Nhật Bản dài bao nhiêu km

Nhật Bản là một cường quốc phát triển về công nghệ hàng đầu thế giới. Đã từ lâu con người Nhật Bản luôn được cả thế giới ngưỡng mộ về lối sống cũng như cách họ làm việc. Do vậy cũng không khó hiểu khi một đất nước tài nguyên nghèo nàn, chịu thiệt hại lớn từ 2 cuộc chiến tranh thế giới. Đã nhanh chóng vực dậy mạnh mẽ và phát triển như ngày nay. Tại thời điểm hiện tại Nhật Bản luôn là điểm đến lý tưởng cho những người đam mê du lịch hay những du học sinh du học, những người xuất khẩu lao động. Tuy nhiên trước khi bước chân đến xứ sở mặt trời mọc ấy bạn cũng cần tìm hiểu sơ qua một số kiến thức địa lý nhất định. Kiểu như: Việt Nam cách Nhật Bản bao nhiêu km? hay Nhật Bản nằm ở vị trí nào đối với Việt Nam…vv

Nội Dung

  • 1 Sơ lược về địa lý Nhật Bản
  • 2 Nhật Bản nằm ở vị trí nào đối với Việt Nam?
  • 3 Khoảng cách địa lý từ Việt Nam tới Nhật Bản
  • 4 Việt nam và Nhật Bản cách nhau bao nhiêu giờ?

Sơ lược về địa lý Nhật Bản

Nhật Bản dài bao nhiêu km

Nằm ở phía đông của Châu Á và Phía Tây của Thái Bình Dương. Nhật Bản là một quốc đảo ở Đông Nam Á. Diện tích của Nhật Bản là một phần của dải núi ngầm trải dài từ Đông Nam Á tới Alaska. Bờ biển nhật bản có chiều dài khoảng 37.000km bao gồm rất nhiều vịnh nhỏ như: vịnh Tokyo (đây là thủ đô của Nhật Bản) vịnh Matsushima, vịnh ago…vv. Đồi núi chiếm 72% diện tích tự nhiên của Nhật Bản, nổi tiếng nhất phải kể đến núi phú sĩ cao 3776m và được coi như biểu tượng của nước Nhật.

Nhật bản là đất nước chịu rất nhiều thiên tai đặc biệt là động đất và song thần. Do nằm trên các mảng kiến tạo của trái đất. Người ta ước tính mỗi năm Nhật Bản có thể phải chịu lên tới 1000 trận động đất. Điển hình là trận động đất kinh hoàng ngày 1-9-1923 với cường độ lên tới 8,2 Richter, đã tàn phá phần lớn hai thành phố Tokyo và Yokohama. Tuy nhiên chưa đầy một thế kỷ sau ta vẫn thấy Nhật Bản phát triển và có vị thế như bây giờ.

Xem thêm: Thời gian bay từ việt nam sang đài loan

Nhật Bản nằm ở vị trí nào đối với Việt Nam?

Như tôi đã nói ở trên, Nhật Bản là một quốc gia thuộc Đông Á. Nằm ở phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, Bán Đảo Triều Tiên và vùng viễn đông nước Nga. Trải dài từ Biển Okhotsk phía bắc xuống biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía Nam.

Khoảng cách địa lý từ Việt Nam tới Nhật Bản

Nhật Bản dài bao nhiêu km

Ta có thể đo khoảng cách 2 nước bằng cách đo từ khoảng cách 2 thủ đô với nhau. Ở đây ta sẽ đo khoảng cách từ Hà Nội tới Tokyo.

  • Tính theo đường chim bay: Khoảng cách từ Hà Nội-Việt Nam tới Tokyo-Nhật Bản là 3724km.
  • Tính theo đường chim bay: Khoảng cách từ Hồ Chí Minh-Việt Nam tới Tokyo-Nhật Bản là 4330km.
  • Tính theo đường chim bay: Khoảng cách từ Đà Nẵng-Việt Nam tới Tokyo-Nhật Bản là 3804km.

Việt nam và Nhật Bản cách nhau bao nhiêu giờ?

Nhật Bản dài bao nhiêu km

Việc thời gian bay từ Việt Nam sang nhật bản tốn bao nhiêu thời gian sẽ phụ thuộc vào hãng hàng không, thời tiết…vv. Tuy nhiên vẫn có các con số trung bình, cụ thể cho hành khách có thể ước lượng như sau:

  • Thời gian bay trung bình: Từ Hà nội-Việt Nam tới Tokyo-Nhật Bản khoảng 4 tiếng 35 phút
  • Thời gian bay trung bình: Từ Hồ Chí Minh-Việt Nam tới Tokyo-Nhật Bản khoảng 5 tiếng 25 phút
  • Thời gian bay trung bình: Từ Đà Nẵng-Việt Nam tới Tokyo-Nhật Bản khoảng 5 tiếng 5 phút

Trên đây phòng vé Hồng Ngọc Hà chúng tôi đã giải đáp giúp các bạn thắc mắc: Việt Nam cách Nhật Bản bao nhiêu km? Và số giờ bay trung bình từ Việt Nam tới Nhật là bao lâu. Chúng tôi xin chúc các bạn có những chuyến bay an toàn và vui vẻ.

Khi tìm hiểu về đất nước Nhật Bản, diện tích Nhật Bản cũng là một vấn đề nhiều bạn thực tập sinh quan tâm. Vậy Nhật Bản có rộng lớn không? Diện tích thực tế của Nhật Bản là bao nhiêu? Diện tích các tỉnh của Nhật Bản như thế nào? hãy cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết nhé!

Nội Dung Bài Viết

  • Diện tích Nhật Bản là bao nhiêu?
    • >>> Diện tích Nhật Bản có gì đặc biệt?
    • >>> So sánh diện tích Nhật Bản và diện tích Việt Nam
  • Thông tin CHI TIẾT diện tích các tỉnh của Nhật Bản
  • Diện tích Nhật Bản đứng thứ mấy trên thế giới?

Diện tích Nhật Bản là bao nhiêu?

Nhật Bản là một quần đảo ở vùng Đông Á với 3.00 đảo được tạo thành từ các ngọn núi cao nổi lên từ một dãy núi nằm sâu dưới biển Thái Bình Dương. Nước Nhật nằm bên rìa phía Đông của biển Nhật Bản, biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, Trải dài từ biển Okhotsk ở phía Bắc xuống biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía Nam.

Đất nước Nhật Bản chạy theo hình vòng cung dài 3.800km, từ vĩ độ bắc 20025’ đến 45033’ bên bờ phía Đông lục địa châu Á.

Tổng diện tích của Nhật Bản là 380.000 km2. Nhật Bản gồm 4 hòn đảo chính là Hokkaido (83.453 km2), Honshu (231.078 km2, chiếm trên 60% tổng diện tích), Shikoku (18.788 km2) và Kyushu (42.165 km2) và hàng ngàn hòn đảo nhỏ khác.

Nhật Bản có khoảng 67% diện tích Nhật Bản là đồi núi, chỉ có 13% là đất đai bằng phẳng có thể dùng cho canh tác hoặc phát triển đô thị.

Nhật Bản dài bao nhiêu km

>>> Diện tích Nhật Bản có gì đặc biệt?

Diện tích nước Nhật chỉ bằng 1/25 tổng diện tích của Mỹ, 1/2 tổng diện tích của Chile, gấp 1.5 lần diện tích nước Anh.

>>> So sánh diện tích Nhật Bản và diện tích Việt Nam

Diện tích của lãnh thổ Việt Nam là 331.210 km2, so với Nhật Bản Việt Nam có diện tích nhỏ hơn nhưng không đáng kể.

Thông tin CHI TIẾT diện tích các tỉnh của Nhật Bản

Để giúp bạn tìm hiểu chi tiết diện tích Nhật Bản, Thanh Giang chia sẻ bảng thống kê diện tích các tỉnh của Nhật.

Hạng                Tỉnh                                           Tiếng Nhật                              Diện tích (km2)                                1Hokkaidō北海道83.452,472Iwate岩手県15.278,513Fukushima福島県13.782,544Nagano長野県12.598,485Niigata新潟県12.582,376Akita秋田県11.612,117Gifu岐阜県10.598,188Aomori青森県9.606,269Yamagata山形県9.323.3410Kagoshima鹿児島県9.132,4211Hiroshima広島県8.476,9512Hyōgo兵庫県8.392,4213Shizuoka静岡県7.328,6114Kochi高知県7.104,7015Okayama岡山県7.008,6316Kumamoto熊本県6.908,4517Miyagi宮城県6.861,5118Shimane島根県6.707,3219Miyazaki宮崎県6.684,6720Tochigi栃木県6.408,2821Gunma群馬県6.363,1622Yamaguchi山口県6.110,7623Ibaraki茨城県6.095,6224Ōita大分県5.804,2425Mie三重県5.776,4026Ehime愛媛県5.676,4427Chiba千葉県5.156,1528Aichi愛知県5.153,8129Fukuoka福岡県4.971,0130Wakayama和歌山県4.725,5531Kyoto京都府4.612,9332Yamanashi山梨県4.465,3733Toyama富山県4.247,2234Fukui福井県4.188,7635Ishikawa石川県4.185,3236Tokushima徳島県4.145,2637Nagasaki長崎県4.092,8038Shiga滋賀県4.017,3639Saitama埼玉県3.767,0940Nara奈良県3.691,0941Tottori鳥取県3.507,1942Saga佐賀県2.439,2343Kanagawa神奈川県2.415,4244Okinawa沖縄県2.271,3045Tokyo東京都2.187,0846Osaka大阪府1.893,1847Kagawa香川県1.861,70

 

>>> Trong đó, tỉnh có diện tích lớn nhất tại Nhật Bản là Hokkaido với 83.452,47 km² và tỉnh có diện tích nhỏ nhất tại Nhật Bản là tỉnh Kagawa với 1.861,70 km².

Diện tích Nhật Bản đứng thứ mấy trên thế giới?

Bên cạnh diện tích nước Nhật là bao nhiêu? thì diện tích Nhật Bản đứng thứ mấy trên thế giới cũng là vấn đề khá nhiều người quan tâm.

Nhật Bản có diện tích 380.000 km2 đứng thứ 61 trên tổng 197 quốc gia trên thế giới. Để tìm hiểu và so sánh chi tiết, bạn có thể tham khảo bảng danh sách diện tích các quốc gia trên thế giới dưới đây:

STTQuốc giaTổng diện tích (KM2)1Nga17.098.2462Canada9.984.6703Trung Quốc9.596.9614Hoa Kỳ9.525.0675Brazil8.515.7676Úc7.692.0247Ấn Độ3.287.2638Argentina2.780.4009Kazakhstan2.724.90010Algeria2.381.74111CHDC Congo2.344.85812Saudi Arabia2.149.69013Mexico1.964.37514Indonesia1.910.93115Sudan1.886.06816Libya1.759.54017Iran1.648.19518Mông Cổ1.564.11019Peru1.285.21620Sát1.284.00021Niger1.267.00022Angola1.246.70023Mali1.240.19224Nam Phi1.221.03725Colombia1.141.74826Ethiopia1.104.30027Bolivia1.098.58128Mauritania1.030.70029Ai Cập1.002.45030Tanzania945.08731Nigeria923.76832Venezuela916.44533Pakistan881.91234Namibia825.61535Mozambique801.59036Thổ Nhĩ Kỳ783.56237Chile756.10238Zambia752.61239Myanmar676.57840Afghanistan652.23041Pháp640.67942Somalia637.65743CH Trung Phi622.98444Nam Sudan619.74545Ukraine603.50046Madagascar587.04147Botswana581.73048Kenya580.36749Yemen527.96850Thái Lan513.12051Tây Ban Nha505.99252Turkmenistan488.10053Cameroon475.44254Papua New Guinea462.84055Thụy Điển450.29556Uzbekistan447.40057Morocco446.55058I Rắc438.31759Paraguay406.75260Zimbabwe390.75761Nhật Bản377.93062Đức357.11463CH Congo342.00064Phần Lan338.42465Việt Nam331.21266Malaysia330.80367Na Uy323.80268Ivory Coast322.46369Ba Lan312.67970Oman309.50071Ý301.33672Philippines300.00073Ecuador276.84174Burkina Faso274.22275New Zealand270.46776Gabon267.66877Guinea245.85778Vương Quốc Anh242.49579Uganda241.55080Ghana238.53381Romania238.39182Lào236.80083Guyana214.96984Belarus207.60085Kyrgyzstan199.95186Senegal196.72287Syria185.18088Campuchia181.03589Uruguay176.21590Suriname163.82091Tunisia163.61092Bangladesh147.57093Nepal147.18194Tajikistan143.10095Hy Lạp131.99096Nicaragua130.37397Triều Tiên120.53898Malawi118.48499Eritrea117.600100Benin114.763101Honduras112.492102Liberia111.369103Bulgaria110.879104Cuba109.884105Guatemala108.889106Iceland103.000107Hàn Quốc100.210108Hungary93.028109Bồ Đào Nha92.090110Jordan89.342111Serbia88.361112Azerbaijan86.600113Áo83.871114UAE83.600115Cộng hòa Séc78.865116Panama75.417117Sierra Leone71.740118Ireland70.273119Georgia69.700120Sri Lanka65.610121Lithuania65.300122Latvia64.559123Togo56.785124Croatia56.594125Bosnia và Herzegovina51.209126Costa Rica51.100127Slovakia49.037128CH Dominican48.671129Estonia45.227130Đan Mạch43.094131Hà Lan41.850132Thụy Sĩ41.284133Bhutan38.394134Đài Loan36.193135Guinea-Bissau36.125136Moldova33.846137Bỉ30.528138Lesotho30.355139Armenia29.743140QĐ Solomon28.896141Albania28.748142Equatorial Guinea28.051143Burundi27.834144Haiti27.750145Rwanda26.338146Macedonia25.713147Djibouti23.200148Belize22.966149El Salvador21.041150Israel20.770151Slovenia20.273152Fiji18.272153Kuwait17.818154Swaziland17.364155Đông Timor14.874156Bahamas13.943157Montenegro13.812158Vanuatu12.189159Qatar11.586160Gambia11.295161Jamaica10.991162Kosovo10.887163Lebanon10.452164Cyprus9.251165State of Palestine6.220166Brunei5.765167Trinidad và Tobago5.130168Cape Verde4.033169Samoa2.842170Luxembourg2.586171Mauritius2.040172Comoros1.862173São Tomé và Príncipe964174Kiribati811175Bahrain765176Dominica751177Tonga747178Singapore719179Federated States of Micronesia702180Saint Lucia616181Andorra468182Palau459183Seychelles452184Antigua và Barbuda442185Barbados430186Saint Vincent và the Grenadines389187Grenada344188Malta316189Maldives300190Saint Kitts và Nevis261191Marshall Islands181192Liechtenstein160193San Marino61194Tuvalu26195Nauru21196Monaco2,02197Thành phố Vatican0,44

 Trên đây là thông tin chi tiết về diện tích Nhật Bản, giúp bạn tìm hiểu đầy đủ về diện tích của nước Nhật. Bài viết hi vọng đã đem đến những chia sẻ hữu ích cho bạn đọc.

 

 

 

  • Nhật Bản dài bao nhiêu km
  • Nhật Bản dài bao nhiêu km

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA

HOTLINE: 091.858.2233 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)

Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.