Ngày tốt tháng 3 âm lịch 2023

XEM NGÀY HÔM NAY

Lịch DươngLịch vạn niên 2022 Lịch Âm
Tháng 11 năm 2022 Tháng 10 (Đủ) năm Nhâm Dần

Thứ hai

Ngày:Giáp Tí, Tháng:Tân Hợi
Giờ đầu ngày:Giáp Tí, Tiết khí:Lập đông
Là ngày:Hắc Đạo [Bạch Hổ], Trực:Mãn

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Đóng lại

Giờ Hoàng Đạo ngày 14 tháng 10 năm 2022 âm lịch

Tí (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 14 tháng 10 năm 2022 âm lịch

Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 05:20
  • Mặt trời lặn: 18:28
  • Đứng bóng lúc: 11:05
  • Độ dài ban ngày: 13:7
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 18:52
  • Giờ lặn: 04:56
  • Đối xứng lúc: 23:54
  • Độ dài ban đêm: 10:5
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Đông Nam
  • Hỷ thần: Đông Bắc
  • Hạc thần: Đông nam
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Thân, Thìn
  • Lục hợp: Sửu
  • Tương Hình: Mão
  • Tương Hại: Mùi
  • Tương Xung: Ngọ
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
✧ Trực:Mãn()- Phong thu, mĩ mãn; là ngày thiên đế bảo khố tích mãn
  • Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, an táng, bốc mộ, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, Nhập học mới, làm xưởng
  • Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, uống thuốc, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng
☆ Nhị thập bát tú - Sao:Mão()
  • Việc nên làm: Xây dựng, tạo tác.
  • Việc kiêng kỵ: Chôn cất (ĐẠI KỴ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
  • Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
☆ Theo Ngọc Hạp Thông Thư
  • Ngày Tứ Tuyệt:Dùng việc gì cũng không lợi;
  • Ngày Nguyệt Kỵ:Không nên khởi hành làm việc gì cả;
  • Ngày Mùng 5:Đại kỵ ngày mùng 5;
Sao tốt (Cát tinh) Sao xấu (Hung tinh)
  • Thiên Ân:Tốt mọi việc;
  • Nguyệt đức:Tốt mọi việc;
  • Thiên mã (Lộc mã):Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc;
  • U vi tính:Tốt mọi việc;
  • Yếu yên (Thiên qúy):Tốt mọi việc nhất là giá thú;
  • Thiên xá:Tốt cho việc tế tự giải oan, trừ được các sao xấu. Chỉ kiêng kỵ động thổ (gặp sinh khí không kỵ). Nếu gặp ngày Trực Khai = rất tốt, tức là ngày Thiên Xá gặp sinh khí;
  • Thiên xá:Tốt cho việc tế tự giải oan, trừ được các sao xấu. Chỉ kiêng kỵ động thổ (gặp sinh khí không kỵ). Nếu gặp ngày Trực Khai = rất tốt, tức là ngày Thiên Xá gặp sinh khí;
  • Bạch hổ:Kỵ mai táng;
  • Nguyệt Kiến chuyển sát:Kỵ động thổ;
  • Phủ đầu dát:Kỵ khởi tạo;
⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử:NgàyKim Thổ(Xấu)
  • Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
𝔖 Giờ xuất hành tốtxấu theo Lý Thuần Phong
  • Tiểu các: Giờ Tí (23h-1h) & Ngọ (11h-13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyệt hỷ (Tuyết lô): Giờ Sửu (1h-3h) & Mùi (13h-15h)

    Cầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.

  • Đại an: Giờ Dần (3h-5h) & Thân (15h-17h)

    Mọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h-7h) & Dậu (17h-19h)

    Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.

  • Lưu niên (Lưu miền): Giờ Thìn (7h-9h) & Tuất (19h-21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khẩu: Giờ Tỵ (9h-11h) & Hợi (21h-23h)

    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.

➪ Xem ngày hôm nay - 07/11/2022➪ Xem ngày mai - 08/11/2022➪ Xem ngày kia - 09/11/2022