Đánh cầu lông tiếng trung là gì

5/5 - (3 bình chọn)

Đánh cầu lông tiếng trung là gì
Đánh cầu lông tiếng trung là gì

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm1Bên giao cầu发球一方Fāqiú yī fang2Bên nhận cầu接球一方Jiēqiú yī fang3Bỏ ngỏ放小球Fàng xiǎoqiú4Cắt cầu切球Qiēqiú5Cầu không trong cuộc死球Sǐqiú6Chạm lưới触网Chùwǎng7Cú đánh chạm cạnh vợt (hợp lê – wooden shot)木球Mùqiú8Đánh cầu cao xa, phông cầu高远球Gāoyuǎnqiú9Đánh cầu luân phiên交替击球Jiāotì jīqiú10Đánh thuận tay正手击Zhèngshǒujī11Đánh trái tay反手击Fǎnshǒujī12Đập cầu杀球、扣球Shāqiú, kòuqiú13Đập mạnh大力扣杀Dàlì kòushā14Đập trái tay反手扣杀Fǎnshǒu kòushā15Đẩy cầu推球Tuīqiú16Đế cầu球托Qiútuō17Điểm chẵn双数分Shuāngshùfēn18Điểm lẻ单数分Dānshùfēn19Đổi cầu换球Huàn qiú20Đổi giao cầu换发球Huàn fāqiú21Đổi sân交换场区Jiāohuàn chǎng qū22Dùng vợt nhặt cầu球拍捡球Qiúpāi jiǎnqiú23Được điểm, ghi điểm得分Défēn24Đường giữa sân中线Zhōngxiàn25Giao cầu hợp lệ合法发球Héfǎ fāqiú26Giao cầu lại重发球Chóngfāqiú27Giao cầu luân phiên交替发球Jiāotì fāqiú28Cầu sai phiên发球顺序错误Fāqiú shùnxù cuòwù   giao29Giữa sân中场Zhōngchǎng30Hất cầu跳球Tiàoqiú31Lên lưới上网Shàngwǎng32(Lỗi) dính cầu持球Chíqiú33(Lỗi) đánh cầu hai lần连击Liánjī34Lỗi giao cầu发球违例Fāqiú wéilì35Lỗi ô giao cầu发球区错误Fāqiúqū cuòwù36Lưới cầu lông羽毛球网Yǔmáo qiúwǎng37Móc cầu勾球Gōuqiú38Móc cầu chéo góc勾对角球Gōu duìjiǎoqiú39Một pha cầu一个回合Yí ge huíhé40Người giao cầu发球员Fāqiúyuán41Người nhận cầu接球员Jiēqiúyuán42Nhận cầu, đỡ giao cầu接发球Jiēfāqiú43Nhảy lên đập cầu跳杀Tiàoshā44Ô giao cầu bên phải右发球区Yòufāqiúqū45Ô giao cầu bên trái左发球区Zuǒfāqiúqū46Phần sân bên phải右场区Yòuchǎngqū47Phần sân bên trái左场区Zuǒchǎngqū48Phần sân sau后场Hòuchǎng49Phần sân trước前场Qiánchǎng50Phát cầu, giao cầu发球Fāqiú51Quả cầu lông羽毛球Yǔmáoqiú52Quyền giao cầu发球权Fāqiúquán53Ra ngoài出界Chūjiè54Sân cầu lông羽毛球场Yǔmáo qiúchǎng55Sân đánh đôi双打球场Shuāngdǎ qiúchǎng56Sân đánh đơn单打球场Dāndǎ qiúchǎng57Tạt cầu平抽球Píngchōuqiú58Tay cầm vợt持拍手Chípāishǒu59Tay không cầm vợt非持拍手Fēichípāishǒu60Tìm điểm rơi找落点Zhǎo luòdiǎn61Rổng trọng tài裁判长Cáipànzhǎng62Treo cầu吊球Diàoqiú63Trình tự giao cầu发球顺序Fāqiú shùnxù64Trọng tài biên司线员Sīxiànyuán65Trọng tài chính临场裁判员Línchǎng cáipànyuán  t66Trọng tài giao cầu发球裁判Fāqiú cáipàn67Ván局Jú68Vê cầu搓球Cuōqiú69Vợt cầu lông羽毛球拍Yǔmáo qiúpāi

Đọc thêm :  Từ vựng tiếng Trung về Bưu điện

 

Tháng Bảy 10, 2015

HomeHọc viết tiếng trung羽 毛 球 Yǔmáoqiú Cầu lông

羽 毛 球 Yǔmáoqiú Cầu lông

By trungtamtiengtrung Học viết tiếng trung  0 Comments

羽 毛 球 Yǔmáoqiú Cầu lông

发球一方 Fāqiú yīfang bên giao cầu
接球一方 Jiēqiú yīfang bên nhận cầu
放小球 Fàngxiǎoqiú bỏ nhỏ
切球 Qiēqiú cắt cầu
死球 Sǐqiú cầu không trong cuộc
触网 Chùwǎng chạm lưới
木球 Mùqiú cú đánh chạm cạnh vợt (hợp lê – wooden shot)
高远球 Gāoyuǎnqiú đánh cầu cao xa, phông cầu
交替击球 Jiāotì jīqiú đánh cầu luân phiên
正手击 Zhèngshǒujī đánh thuận tay
反手击 Fǎnshǒujī đánh trái tay
杀球、扣球 Shāqiú, kòuqiú đập cầu
大力扣杀 Dàlì kòushā đập mạnh
反手扣杀 Fǎnshǒu kòushā đập trái tay
推球 Tuīqiú đẩy cầu
球托 Qiútuō đế cầu
双数分 Shuāngshùfēn điểm chẵn
单数分 Dānshùfēn điểm lẻ
换球 Huànqiú đổi cầu
换发球 Huàn fāqiú đổi giao cầu
交换场区 Jiāohuàn chǎng qū đổi sân
球拍捡球 Qiúpāi jiǎnqiú dùng vợt nhặt cầu
得分 Défēn được điểm, ghi điểm
中线 Zhōngxiàn đường giữa sân
合法发球 Héfǎ fāqiú giao cầu hợp lệ
重发球 Chóngfāqiú giao cầu lại
交替发球 Jiāotì fāqiú giao cầu luân phiên
发球顺序错误 Fāqiú shùnxù cuòwù giao cầu sai phiên
中场 Zhōngchǎng giữa sân
跳球 Tiàoqiú hất cầu
上网 Shàngwǎng lên lưới
持球 Chíqiú (lỗi) dính cầu
连击 Liánjī (lỗi) đánh cầu hai lần
发球违例 Fāqiú wéilì lỗi giao cầu
发球区错误 Fāqiúqū cuòwù lỗi ô giao cầu
羽毛球网 Yǔmáoqiúwǎng lưới cầu lông
勾球 Gōuqiú móc cầu
勾对角球 Gōu duìjiǎoqiú móc cầu chéo góc
一个回合 Yíge huíhé một pha cầu
发球员 Fāqiúyuán người giao cầu
接球员 Jiēqiúyuán người nhận cầu
接发球 Jiēfāqiú nhận cầu, đỡ giao cầu
跳杀 Tiàoshā nhảy lên đập cầu
右发球区 Yòufāqiúqū ô giao cầu bên phải
左发球区 Zuǒfāqiúqū ô giao cầu bên trái
右场区 Yòuchǎngqū phần sân bên phải
左场区 Zuǒchǎngqū phần sân bên trái
后场 Hòuchǎng phần sân sau
前场 Qiánchǎng phần sân trước
发球 Fāqiú phát cầu, giao cầu
羽毛球 Yǔmáoqiú quả cầu lông
发球权 Fāqiúquán quyền giao cầu
出界 Chūjiè ra ngoài
羽毛球场 Yǔmáoqiúchǎng sân cầu lông
双打球场 Shuāngdǎ qiúchǎng sân đánh đôi
单打球场 Dāndǎ qiúchǎng sân đánh đơn
平抽球 Píngchōuqiú tạt cầu
持拍手 Chípāishǒu tay cầm vợt
非持拍手 Fēichípāishǒu tay không cầm vợt
找落点 Zhǎo luòdiǎn tìm điểm rơi
裁判长 Cáipànzhǎng tổng trọng tài
吊球 Diàoqiú treo cầu
发球顺序 Fāqiú shùnxù trình tự giao cầu
司线员 Sīxiànyuán trọng tài biên
临场裁判员 Línchǎng cáipànyuán trọng tài chính
发球裁判 Fāqiúcáipàn trọng tài giao cầu
局 Jú ván
搓球 Cuōqiú vê cầu
羽毛球拍 Yǔmáo qiúpāi vợt cầu lông

Tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng trung giao tiep online

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dau

Trung tâm tiếng trung tại Hà Nội chúc các bạn học tốt!

  • 对不起Duìbùqǐ Xin lỗi
  • 表示沮丧 Chán nản
  • Ý nghĩa số
  • Những câu nói về cuộc sống bằng tiếng trung
  • Học từ vựng tiếng trung với chủ đề “mua hàng online”
  • 10 quy tắc viết chữ Hán cần phải thuộc lòng
  • Cách gọi 12 cung hoàng đạo trong tiếng Trung
  • Cách gọi 12 con giáp trong tiếng trung
  • Mất bò mới lo làm chuồng – 亡羊补牢 – wáng yáng bǔ láo
  • Kinh nghiệm học viết chữ Trung Quốc

Tags:học ngoại ngữ không cần giáo viên, học tiếng trung, học tiếng Trung online, Phạm Dương Châu, tiếng trung giao tiếp, trung tâm tiếng trung tại Hà Nội, trung tâm tiếng uy tín tại Hà nội, tự học tiếng trung

Chủ đề “Thương mại”

Chủ đề “Thư viện”

Chủ đề “Đồ dùng điện”

About Author

trungtamtiengtrung

Add a Comment

Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Comment:*

Name:*

Email Address:*

Website:

Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.

Giày cầu lông tiếng Trung là gì?

我想要一双羽毛球鞋。 Wǒ xiǎng yào yì shuāng yǔmáoqiú xié. Tôi muốn một đôi giày cầu lông.

Dạ cầu trong tiếng Trung là gì?

Đá cầu trong tiếng Trung là 踢毽 (Tī jiàn).

Boxing tiếng Trung là gì?

Quyền Anh tiếng Trung là 拳击 /quánjí/. Quyền Anh còn có tên gọi khác đấu quyền, đấm bốc hay boxing là môn võ thuật và thể thao đối kháng giữa hai người. Quyền Anh tiếng Trung là 拳击 /quánjí/.

Chơi đá bóng tiếng Trung là gì?

Chơi đá bóng tiếng Trung là 踢足球 /tī zúqiú/, một môn thể thao đồng đội được chơi giữa hai đội, thường mỗi đội sẽ có 11 cầu thủ với mục tiêu đưa bóng vào lưới đối thủ. Chơi đá bóng tiếng Trung là 踢足球 /tī zúqiú/.