Bất phương trình 3x + 5/2 - 1 nhỏ hơn hoặc bằng x + 2/3 + x có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn -10

This website uses cookies to ensure you get the best experience.
By using this website, you agree to our Cookie Policy. Learn more

\bold{\mathrm{Basic}} \bold{\alpha\beta\gamma} \bold{\mathrm{AB\Gamma}} \bold{\sin\cos} \bold{\ge\div\rightarrow} \bold{\overline{x}\space\mathbb{C}\forall} \bold{\sum\space\int\space\product} \bold{\begin{pmatrix}\square&\square\\\square&\square\end{pmatrix}} \bold{H_{2}O}

\square^{2} x^{\square} \sqrt{\square} \nthroot[\msquare]{\square} \frac{\msquare}{\msquare} \log_{\msquare} \pi \theta \infty \int \frac{d}{dx}
\ge \le \cdot \div x^{\circ} (\square) |\square| (f\:\circ\:g) f(x) \ln e^{\square}
\left(\square\right)^{'} \frac{\partial}{\partial x} \int_{\msquare}^{\msquare} \lim \sum \sin \cos \tan \cot \csc \sec
\alpha \beta \gamma \delta \zeta \eta \theta \iota \kappa \lambda \mu
\nu \xi \pi \rho \sigma \tau \upsilon \phi \chi \psi \omega
A B \Gamma \Delta E Z H \Theta K \Lambda M
N \Xi \Pi P \Sigma T \Upsilon \Phi X \Psi \Omega
\sin \cos \tan \cot \sec \csc \sinh \cosh \tanh \coth \sech
\arcsin \arccos \arctan \arccot \arcsec \arccsc \arcsinh \arccosh \arctanh \arccoth \arcsech
\begin{cases}\square\\\square\end{cases} \begin{cases}\square\\\square\\\square\end{cases} = \ne \div \cdot \times < > \le \ge
(\square) [\square] ▭\:\longdivision{▭} \times \twostack{▭}{▭} + \twostack{▭}{▭} - \twostack{▭}{▭} \square! x^{\circ} \rightarrow \lfloor\square\rfloor \lceil\square\rceil
\overline{\square} \vec{\square} \in \forall \notin \exist \mathbb{R} \mathbb{C} \mathbb{N} \mathbb{Z} \emptyset
\vee \wedge \neg \oplus \cap \cup \square^{c} \subset \subsete \superset \supersete
\int \int\int \int\int\int \int_{\square}^{\square} \int_{\square}^{\square}\int_{\square}^{\square} \int_{\square}^{\square}\int_{\square}^{\square}\int_{\square}^{\square} \sum \prod
\lim \lim _{x\to \infty } \lim _{x\to 0+} \lim _{x\to 0-} \frac{d}{dx} \frac{d^2}{dx^2} \left(\square\right)^{'} \left(\square\right)^{''} \frac{\partial}{\partial x}
(2\times2) (2\times3) (3\times3) (3\times2) (4\times2) (4\times3) (4\times4) (3\times4) (2\times4) (5\times5)
(1\times2) (1\times3) (1\times4) (1\times5) (1\times6) (2\times1) (3\times1) (4\times1) (5\times1) (6\times1) (7\times1)
\mathrm{Radian} \mathrm{Độ} \square! ( ) % \mathrm{xóa}
\arcsin \sin \sqrt{\square} 7 8 9 \div
\arccos \cos \ln 4 5 6 \times
\arctan \tan \log 1 2 3 -
\pi e x^{\square} 0 . \bold{=} +

\mathrm{rút\:gọn} \mathrm{giải\:cho} \mathrm{nghịch\:đảo} \mathrm{tiếp\:tuyến} \mathrm{đường\:thẳng} Xem Tất Cả diện tích đường tiệm cận điểm tới hạn đạo hàm miền giá trị riêng vectơ riêng khai triển các điểm cực trị thừa số đạo hàm ẩn các điểm uốn hệ số chặn nghịch đảo laplace nghịch đảo laplace phân số từng phần phạm vi hệ số góc rút gọn giải cho tiếp tuyến taylor đỉnh tiêu chuẩn hình học tiêu chuẩn xen kẽ tiêu chuẩn lồng nhau tiêu chuẩn chuỗi p tiêu chuẩn nghiệm

Liên quan » Đồ Thị » Dòng Số » Tương tự nhau » Ví Dụ »

Our online expert tutors can answer this problem

Get step-by-step solutions from expert tutors as fast as 15-30 minutes. Your first 5 questions are on us!

In partnership with

You are being redirected to Course Hero

I want to submit the same problem to Course Hero

Ví Dụ

step-by-step

(3-1/3x)/(3+1/2)\ge (3x-5/2)/(1-2/3)

vi

Phản hồi

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010Môn thi : TOÁN (ĐỀ 133) A.Phần chung cho tất cả thí sinh:Câu I.(2đ)Cho hàm số 3 23 4y x x= − +1.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2.Gọi d là đường thẳng đi qua A(3;4) và có hệ số góc m. Tìm m để d cắt (C) tại ba điểm phân biệt A,M,N sao ch hai tiếp tuyến tại M,N vuông góc với nhau.Câu II.(2đ)1.Giải hệ ( )()( )21 421 2x y x y yx x y y+ + + =+ + − =2.Giải phương trình: 3 3sin .sin 3 . 3 18tan . tan6 3x x cos x cos xx xπ π+= −   − + ÷  ÷   Câu III.(1đ)Tính ( )120ln 1 .I x x x dx= + +∫Câu IV.Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a.Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC.Một mặt phẳng (P) chứa BC và vuông góc với AA’ cắt lăng trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 238a.Tính thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’.B.Phần riêng cho các thí sinh:PHẦN I:Câu VIa:(2đ)1.Trong mặt phẳng Oxy cho parabol (P): 22y x x= − và elip (E): 2219xy+ =.CMR (P) cắt (E) tại bốn điểm phân biệt cùng nằm trên một đường tròn.Viết phương trình đường tròn đó.2.Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): 2 2 22 4 6 11 0x y z x y z+ + − + − − = và mp(P): 2x+2y-z+17=0.Viết phương trình mp(Q) song song với mp(P) và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyếnlà đường tròn có chu vi bằng 6π.Câu VIIa:(1đ)Tìm hệ số của số hạng chứa x2 trong khai triển nhị thức niwtơn của 412nxx + ÷ ,biết rằng n là số nguyên dương thảo mản: 2 3 10 1 22 2 2 65602 2 3 1 1nnn n n nC C C Cn n++ + + + =+ +.PHẦN II:Câu VIb.(2đ)1.Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d1: x+y+5=0,d2: x+2y-7=0 và tam giác ABC có A(2;3),trọng tâm là điểm G(2;0),điểm B thuộc d1 và C thuộc d2.Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.2.Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC với A(1;2;5),B(1;4;3),C(5;2;1) và mp(P): x-y-z-3=0.Gọi Mlà điểm trên (P).Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 2MA MB MC+ +.Câu VIIb.(1đ) Giải hệ: ( )2 11x y x yx ye e xe x y− +++ = += − +1ĐỀ THI THỬ BỈM SƠN-Năm 2009Câu I.(2đ)Cho hàm số 22 31x xyx− +=−1.Khảo sát đồ thị (C)2.Viết phương trình tiếp tuyến chung (d) của parabol: 23 1y x x= − − và (C) tại các tiếp điểm của chúng.Tính góc giữa (d) và (d’): y=-2x+1.Câu II.(3đ)1.Giải phương trình: ( )9. 6 3sin 2 8 22cos x cos x x cos xππ + + − + + = ÷ 2.Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hệ sau đây có khoảng nghiệm lớn nhất.2 22 4 23 22 2 22 0x x x xx x x m− −+ ≤− + + ≥3.Giải bất phương trình: 22log 9log22 62xxx ≥ − ÷ Câu III.(2đ)1.Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P): x-2y-z+1=0 và (Q): 2x+y+3z+1=0.Viết phương trình mp(R) vuông góc với cả hai mặt phẳng trên đồng thời cắt mặt cầu (S):( ) ( ) ( )2 2 21 2 1 25x y z− + − + + = theo giao tuyến là đường tròn (C) có đường kính bằng 8.2.Cho hình vuông ABCD cạnh a nằm trong mp(P),trên hai tia Bm,Dn cùng vuông góc và cùng phía đối với (P) lần lượt lấy các diểm M,N sao cho BM=x,DN=y.Tính thể tích khối tứ diện MNAC theo a,x,y.Câu IV.(2đ)1.Tính ( )()03 2 2 21. 1 4 4x x x x x dx−+ + − +∫2.Tìm số hạng chứa x trong khai triển của 341nxx + ÷  trong đó n là nghiệm nhỏ nhất của bất phương trình: 0 1 512nn n nC C C+ + + >.Câu V.(1đ)Cho tứ diện ABCD có các cạnh thay đổi sao cho AB>1 còn tất cả các cạnh còn lại đều nhỏ hơn hoặc bằng 1.Tìm giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện đó.2ĐỀ THI THỬ HÀM RỒNG-Năm 2009A.Phần chung cho các thí sinh:Câu I:(2đ) Cho hàm số 4 24 3y x x= − +1.Khảo sát2.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) với trục hoànhCâu II.(2đ)1.Giải hệ: 2 22 2log log2x ye e y xx y− = −+ =2.Giải phương trình: 2 2sin . 4 2sin 2 1 4sin4 2xx cos x xπ + = − − ÷ Câu III.(2đ)1.Cho hypebol (H) có phương trình: 2 2116 9x y− =,nhận F1,F2 là hai tiêu điểm,F1 là tiêu điểm trái.Tìm M thuộc (H) sao cho MF1=3MF2.2.Trong hệ trục Oxyz cho mp(P): 2x+y-2z+15=0 và điểm J(-1;-2;1).Gọi I là điểm đối xứng của J qua (P).Viết phương trình mặt cầu tâm I cắt mp(P) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 8π.Câu IV.(2đ)1.Với mỗi số tự nhiên n hãy tính tổng: 1 1 10 1 1 2 2.2 .2 .2 2 3 1n n n nS C C C Cn n n nn− −= + + + ++.2.Tính I=22 20sin3sin 4xdxx cos xπ+∫B.Phần tự chọn:Câu Va:(2đ)Theo chương trình nâng cao1.Cho lăng trụ đứng ABCD.A1B1C1D1 có đáy là hình thoi cạnh a góc A=600.Biết đường thẳng AB1 vuông góc với đường thẳng BD1.Tính thể tích khối lăng trụ theo a.2.Cho a,b>0.CMR với mọi x>y>0 ta luôn có ( ) ( )y xx x y ya b a b+ < +Câu Vb.(2đ)Theo chương trình cơ bản1.Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác cân tại đỉnh A,cạnh AB=AC=a.Mặt bên (SBC) vuông góc với mặt đáy,các cạnh bên SA=SB=a,SC=x.Hãy tính thể tích khối chóp SABC theo a,x.2.Cho tam giác ABC có ba góc nhọn.CMR ( ) ( ) ( )2sin 2sin 2sinsin sin sin 2B C AA B C+ + >3ĐỀ THI THỬ QUẢNG XƯƠNG III-Năm 2009Câu I.(2đ)Cho hàm số 3 23 2y x x= − +1.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2.Tim những điểm nằm trên trục hoành mà từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến phân biệt đến đồ thị (C).Câu II.(2đ)1.Tìm m để hệ 22 01 2x mxx m m− ≤− + ≤ có nghiệm duy nhất.2.Giải bất phương trình: 34 2 22 1 2 122 232log log 9 log 4 log8xx xx− + ≤Câu III.(2đ)1.Tìm a để .sin 1.a x cosxya cosx− −= đạt cực trị tại ba điểm phân biệt thuộc 90;4π  ÷ 2.G là trọng tâm của tam giác ABC có diện tích S.CMR: ¼2 2 2cot cot6a b cC AGBS+ +− =Câu IV.(2đ)1.Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A,B, cho AD=2a,AB=BC=a.SA vuông góc với đáy và SA=3a.Tính góc và khoảng cách giữa AB,SC.2.Trong không gian Oxyz cho A(3;2;-1),B(1;-4;3),C(-1;0;1).Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A,B,C.Câu V.(2đ)1.Biển số xe máy được đăng kí theo kí hiệu XY-abcd với:X chỉ là chữ cái: F,H,K.Y chỉ là chữ số: 1;2;3;4;5;6;7;8;9.Còn a,b,c,d là các chữ số: 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9.Hỏi đăng kí hết thì có bao nhiêu xe máy (giả sử không có biển XY-0000)2.Tính 2tan202limsinxxcosxx→−4ĐỀ THI THỬ THPT THIỆU HOÁ –Năm 2009I.Phần chung cho các thí sinh:Câu I.(2đ)Cho hàm số ( ) ( )3 21 2 2 2y x m x m x m= + − + − + +1.Khảo sát với m=2.2.Tìm m để hàm số có cực đại,cực tiểu đòng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1.Câu II.(2đ)1.Giải phương trình: 2 1 1 2 1 2 1 1x x x x x+ + + + − + = + +2.Giải phương trình: ( )3 sin tan2 2tan sinx xcosxx x+− =−Câu III.(1đ)Tính tích phân: 622 1 4 1dxx x+ + +∫Câu IV.(1đ)Cho hình chóp SABC có góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 600,ABC và SBClà các tam giác đều cạnh a.Tính theo a khoảng cách từ B đến (SAC).Câu V.(1đ)Cho tam giác ABC có các góc A,B,C thoả mản: sinsinsinsin24sin 1 4 sin224sin 1 4sin2ABBCA BB C+ = ++ = +.CMR tam giác ABC đều.II.Phần riêng:(3đ)1.Theo chương trình chuẩn:Câu VIa.(2đ)1.Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): 2 21x y+ =.Đường tròn (C’) tâm I(2;2) cắt (C) tại các điểm A,B sao cho AB=2.Viết phương trình đường thẳng AB.2.Trong không gian Oxyz cho A(3;0;0),B(0;2;0),C(0;0;1).Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác ABC.Câu VIIa(1đ)Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên bé hơn 1000.Tính xác suất để số đó chia hết cho 3.2.Theo chương trình nâng cao:Câu VIb.(2đ)1.Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E): 2 2112 2x y+ =.Viết phương trình đường hypebol (H) có hai tiệm cận là y=2x,y=-2x và có hai tiêu điểm là hai tiêu điểm của elip (E).2.Trong không gian Oxyz cho mp(P): x+y+z+3=0 và các điểm A(3;1;1),B(7;3;9),C(2;2;2).Tìm M trên (P) sao cho 2. 3.MA MB MC+ +uuur uuuuur uuuur nhỏ nhất.Câu VIIb.(1đ)Tính tổng 0 1 2 3 19992009 2009 2009 2009 2009 S C C C C C= − + − + −5ĐỀ THI THỬ LAM SƠN-Năm 2009Câu I.(2đ)Cho hàm số ( )4 21 3 5y m x mx= − − +1.Khảo sát với m=22.Tìm m để hàm số có cực đại mà không có cực tiểu.Câu II.(2đ)1.Giải phương trình: 2sinx+cotx=2sin2x+12.Giải hệ: ( )( )( )3 23 22 2 1 14 1 ln 2 0x x y x yy x y x+ − − = ++ + + + =Câu III.(1đ)Tính ( )( )130ln 12xdxx++∫Câu IV.(1đ)Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a.mp(SAD) vuông góc với đáy,tam giác SAD vuông tại S,góc SAD bằng 600.Gọi I là trung điểm của cạnh SC.Tính thể tích khối chóp IBCD và cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng AC,DI.Câu V.(1đ)Cho ba số dương x,y,z thoả mản 1 1 11x y z+ + =.CMR: x yz y xz z xy xyz x y z+ + + + + ≥ + + +Câu VI.(2đ)1.Trong mặt phẳng Oxy,hãy viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;-2) và tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 4.2.Trong không gian Oxyz cho A(0;0;2),B(4;2;0) và mp(P): x-2y-2z-6=0.Lập phương trình mặt cầu đi qua các điểm A,B có tâm thuộc mp(Oxy) và tiếp xúc với mp(P).Câu VII.(1đ)Khai triển đa thức P(x)=( )72 31 x x+ + ta có P(x)=21 2021 20 1 0 a x a x a x a+ + + +. Tìm hệ số 11a6ĐỀ THI THỬ QUẢNG XƯƠNG I –Năm 2009I.PHẦN CHUNG:Câu I.(2đ)Cho hàm số ( )3 23 3 1 1 3y x x m x m= − + − + +1.Khảo sát với m=12.Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.Câu II.(2đ)1.Giải phương trình: sin 3 3 3 2 3 sin 2 s in 3x cos x cos x x x cosx+ + − = +2.Giải phương trình: ( )29 3 32 log log log 2 1 1x x x= + −Câu III.(2đ)Cho góc tam diện Sxyz biết »» »0 0 0120 , 60 , 90xSy ySz zSx= = =,lấy A,B,C lần lượt thuộc Sx,Sy,Sz sao cho SA=SB=SC=a.1.Tính thể tích V của khối chóp SABC.2.Xác định tâm O và bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC.Câu IV.(1đ)Cho x,y,z là ba số thực không âm thoả mản x+y+z=1.CMR: 70 227xy yz zx xyz≤ + + − ≤.II.PHẦN RIÊNG:1.Theo chương trình chuẩn:Câu Va.(2đ)1.Cho 2 đường thẳng d: 2x-y+5=0,d’: x+y-3=0 và điểm I(-2;0).Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua I cắt d,d’ lần lượt tại A,B sao cho 2 0IA IB− =uur uur r2.Tính 23301limxxe xx→+ −Câu VIa.(1đ)Gieo hai con xúc sắc cân đối đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện.Tìm xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc sắc là số lẻ hoặc chia hết cho ba.2.Theo chương trình nâng cao:Câu Vb.(2đ)1.Cho parabol (P): 24y x= và điểm I(0;1).Tìm A,B trên (P) sao cho: 4IA IB=uur uur.2.Tính 22009 2201limxxe cos xx→−Câu VIb.(1đ)Gọi M là tập hợp các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập thành từ tập X={0;1;2;3;4;5}.Lấy ngẫu nhiên 2 phần tử của M.Tính xác suất để có ít nhất 1 tromh hai phần tử chia hết cho 3.7

Video liên quan

Chủ đề