Go in for nghĩa là gì năm 2024

Although they very much enjoy sex with the right partner, they are quite undemanding and don't go in for party tricks.BritishEven when I was single, I never went in for that playing-with-fire kind of dallying - not that I was a prude. Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ!

Go in for nghĩa là gì năm 2024

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

go in for nghĩa là gì

tham gia, chơi; mê; ham; ưa chuộng, chuộng

  • be on the go: bận rộn hoạt động
  • go: [gou]danh từ, số nhiều goessự đisức sống; nhiệt tình, sự hăng háifull of gođầy sức sống; đầy nhiệt tìnhsự thử (làm gì)to have a go somethingthử cố gắng làm việc gìlần, hơi, cúat one gomột lần; một
  • go at: (thông tục) cự lại, chống lại, đánh lại, xông vào đánhto go at the enenyxông vào đánh kẻ thùthey went at it tooth and nailhọ chống cự lại kịch liệt điều đólàm việc hăng háihe went at it with all his

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • I'm gonna numb up the area where we'll go in for the punch biopsy. Chúng tôi sẽ gây tê quanh vùng được sinh thiết bằng kim.
  • That the sort of thing you and your sister go in for? Đó là trò mà ngươi và em gái ngươi thích chơi à, Kẻ giết vua?
  • You can also go in for a wedding flower theme. Bạn cũng có thể trang trí tiệc cưới theo chủ đề hoa.
  • I don't really go in for New Year's resolutions. Tôi không thực sự bước vào các nghị quyết năm mới.
  • You go in for one thing, and you come out with three! Hai người liếc nhau một cái, rồi ba người đi ra ngoài!

Những từ khác

  1. "go in" là gì
  2. "go in and out" là gì
  3. "go in and win" là gì
  4. "go in at one ear and out at the other" là gì
  5. "go in crowds" là gì
  6. "go in for a fashion" là gì
  7. "go in for a principle" là gì
  8. "go in for an examination" là gì
  9. "go in for gymnastic" là gì
  10. "go in at one ear and out at the other" là gì
  11. "go in crowds" là gì
  12. "go in for a fashion" là gì
  13. "go in for a principle" là gì

VP HCM: Tầng 12A Vincom Dong Khoi - 72 Đường Lê Thánh Tôn và 45A Đường Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé, Quận 1

VP Hà Nội: 124 P. Minh Khai, Trương Định, Hai Bà Trưng, Hà Nội (toà nhà lắp máy)

----

  • 06/03/2022

Chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của go in for: phrasal verb – Cụm động từ này:

go for a picnic: một chuyến đi dã ngoại

Định nghĩa của go in for phrasal verb

go in for: đi tìm

cụm động từ go in for – đi vào một cái gì đó

  1. ​(Tiếng Anh Anh) để tham gia một kỳ thi hoặc tham gia một cuộc thi
    • Cô ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi Cambridge B2 First.
  2. ​để có một cái gì đó như một sở thích hoặc một sở thích
    • Cô ấy không tham gia các môn thể thao đồng đội.

go in for phrasal verb from the Oxford Advanced Learner’s Dictionary

go in for

phrasal verbgo in for something

  1. ​(British English) to take an exam or enter a competition
    • She’s going in for the Cambridge B2 First exam.
  2. ​to have something as an interest or a hobby
    • She doesn’t go in for team sports.