Người đàn ông thành đạt tiếng anh là gì năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

It's the government's responsibility to ensure that there is competition, and that means giving alternative software platforms a chance to prosper.

Một thanh niên nói: “Mục tiêu quan trọng nhất của tôi là kinh doanh thành đạt”.

“My most important goal is to be a business success,” said a young man.

Ông ấy chỉ muốn con thành đạt thôi mà

“He just wants you to be successful.”

Thường thì các diễn giả của TED là người thành đạt,

Even as TED speakers go, you're something of an overachiever.

Sự thành đạt, danh vọng và giàu sang có bảo đảm là được thỏa nguyện lâu dài không?

Do achievement, recognition, and wealth guarantee lasting satisfaction?

Và theo như kỷ lục, nhiều người đàn ông thành đạt đều dùng nó như " chất bôi trơn ".

And just for the record, many great men have been well lubricated.

Ba người con trai xa gia đình ra đời lập nghiệp và tất cả đều thành đạt .

Three sons left home , went out on their own and prospered .

Mong muốn duy nhất của bố là các con khỏe mạnh và thành đạt.

My only wish is that you kids are healthy and successful.

Theo tôi, thành đạt là như thế.

To me, that’s what success is.

Xin lỗi vì tớ không thành đạt được như Lenny.

Look, sorry I don't have my whole life together, like Lenny.

Frank khiến cho anh ta có vẻ thành đạt.

Frank made him look successful.

Cậu giờ này rất thành đạt phải không?

You must be very successful by now, eh?

Cháu nghĩ rằng mình đã thực sự thành đạt và trưởng thành.

He thought he had truly arrived and was grown up.

Mười một tháng trong năm, cô là một phụ nữ thông minh, thành đạt.

Eleven months of the year, you're an intelligent, good business woman, successful.

Drew Baylor (Bloom) là một chàng trai thành đạt với việc thiết kế giày.

Drew Baylor is a designer for a shoe company.

Một số người nghĩ rằng muốn thành đạt cần phải khoe khoang.

Some believe that boasting is necessary to achievement.

Tiêu chuẩn để đánh giá sự thành đạt của giới trẻ là gì?

What is the test of success in youth?

Và tôi học không phải vì sự thành đạt cá nhân, nhưng là vì Đức Giê-hô-va.

And here education is, not for my own personal achievement, but for Jehovah.

Cô là người thành đạt.

You are a successful woman.

Thành đạt rồi thì nói gì chả được.

Must be easier to be different when you're a success.

Còn người khác thì xem gia đình, sức khỏe hoặc sự thành đạt là vấn đề trọng yếu.

Others consider their big issue to be family, health, or personal accomplishments.

Chúng ta đều biết ông không phải là người thành đạt gì mà.

We both know you're not the successful businessman.

Người dũng cảm, kiên cường thường là người thành đạt.

The men who were courageous and resilient were the men who prospered.

À, cổ đã chọn người có vẻ thành đạt nhất.

Well, she picked the most prosperous-looking one.

Lương thiện, yêu thương người khác, thành đạt.

Decent, loving, accomplished.

Người trẻ nói chung có sức khỏe tốt, nhanh trí và khát khao thành đạt.

Young people generally have good health, quick minds, and a keen desire to succeed.

Người đàn ông trưởng thành là người đã đạt đến giai đoạn trưởng thành của cuộc đời, có trách nhiệm và năng lực để quản lý cuộc sống của mình và gia đình, đặt mục tiêu trong sự nghiệp và tìm cách thực hiện chúng, và thường có sự tự tin và kiên nhẫn trong quá trình đạt được những mục tiêu đó.

1.

Người đàn ông trưởng thành khôn ngoan và từng trải, đã sống một cuộc đời trọn vẹn.

The mature man was wise and experienced, having lived a full life.

2.

Người đàn ông trưởng thành cũng tốt bụng và từ bi, luôn sẵn sàng giúp đỡ một tay.

The mature man was also kind and compassionate, always willing to lend a helping hand.

Một số từ đồng nghĩa với "mature man" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - grown-up man: người đàn ông trưởng thành - adult man: người đàn ông trưởng thành - elderly man: người đàn ông cao tuổi - senior man: người đàn ông cao tuổi - Middle-aged man: người đàn ông trung niên - seasoned man: người đàn ông có kinh nghiệm - experienced man: người đàn ông có kinh nghiệm