Chỉ số điện tiếng anh là gì năm 2024

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Hóa đơn tiền điện là chứng từ được lập bởi công ty điện lực nhằm ghi nhận thông tin bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ theo quy định của pháp luật.

1.

Cách nhiệt cho ngôi nhà của bạn có thể cắt giảm một nửa hóa đơn tiền điện.

Insulating your house could cut your electricity bill by half.

2.

Bạn đã thanh toán tiền điện tháng trước chưa?

Have you paid the electricity bill for the last month yet?

Cùng phân biệt bill, invoice và receipt nha!

- Bill được xuất trình khi nợ tiền, hóa đơn là giấy yêu cầu thanh toán.

- Receipt được đưa ra khi một số tiền nợ đã được thanh toán, biên lai là xác nhận đã nhận được khoản thanh toán.

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Currently we have no translations for chỉ số điện in the dictionary, maybe you can add one? Make sure to check automatic translation, translation memory or indirect translations.

Hãy cung cấp họ tên, địa chỉ, số điện thoại và địa chỉ E-mail.

Provide your full name, address, phone number, and e-mail address.

Vậy nên họ cho bạn biết nó ở đâu, giá cả thế nào, địa chỉ, số điện thoại, v. v.

So they tell you where it is, the prices, the address, the phone number, etc.

Vậy nên họ cho bạn biết nó ở đâu, giá cả thế nào, địa chỉ, số điện thoại, v.v.

So they tell you where it is, the prices, the address, the phone number, etc.

Mỗi lần họ phải khai tên, địa chỉ, số điện thoại, số thẻ tín dụng và các dữ liệu khác.

Each time they had to give their name, address, phone number, credit card number, and other data.

[Step 2] Tên khách sạn, hạng, địa chỉ, số điện thoại và đường dẫn liên kết đến trang web của khách sạn hoặc thông tin chỉ đường.

[Step 2] Hotel name, class, address, phone number and links to the hotel website or directions.

Một số hành khách chịu cho biết địa chỉ và số điện thoại để được thăm tại nhà.

Some passengers willingly gave their address and telephone number so that they could be visited at home.

10 Nếu chỉ có số điện thoại mà không có địa chỉ, thì hãy gọi điện thoại để thăm họ.

10 If a telephone number is obtained but not an address, then make a return visit by phoning the individual.

Tính năng này hiển thị thêm thông tin doanh nghiệp cùng với quảng cáo của bạn, như địa chỉ, số điện thoại, xếp hạng cửa hàng hoặc nhiều liên kết trang web khác.

A feature that shows extra business information with your ad, like an address, phone number, store rating, or more webpage links.

Địa chỉ và số điện thoại cô ấy.

Address and phone number.

Các em thường thay đổi địa chỉ và số điện thoại.

You change addresses and telephone numbers often.

Địa chỉ của số điện thoại này là Thượng Hải.

The location of that number is Shanghai.

Đây là địa chỉ và số điện thoại của Heesoo

This is Heesoo's address and phone number.

Dưới đây là cách cập nhật địa chỉ hoặc số điện thoại của doanh nghiệp:

Here's how to update your business address or phone number:

Địa chỉ và số điện thoại tôi ở trên tường.

The address and my number are on the wall.

Đây là địa chỉ với số điện thoại.

Here " s the address and phone number.

Tên, địa chỉ và số điện thoại của cổ?

Name, address and phone number.

Tớ sẽ chỉ lấy số điện thoại cậu thôi.

I'll just take your number.

3 Điền phiếu: Hãy khéo léo xin họ cho biết tên, địa chỉ và số điện thoại.

3 Filling Out the Form: Tactfully endeavor to obtain the person’s name, his address, and his telephone number.

“Đừng tiết lộ thông tin cá nhân, chẳng hạn như địa chỉ và số điện thoại”.—Alice, Anh Quốc.

“Don’t give out personal information, such as your address or phone number.” —Diana, Britain.

Christian tuyệt vọng tìm kiếm Aaron và tìm ra được địa chỉ và số điện thoại nhà của anh.

Christian is desperate to find Aaron and locates his home address and phone number.

Khi xuống máy bay, chị ấy đưa địa chỉ, số điện thoại của mình và khuyến khích người phụ nữ ấy chủ động đề nghị một cuộc học hỏi Kinh Thánh khi Nhân Chứng Giê-hô-va đến nhà.

At the conclusion of the flight, the sister gave the woman her address and phone number and encouraged the woman to ask for a Bible study the next time that Jehovah’s Witnesses visited.

Một số người công bố đã đưa địa chỉ và số điện thoại rồi nói: “Cuộc nói chuyện của chúng ta rất thú vị!

Some publishers just hand their address and phone number to the person and say: “I enjoyed our conversation.

Trong tương lai, anh chị cần điền một bản DPA mới nếu (1) cần thay đổi những thông tin như: nguyện vọng, người đại diện về y tế, địa chỉ, số điện thoại, hoặc (2) bản này bị mất hoặc bị hủy.

In the future, you should fill out a new DPA card if (1) you need to make any changes to your DPA card, such as changing your wishes, health-care agents, addresses, and telephone numbers, or (2) your DPA card has been lost or destroyed.

Chỉ số tiếng Anh gọi là gì?

indicator. 1 trong những chỉ số phổ biến nhất của rối loạn tâm thần cực đoan là cô đơn.

1 số điện tiếng Anh là gì?

Dưới đây là các số từ 0 đến 20 trong tiếng Anh: 0 = Zero, Oh, Nought, Nil, 1 = One, 2 = Two, 3 = Three, 4 = Four, 5 = Five, 6 = Six, 7 = Seven, 8 = Eight, 9 = Nine, 10 = Ten, 11 = Eleven, 12 = Twelve, 13 = Thirteen, 14 = Fourteen, 15 = Fifteen, 16 = Sixteen, 17 = Seventeen, 18 = Eighteen, 19 = Nineteen, 20 = Twenty.

Lượng từ là gì trong tiếng Anh?

Lượng từ trong tiếng Anh (Quantifiers) là những từ dùng để chỉ mức độ, số lượng hoặc tần suất của một danh từ. Nhằm mục đích thể hiện thông tin rõ ràng hơn về lượng, giúp người nghe/người đọc hiểu sâu hơn về ngữ cảnh. Một số lượng từ thường gặp như: “some”, “many”, “much”, “few”, “a few”, “enough”, “less”,…

Số lượng bằng tiếng Anh là gì?

Từ chỉ số lượng hay các lượng từ trong tiếng Anh là Quantifiers, được dùng để chỉ số lượng. Chúng thường được đặt ở trước danh từ để bổ sung nghĩa cho danh từ đó. Một số lượng từ chỉ có thể kết hợp với danh từ đếm được, một số lại chuyên biệt đi với danh từ không đếm được.