often spent much time at the clavier, picking out thirds, which he was ever striking, and his pleasure showed that it sounded good....

WikiMatrix

Ngày nay, phím đàn có trong đàn ống, đàn clavico, dương cầm, cho đến piano, đến giữa thế kỷ 19, khi tất cả các nhà phát minh cuối cùng đã nảy ra ý tưởng dùng bàn phím không chỉ để tạo ra âm thanh mà còn là chữ cái.

Now, keyboards evolved from organs to clavichords to harpsichords to the piano, until the middle of the 19th century, when a bunch of inventors finally hit on the idea of using a keyboard to trigger not sounds but letters.

ted2019

Lincoln miêu tả nó là "loại gỗ khá cứng, rất ổn định... (được sử dụng để) chạm khắc... cán bút vẽ, cán ô, các dụng cụ đo đạc như ê ke và thước chữ T (thước chữ đinh)... dụng cụ ghi... bàn phím đàn violin và ghi ta và phím đàn piano... lớp gỗ mặt trang trí".

Lincoln describes it as "a fairly tough, very stable wood... (used for) carving... brushbacks, umbrella handles, measuring instruments such as set squares and T-squares... recorders... violin and guitar fingerboards and piano keys... decorative veneering."

WikiMatrix

"Suga Mama" có nhân vật nữ chính gửi lên các phím đàn việc cô hi sinh nhà và xe của cô, và thẻ tín dụng của mình chỉ để giữ người yêu của cô và giữ của mình yêu thương ở nhà, có lẽ vì thế mà anh có thể nghe bộ sưu tập các bản thu âm soul cũ của cô.

"Suga Mama" features the female protagonist offering up the keys to her house and car, and her credit card just to keep her love interest and his good loving at home, presumably so that he can listen to her collection of old soul records.

WikiMatrix

Vâng, tôi và Derek gặp gỡ nhau vào lúc cậu ấy bốn tuổi rưỡi, và thoạt đầu, Derek à, thú thật tôi cứ nghĩ là cậu khá kích động đấy, thành thật mà nói, bởi vì khi cậu chơi đàn piano, cậu dường như muốn chạm hết tất cả các phím đàn, và cậu cũng có thói quen nho nhỏ này

Now, along -- Derek and I met when he was four and a half years old, and at first, Derek, I thought you were mad, to be honest, because when you played the piano, you seemed to want to play every single note on the keyboard, and also you had this little habit of hitting me out of the way.

QED

Vâng, tôi và Derek gặp gỡ nhau vào lúc cậu ấy bốn tuổi rưỡi, và thoạt đầu, Derek à, thú thật tôi cứ nghĩ là cậu khá kích động đấy, thành thật mà nói, bởi vì khi cậu chơi đàn piano, cậu dường như muốn chạm hết tất cả các phím đàn, và cậu cũng có thói quen nho nhỏ này là xua đuổi tôi.

Now, along -- Derek and I met when he was four and a half years old, and at first, Derek, I thought you were mad, to be honest, because when you played the piano, you seemed to want to play every single note on the keyboard, and also you had this little habit of hitting me out of the way.

ted2019

Nhưng từ những tiếng ấn mạnh ấy, chỉ sau vài tháng, đã phát một thứ âm nhạc tuyệt vời, và tôi nghĩ đó thực sự là một khoảnh khắc nhiệm mầu, Derek này, khi cậu nhận thức được rằng tất cả những âm thanh mà cậu nghe được từ thế giới ngoài kia là có một thứ gì đó cậu có thể sao chép lại trên phím đàn.

But out of all the bashing, after a few months, emerged the most fantastic music, and I think there was just a miracle moment, really, Derek, when you realized that all the sounds you hear in the world out there is something that you can copy on the keyboard.

ted2019

Cha là Albert Anthony Ribisi, nhạc sĩ đàn phím ở ban nhạc People!, và mẹ, Gay (née Landrum), nhà quản lý diễn viên.

His father, Albert Anthony Ribisi, is an Italian-American musician who had been the keyboard player in People!, and his mother, Gay (née Landrum), is a manager of actors and writers.

WikiMatrix

Bài hát được sáng tác dựa trên bàn phím piano và đàn guitar, bắt đầu với dòng lời, "I remember when you used to be mine, way back then."

The song begins with the lyric, "I remember when you used to be mine, way back then."

WikiMatrix

Người chơi đàn nhấn một phím được đặt trên một trục ở giữa chiều dài của nó.

The player depresses a key that rocks over a pivot in the middle of its length.

WikiMatrix

Khi chị gái của Mozart là Nannerl lên 7 tuổi, cô bé bắt đầu được cha dạy các bài học về chơi đàn phím, trong lúc đó cậu em trai 3 tuổi Mozart ngồi nhìn.

When Nannerl was 7, she began keyboard lessons with her father, while her three-year-old brother looked on.

WikiMatrix

Ở Anh, trong thời đại Elizabeth và Jacobean, bất kỳ đàn dây phím nào cũng thường được mô tả như một đàn virginals, và điều này có thể áp dụng cho đàn harpsichord, clavichord hay spinet.

In England, during the Elizabethan and Jacobean eras, any stringed keyboard instrument was often described as a virginals, and could equally apply to a harpsichord or possibly even a clavichord or spinet.

WikiMatrix

Cũng giống như harpsichord, đàn virginals có nguồn gốc từ các psaltery thời kỳ Trung cổ, có thể là trong thế kỷ 15, khi một bàn phím được ghép vào đàn.

Like the harpsichord, the virginals has its origins in the medieval psaltery to which a keyboard was applied, probably in the 15th century.

WikiMatrix

Sarah Levy là một người chơi đàn phím tài năng, thường chơi với dàn nhạc của Zelter tại Sing-Akademie zu Berlin, nơi mà bà và nhà Mendelssohn là những nhà bảo trợ hàng đầu.

Sarah Levy displayed some talent as a keyboard player, and often played with Zelter's orchestra at the Berliner Singakademie; she and the Mendelssohn family were among its leading patrons.

WikiMatrix

Christopher Latham Sholes thiết kế bàn phím máy đánh chữ dựa trên đàn piano.

Christopher Latham Sholes modeled his typewriter keyboard on a piano

QED

Video liên quan

Chủ đề