Bạn đang có dự định đi du lịch ở nước ngoài. Bạn đang tìm hiểu và chuẩn bị những thủ tục cần thiết. Bên cạnh chuẩn bị về hành lý thì bạn cũng cần bỏ túi cho mình bộ từ vựng tiếng Anh sân bay thông dụng để giúp bạn tránh khỏi những rắc rối không cần thiết. Cùng Langmaster tìm hiểu trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề sân bay trong bài viết dưới đây nhé. Show
I. Bộ từ vựng tiếng Anh sân bay dành cho bạnMỗi lần đi du lịch nước ngoài, cần di chuyển bằng máy bay là chúng ta sẽ phải làm nhiều thủ tục ở sân bay. Nếu bạn không rành về từ vựng sẽ khiến chuyến đi của bạn không thuận lợi. Bộ từ vựng tiếng Anh sân bay khá đa dạng. Đó là từ vựng về vé máy bay và thủ tục tại sân bay. Từ vựng về hành lý và các loại từ vựng khác có liên quan. Hãy học thuộc lòng chúng để sử dụng bất cứ lúc nào cần thiết nhé. 1. Từ vựng tiếng Anh sân bay – từ vựng về vé máy bay và thủ tục tại sân bay
XEM THÊM:
2. Từ vựng tiếng Anh về hành lý tại sân bay
3. Một số từ vựng tiếng Anh về sân bay khác
Xem thêm: \=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ \=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ II. Ví dụ về mẫu câu có sử dụng từ vựng tiếng Anh sân bay
(Tôi cần đặt vé máy bay tới Berlin vào tuần tới. Bạn có biết hãng hàng không nào giới thiệu cho tôi?”
(Tôi muốn đặt một vé máy bay đến Pari.)
(Tôi có thể đặt trước 1 vé khứ hồi được không?)
(Tôi muốn đặt 1 vé tới Luân Đôn vào ngày mai.)
(Tôi muốn đặt 1 vé hạng thương gia.)
(Khi nào có chuyến bay tới Việt Nam?)
(Chuyến bay này có trung chuyển hay không?)
(Có vé nào được giảm giá đặc biệt không?)
(Hãng hàng không bạn muốn đi là hãng nào?)
(Bạn tên là gì và đi chuyến bay số hiệu bao nhiêu?)
(Chuyến bay của tôi sẽ khởi hành vào 5h chiều nay. Tôi muốn kiểm tra.)
(Bạn sẽ thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ?)
( Máy bay khởi hành vào mấy giờ?)
(Số ghế của quý khách là…)
(Quý khách có thể bắt đầu lên máy bay từ …)
(Chuyến bay của quý khách sẽ mở cửa đón khách lên lúc …)
(Đây là thẻ lên máy bay của quý khách.)
(Quý khách có bao nhiêu kiện hành lý?)
(Mời quý khách để hành lý lên cân.)
(Tôi có thể xem qua hộ chiếu của quý khách không?) XEM THÊM:
III. Mẫu hội thoại được sử dụng tại sân baySau khi đã biết được bộ từ vựng tiếng Anh sân bay, để giúp bạn dễ hình dung cũng như biết cách ứng dụng nhanh nhất trong những tình huống cấp bách, bạn hãy tham khảo những mẫu hội thoại cụ thể dưới đây nhé. Mẫu hội thoại tiếng Anh tại sân bay 1Lan: Hello, Asean travel agency, how may I help you? Quan: Hello, I would like to book return tickets to Bangkok, please ! Lan: Ok. There is Vietnam Airline and Thai Airways International. Which one do you prefer? Quan: I prefer Thai Airways International. It makes me feel more comfortable. Lan: Ok, let me check. May I please have your name? Quan: Sure ! My name is Quan and my wife’s name is Quynh. Also, Could I book a vegetarian meal for the flight please. Lan: Ok. Quan: Thanks you! Mẫu hội thoại tiếng Anh tại sân bay 2Amit: I’m going to American. Hugo: Good choice. Amit: I’m leaving next Monday. Hugo: There’re usually more flights on Sunday. Amit: Great. I’d like single ticket on Sunday. Hugo: Ok. Here you are. Amit: Thank you. Bài viết trên đây, Langmaster đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh sân bay cần thiết. Hy vọng rằng, với bộ từ vựng này sẽ giúp bạn thật sự tự tin khi cần giao tiếp ở sân bay khi đi du lịch ở nước ngoài. Đừng quên tham khảo thêm những bộ từ vựng khác được cập nhật hàng ngày trên website: Hạ cánh ở sân bay Tiếng Anh là gì?Từ “hạ cánh” thì rõ ràng hơn chút, vì dạng động từ của từ hạ cánh là “to land” (không phải “to landing!”). Hạ cánh có nghĩa là gì?Hạ cánh là việc cuối cùng trong một chuyến bay, khi máy bay đang ở trên không trung và tiếp đất tại đường băng của sân bay. Nó trái với cất cánh. Hỏi mấy giờ máy bay cất cánh bằng Tiếng Anh?What time does the flight board? (Mấy giờ máy bay cất cánh?) Cất cánh có nghĩa là gì?Cất cánh là giai đoạn bắt đầu bay của chuyến bay, trong đó hàng không vũ trụ - tàu vũ trụ đi từ mặt đất thẳng lên để bay vào không gian. Đối với máy bay cất cánh theo chiều ngang, bắt đầu với một sự di chuyển từ di chuyển trên mặt đất trên một đường băng. |