Nước tây ban nha tên tiếng anh là gì năm 2024

Hình thành tính từ và danh từ quốc tịch từ tên quốc gia bằng tiếng Anh không phải lúc nào cũng đơn giản. Sử dụng tính từ chỉ quốc tịch kết thúc bằng -ese or -ish với một động từ số nhiều, để chỉ tất cả những người có quốc tịch đó. Tính từ được liệt kê cũng thường để chỉ đến ngôn ngữ được nói tại nước đó, mặc dù điều này không phải luôn luôn như vậy.

Ví Dụ
  • Quốc gia: I live in Japan.
  • Tính từ: He likes Japanese food.
  • Nguồn gốc: She is a Japanese person. = She is from Japan. = She is Japanese.
  • Ngôn ngữ: She speaks Japanese.
  • Miêu tả một nhóm: Spaniards often drink wine. = Spanish people often drink wine.
  • Miêu tả một nhóm: The Chinese enjoy fireworks. = Chinese people enjoy fireworks.

Trong một số trường hợp, một quốc tịch hoặc danh từ của khu vực có thể bị xem là tiêu cực đối với một số người, vì lý do lịch sử hoặc chính trị. Trong trường hợp này, nhiều người sẽ không sử dụng nó, nhưng thay vào đó sẽ sử dụng tính từ trung tính + công thức "con người" hoặc "người từ" + tên quốc gia. Đây là trường hợp cho các ví dụ với dấu hoa thị bên dưới đây. Các công thức thay thế, có khả năng gây ra tranh cãi, thì được ghi trong dấu ngoặc đơn.

Khu vực địa lý/Lục địa Tính từ Danh từ Africa African an African* (an African person, someone from Africa) Asia Asian an Asian* (an Asian person, someone from Asia) Europe European a European Central America Central American a Central American Middle East Middle Eastern a Middle Easterner North Africa North African a North African South America South American a South American Southeast Asia Southeast Asian a Southeast Asian person Quốc gia hoặc Vùng Tình từ Danh từ Afghanistan Afghan an Afghan Algeria Algerian an Algerian Angola Angolan an Angolan Argentina Argentine an Argentine Austria Austrian an Austrian Australia Australian an Australian Bangladesh Bangladeshi a Bangladeshi Belarus Belarusian a Belarusian Belgium Belgian a Belgian Bolivia Bolivian a Bolivian Bosnia and Herzegovina Bosnian/Herzegovinian a Bosnian/a Herzegovinian Brazil Brazilian a Brazilian Britain British a Briton (informally: a Brit) Bulgaria Bulgarian a Bulgarian Cambodia Cambodian a Cambodian Cameroon Cameroonian a Cameroonian Canada Canadian a Canadian Central African Republic Central African a Central African Chad Chadian a Chadian China Chinese a Chinese person Colombia Colombian a Colombian Costa Rica Costa Rican a Costa Rican Croatia Croatian a Croat the Czech Republic Czech a Czech person Democratic Republic of the Congo Congolese a Congolese person (ghi chú: cũng ám chỉ đến Cộng hòa Congo) Denmark Danish a Dane Ecuador Ecuadorian an Ecuadorian Egypt Egyptian an Egyptian El Salvador Salvadoran a Salvadoran (cũng được chấp nhận là Salvadorian & Salvadorean) England English an Englishman/Englishwoman Estonia Estonian an Estonian Ethiopia Ethiopian an Ethiopian Finland Finnish a Finn France French a Frenchman/Frenchwoman Germany German a German Ghana Ghanaian a Ghanaian Greece Greek a Greek Guatemala Guatemalan a Guatemalan Holland Dutch a Dutchman/Dutchwoman Honduras Honduran a Honduran Hungary Hungarian a Hungarian Iceland Icelandic an Icelander India Indian an Indian Indonesia Indonesian an Indonesian Iran Iranian an Iranian Iraq Iraqi an Iraqi Ireland Irish an Irishman/Irishwoman Israel Israeli an Israeli Italy Italian an Italian Ivory Coast Ivorian an Ivorian Jamaica Jamaican a Jamaican Japan Japanese a Japanese person Jordan Jordanian a Jordanian Kazakhstan Kazakh a Kazakhstani (dùng như một danh từ, "a Kazakh" ám chỉ đến một nhóm chủng tộc, không phải một quốc tịch) Kenya Kenyan a Kenyan Laos Lao a Laotian (dùng như một danh từ, "a Lao" ám chỉ đến một nhóm chủng tộc, không phải một quốc tịch) Latvia Latvian a Latvian Libya Libyan a Libyan Lithuania Lithuanian a Lithuanian Madagascar Malagasy a Malagasy Malaysia Malaysian a Malaysian Mali Malian a Malian Mauritania Mauritanian a Mauritanian Mexico Mexican a Mexican* (có thể là xúc phạm ở Mỹ. Dùng "someone from Mexico" thay thế.) Morocco Moroccan a Moroccan Namibia Namibian a Namibian New Zealand New Zealand a New Zealander Nicaragua Nicaraguan a Nicaraguan Niger Nigerien a Nigerien Nigeria Nigerian a Nigerian Norway Norwegian a Norwegian Oman Omani an Omani Pakistan Pakistani a Pakistani* (có thể là xúc phạm ở Anh. Dùng "someone from Pakistan" thay thế.) Panama Panamanian a Panamanian Paraguay Paraguayan a Paraguayan Peru Peruvian a Peruvian The Philippines Philippine a Filipino* (someone from the Philippines) Poland Polish a Pole* (someone from Poland, a Polish person) Portugal Portuguese a Portuguese person Republic of the Congo Congolese a Congolese person (ghi chú: cũng dùng ám chỉ người từ Cộng hòa Dân chủ Congo ) Romania Romanian a Romanian Russia Russian a Russian Saudi Arabia Saudi, Saudi Arabian a Saudi, a Saudi Arabian Scotland Scottish a Scot Senegal Senegalese a Senegalese person Serbia Serbian a Serbian (dùng như tiếng danh từ, "a Serb" ám chỉ một nhóm chủng tộc không phải một quốc tịch Singapore Singaporean a Singaporean Slovakia Slovak a Slovak Somalia Somalian a Somalian South Africa South African a South African Spain Spanish a Spaniard* (a Spanish person, someone from Spain) Sudan Sudanese a Sudanese person Sweden Swedish a Swede Switzerland Swiss a Swiss person Syria Syrian a Syrian Thailand Thai a Thai person Tunisia Tunisian a Tunisian Turkey Turkish a Turk Turkmenistan Turkmen a Turkmen / the Turkmens Ukraine Ukranian a Ukranian The United Arab Emirates Emirati an Emirati The United States American an American Uruguay Uruguayan a Uruguayan Vietnam Vietnamese a Vietnamese person Wales Welsh a Welshman/Welshwoman Zambia Zambian a Zambian Zimbabwe Zimbabwean a Zimbabwean

Các thành phố cũng có thể được biến thành tính từ và danh từ, điều này rất hiếm và trên danh nghĩa không phải lúc nào cũng được đồng ý (có thể có một số). Một số ví dụ về tên thành phố được chuyển đổi bên dưới.

Brazil Chile Mexico Spain nói tiếng gì?

Tiếng Tây Ban Nha hiện nay đang là ngôn ngữ có số lượng người sử dụng lớn thứ 4 trên thế giới và là ngôn ngữ thứ 2 về mức độ phổ biến (chỉ sau tiếng Anh) vì có đến 21 nước Nam Mỹ sử dụng ngôn ngữ này như Mexico, Argentina, Tây Ban Nha, Venezuela, Colombia, Ecuador, Puerto Rico,…

Nước Tây Ban Nha tiếng Anh gọi là gì?

Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: España [esˈpaɲa] ( nghe)), tên gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Reino de España), là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía Tây Nam châu Âu.

Tây Ban Nha có tên gọi khác là gì?

Ngoài ra vào thời Nguyễn, Tây Ban Nha còn được gọi là "Y Pha Nho", hẳn dựa trên một lối phiên âm tiếng Trung khác của "España" khi giữ nguyên "e". Về España, từ này có gốc gác sâu xa từ tiếng Latin Hispania.

Tây Ban Nha có nghĩa là gì?

Trang Hexapolis cho biết tên gọi "Spain" (Tây Ban Nha) bắt nguồn từ "Espayne", một từ tiếng Pháp dùng ở Anh thời trung cổ. Từ này lại được chuyển hóa từ "Hispania", cách người La Mã cổ đại gọi vùng đất này.

Chủ đề