19 tháng 3 2016 lúc 11:01 Show
Từ 1 đến 200 có bao nhiêu số. Từ 1 đến 200 có bao nhiêu số chia hết cho 2,3,5,9 Xem chi tiết Từ 1 đến 200 có bao nhiêu số chia hết cho 2 ? Bao nhiêu số chia hết cho 5 ? Bao nhiêu số chia hết cho cả 2 và 5 ? Xem chi tiết Đề : Một cuốn tài liệu có 200 trang, giáo viên nhờ 1 học sinh lật giở từng trang và đánh số trang liên tục từ 1 đến 200 , Hỏi HS đó phải đánh tất cả bao nhiêu chữ số ? 2, 5, 877, 27 644 437, 35 742 549 198 872 617 291 353 508 656 626 642 567, 359 334 085 968 622 831 041 960 188 598 043 661 065 388 726 959 079 837 Các số nguyên tố có dạng 10k + 1, k € Z (Centered decagonal primes)[sửa | sửa mã nguồn]11, 31, 61, 101, 151, 211, 281, 661, 911, 1 051, 1 201, 1 361 Các số nguyên tố có dạng 14k + 1, k € Z (Centered heptagonal primes)[sửa | sửa mã nguồn]43, 71, 197, 463, 547, 953, 1 471, 1 933, 2 647, 2 8 432 003 Các số nguyên tố có dạng 4k + 1, k € Z (Centered square primes)[sửa | sửa mã nguồn]5, 13, 41, 61, 113, 181, 313, 421, 613, 761 Các số nguyên tố có dạng 6k + 1, k € Z (Centered triangular primes)[sửa | sửa mã nguồn]19, 31, 109, 199, 223, 409, 571, 631, 829, 1 489, 1 999, 2 972 Các số nguyên tố Chen[sửa | sửa mã nguồn]2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97, 101, 103, 107, 109, 113, 127, 131, 137, 139, 149, 151, 157, 167, 173, 179, 181, 191, 193, 199 , 203, 207, 211, 227, 233, 239, 251, 257, 263, 269, 281, 293, 307, 311, 317, 337, 347, 353, 359, 379, 389, 401, 409, 419, 431, 443, 449, 461, 467, 479, 487, 491, 499, 503 Các số nguyên tố họ hàng[sửa | sửa mã nguồn](3, 7), (7, 11), (13, 17), (19, 23), (37, 41), (43, 47), (67, 71), (79, 83), (97, 101), (103, 107), (109, 113), (127, 131), (163, 167), (193, 197), (223, 227), (229, 233), (277, 281), (307, 311), (313, 317), (349, 353), (379, 383), (397, 401), (439, 441), (457, 461), (487, 491), (499, 503), (613, 617), (643, 647), (673, 677), (739, 743), (757, 761), (769, 773), (823, 827), (853, 857), (859, 863), (877, 881), (883, 887), (907, 911), (937, 941), (967, 971), (1009, 1013), (1087, 1091) Các số nguyên tố khối[sửa | sửa mã nguồn]Các số nguyên tố khối có dạng (x3 − y3) / (x − y), x = y + 1: 7, 19, 37, 61, 127, 271, 331, 397, 547, 631, 919, 1 657, 1 801, 1 951, 2 269, 2 437, 2 791, 3 169, 3 571, 4 219, 4 447, 5 167, 5 419, 6 211, 7 057, 7 351, 8 269, 9 241, 10 267, 11 719, 12 097, 13 267, 13 669, 16 651, 19 441, 19 927, 22 447, 23 497, 24 571, 25 117, 26 227 Các số nguyên tố khối dạng (x3 − y3) / (x − y), x = y + 2: 13, 109, 193, 433, 769, 1 201, 1 453, 2 029, 3 469, 3 889, 4 801, 10 093, 12 289, 13 873, 18 253, 20 173, 21 169, 22 189, 28 813, 37 633, 43 201, 47 629, 60 493, 63 949, 65 713, 69 313 Các số nguyên tố Cullen[sửa | sửa mã nguồn]3, 393 050 634 124 102 232 869 567 034 555 427 371 542 904 833 Các số nguyên tố Dirichlet[sửa | sửa mã nguồn]7, 13, 19, 31, 37, 43, 61, 67, 73, 79, 97, 103, 109, 127, 139, 151, 157, 163, 181, 193, 199, 211, 223, 229, 241, 271, 277, 283, 307, 313, 331, 337, 349, 367, 373, 379, 397, 409, 421, 433, 439, 457, 463, 487, 499. Các số nguyên tố Mersenne kép[sửa | sửa mã nguồn]Tới tháng 8/2005, mới chỉ biết các số nguyên tố Mersenne kép. 7, 127, 2 147 483 647, 170 141 183 460 469 231 731 687 303 715 884 105 727 Các số nguyên tố Eisenstein không có phần ảo[sửa | sửa mã nguồn]2, 5, 11, 17, 23, 29, 41, 47, 53, 59, 71, 83, 89, 101, 107, 113, 131, 137, 149, 167, 173, 179, 191, 197, 227, 233, 239, 251, 257, 263, 269, 281, 293, 311, 317, 347, 353, 359, 383, 389, 401, 419, 431, 443, 449, 461, 467, 479, 491 Các số nguyên tố Euclid[sửa | sửa mã nguồn]3, 7, 31, 211, 2 311 Các số nguyên tố giai thừa[sửa | sửa mã nguồn]2, 3, 5, 7, 23, 719, 5 039, 39 916 801, 479 001 599, 87 178 291 199, 10 888 869 450 418 352 160 768 000 001, 265 252 859 812 191 058 636 308 479 999 999, 263 130 836 933 693 530 167 218 012 159 999 999, 8 683 317 618 811 886 495 518 194 401 279 999 999 Các số nguyên tố Fermat[sửa | sửa mã nguồn]Đến tháng 9-2005, mới chỉ biết các số nguyên tố Fermat. 3, 5, 17, 257, 65 537 Các số nguyên tố Fibonacci[sửa | sửa mã nguồn]2, 3, 5, 13, 89, 233, 1 597, 28 657, 514 229, 433 494 437, 2 971 215 073 Các số nguyên tố Gauss[sửa | sửa mã nguồn]3, 7, 11, 19, 23, 31, 43, 47, 59, 67, 71, 79, 83, 103, 107, 127, 131, 139, 151, 163, 167, 179, 191, 199, 211, 223, 227, 239, 251, 263, 271, 283, 307, 311, 331, 347, 359, 367, 379, 383, 419, 431, 439, 443, 463, 467, 479, 487, 491, 499 Số nguyên tố Genocchi[sửa | sửa mã nguồn]17 [1], [2] Các số nguyên tố Happy[sửa | sửa mã nguồn]7, 13, 19, 23, 31, 79, 97, 103, 109, 139, 167, 193, 239, 263, 293, 313, 331, 367, 379, 383, 397, 409, 487, 563 Các số nguyên tố Higgs[sửa | sửa mã nguồn]2, 3, 5, 7, 11, 13, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 101, 107, 109, 127, 131, 139, 149, 151, 157, 167, 173, 179, 181, 191, 197, 199, 211, 223, 229, 233, 251, 263, 269, 271, 277, 281, 283, 293, 311, 313, 317, 331, 347, 349, 359, [3], [4] Các Highly Cototient[sửa | sửa mã nguồn]23, 47, 59, 83, 89, 113, 167, 269, 389, 419, 509, 659, 839 Các Số nguyên tố phi chính quy[sửa | sửa mã nguồn]37, 59, 67, 101, 103, 131, 149, 157, 233, 257, 263, 271, 283, 293, 307, 311, 347, 353, 379, 389, 401, 409, 421, 433, 461, 463, 467, 491 Các số nguyên tố Kynea[sửa | sửa mã nguồn]7, 23, 79, 1087, 66047, 263167, 16785407, 1073807359 [5], [6] Long primes[sửa | sửa mã nguồn]7, 17, 19, 23, 29, 47, 59, 61, 97, 109, 113, 131, 149, 167, 179, 181, 193, 223, 229, 233, 257, 263, 269, 313, 337, 367, 379, 383, 389, 419, 433, 461, 487, 491, 499 Các số nguyên tố của Lucas[sửa | sửa mã nguồn]2, 3, 7, 11, 29, 47, 199, 521, 2207, 3571, 9349 Các số nguyên tố Lucky[sửa | sửa mã nguồn]3, 7, 13, 31, 37, 43, 67, 73, 79, 127, 151, 163, 193, 211, 223, 241, 283, 307, 331, 349, 367, 409, 421, 433, 463, 487, 541, 577, 601, 613, 619, 631, 643, 673, 727, 739, 769, 787, 823, 883, 937, 991, 997, 1009, 1021, 1039, 1087, 1093, 1117, 1123, 1201, 1231, 1249, 1291, 1303, 1459, 1471, 1543, 1567, 1579, 1597, 1663, 1693, 1723, 1777, 1801, 1831, 1879, 1933, 1987, 2053, 2083, 2113, 2221, 2239, 2251, 2281, 2311, 2467, 2473, 2557, 2593, 2647, 2671, 2689, 2797, 2851, 2887, 2953, 2971, 3037, 3049, 3109, 3121, 3163, 3187, 3229, 3259, 3301, 3307, 3313 Các số nguyên tố Markov[sửa | sửa mã nguồn]2, 5, 13, 29, 89, 233, 433, 1 597, 2 897 Các số nguyên tố McNugget[sửa | sửa mã nguồn]13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47 Các số nguyên tố Mersenne[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến tháng 12 năm 2021 có 51 số nguyên tố Mersenne 2p − 1 tương ứng với số mũ p dưới đây: 2, 3, 5, 7, 13, 17, 19, 31, 61, 89, 107, 127, 521, 607, 1279, 2203, 2281, 3217, 4253, 4423, 9689, 9941, 11213, 19937, 21701, 23209, 44497, 86243, 110503, 132049, 216091, 756839, 859433, 1257787, 1398269, 2976221, 3021377, 6972593, 13466917, 20996011, 24036583, 25964951, 30402457, 32582657, 37156667, 42643801, 43112609, 57885161, 74207281, 77232917, 82589933. (dãy số A000043 trong bảng OEIS) Các số nguyên tố Motzkin[sửa | sửa mã nguồn]2, 127, 15 511, 953 467 954 114 363 Các số nguyên tố Newman-Shanks-Williams[sửa | sửa mã nguồn]7, 41, 239, 9369319, 63018038201, 489133282872437279, 19175002942688032928599 Các Padovan[sửa | sửa mã nguồn]2, 3, 5, 7, 37, 151, 3329, 23833 Các số nguyên tố Palindrome[sửa | sửa mã nguồn]2, 3, 5, 7, 11, 101, 131, 151, 181, 191, 313, 353, 373, 383, 727, 757, 787, 797, 919, 929, 10301, 10501, 10601, 11311, 11411, 12421, 12721, 12821, 13331, 13831, 13931, 14341, 14741, 15451, 15551, 16061, 16361, 16561, 16661, 17471, 17971, 18181, 18481, 19391, 19891, 19991, 30103, 30203, 30403, 30703, 30803, 31013, 31513, 32323, 32423, 33533, 34543, 34843, 35053, 35753, 36263, 36563, 37273, 37573, 38083, 38183, 38783, 39293, 70207, 70507, 70607, 71317, 71917, 72227, 72727, 73037, 73237, 73637, 74047, 74747, 75557, 76367, 76667, 77377, 77477, 77977, 78487, 78787, 78887, 79397, 79697, 79997, 90709, 91019, 93139, 93239, 93739, 94049, 94349, 94649, 94849, 94949, 95959, 96269, 96469, 96769, 97379, 97579, 97879, 98389, 98689 Các số nguyên tố Pell[sửa | sửa mã nguồn]2, 5, 29, 5741, 33461 Các số nguyên tố Perrin[sửa | sửa mã nguồn]2, 3, 5, 7, 17, 29, 277, 367, 853 Các số nguyên tố Pierpont[sửa | sửa mã nguồn]2, 3, 5, 7, 13, 17, 19, 37, 73, 97, 109, 163, 193, 257, 433, 487, 577, 769, 1153, 1297, 1459, 2593, 2917, 3457, 3889, 10369, 12289, 17497, 18433, 39367, 52489, 65537, 139969, 147457, 209953, 331777, 472393, 629857, 746497, 786433, 839809, 995329 Các bộ bốn số nguyên tố (quadruplet)[sửa | sửa mã nguồn](5, 7, 11, 13), (11, 13, 17, 19), (101, 103, 107, 109), (191, 193, 197, 199), (821, 823, 827, 829), (1481, 1483, 1487, 1489), (1871, 1873, 1877, 1879), (2081, 2083, 2087, 2089), (3251, 3253, 3257, 3259), (3461, 3463, 3467, 3469),(5651, 5653, 5657, 5659), (9431, 9433, 9437, 9439), (13001, 13003, 13007, 13009), (15641, 15643, 15647, 15649), (15731, 15733, 15737, 15739), (16061, 16063, 16067, 16069), (18041, 18043, 18047, 18049), (18911, 18913, 18917, 18919), (19421, 19423, 19427, 19429), (21011, 21013, 21017, 21019), (22271, 22273, 22277, 22279), (25301, 25303, 25307, 25309), (31721, 31723, 31727, 31729), (34841, 34843, 34847, 34849), (43781, 43783, 43787, 43789), (51341, 51343, 51347, 51349), (55331, 55333, 55337, 55339), (62981, 62983, 62987, 62989), (67211, 67213, 67217, 67219), (69491, 69493, 69497, 69499), (72221, 72223, 72227, 72229), (77261, 77263, 77267, 77269), (79691, 79693, 79697, 79699), (81041, 81043, 81047, 81049), (82721, 82723, 82727, 82729), (88811, 88813, 88817, 88819), (97841, 97843, 97847, 97849), (99131, 99133, 99137, 99139) Các bộ ba số nguyên tố (Prime triplet)[sửa | sửa mã nguồn](5, 7, 11), (7, 11, 13), (11, 13, 17), (13, 17, 19), (17, 19, 23), (37, 41, 43), (41, 43, 47), (67, 71, 73), (97, 101, 103), (101, 103, 107), (103, 107, 109), (107, 109, 113), (191, 193, 197), (193, 197, 199), (223, 227, 229), (227, 229, 233), (277, 281, 283), (307, 311, 313), (311, 313, 317), (347, 349, 353), (457, 461, 463), (461, 463, 467), (613, 617, 619), (641, 643, 647), (821, 823, 827), (823, 827, 829), (853, 857, 859), (857, 859, 863), (877, 881, 883), (881, 883, 887) Các số nguyên tố Primorial[sửa | sửa mã nguồn]5, 7, 29, 31, 211, 2309, 2311, 30029 Các số nguyên tố Pythagorean[sửa | sửa mã nguồn]5, 13, 17, 29, 37, 41, 53, 61, 73, 89, 97, 101, 109, 113, 137, 149, 157, 173, 181, 193, 197, 229, 233, 241, 257, 269, 277, 281, 293, 313, 317, 337, 349, 353, 373, 389, 397, 401, 409, 421, 433, 449, 457, 461 Các số nguyên tố chính quy (Regular prime)[sửa | sửa mã nguồn]3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 41, 43, 47, 53, 61, 71, 73, 79, 83, 89, 97, 107, 109, 113, 127, 137, 139, 151, 163, 167, 173, 179, 181, 191, 193, 197, 199, 211, 223, 227, 229, 239, 241, 251, 269, 277, 281, 313, 317, 331, 337, 349, 359, 367, 373, 383, 397, 401 Các số nguyên tố Riesel[sửa | sửa mã nguồn]1 Các số nguyên tố Safe[sửa | sửa mã nguồn]5, 7, 11, 23, 47, 59, 83, 107, 167, 179, 227, 263, 347, 359, 383, 467, 479, 503, 563, 587, 719, 839, 863, 887, 983, 1019, 1187, 1283, 1307, 1319, 1367, 1439, 1487, 1523, 1619, 1823, 1907 Các số nguyên tố Self trong hệ thập phân[sửa | sửa mã nguồn]3, 5, 7, 31, 53, 97, 211, 233, 277, 367, 389, 457, 479 Các cặp số nguyên tố[sửa | sửa mã nguồn](5,11), (7,13), (11,17), (13,19), (17,23), (23,29), (31,37), (37,43), (41,47), (47,53), (53,59), (61,67), (67,73), (73,79), (83,89), (97.103), (101.107), (103.109), (107.113), (131.137), (151.157), (157.163), (167.173), (173.179), (191.197), (193.199), (223.229), (227.233), (233.239), (251.257), (263.269), (271.277), (277.283), (307.313), (311.317), (331.337), (347.353), (353.359), (367.373), (373.379), (383.389), (433.439), (443.449), (457.463), (461.467), (503.509) Các số nguyên tố Smarandache-Wellin[sửa | sửa mã nguồn]2, 23, 2357 Số nguyên tố Smarandache-Wellin thứ tư có khoảng 355 chữ số. Các số nguyên tố Sophie Germain[sửa | sửa mã nguồn]2, 3, 5, 11, 23, 29, 41, 53, 83, 89, 113, 131, 173, 179, 191, 233, 239, 251, 281, 293, 359, 419, 431, 443, 491, 509, 593, 641, 653, 659, 683, 719, 743, 761, 809, 911, 953, 1013, 1019, 1031, 1049, 1103, 1223, 1229, 1289, 1409, 1439, 1451, 1481, 1499, 1511,1559 Các số nguyên tố Star[sửa | sửa mã nguồn]13, 37, 73, 181, 337, 433, 541, 661, 937, 1093, 2053, 2281, 2521, 3037, 3313 Các số nguyên tố Stern[sửa | sửa mã nguồn]Đến tháng 10-2006, mới chỉ biết các số nguyên tố Stern sau, và có khả năng chỉ có chúng. 2, 3, 17, 137, 227, 977, 1187, 1493 Các số nguyên tố Supersingular[sửa | sửa mã nguồn]Có 15 số nguyên tố supersingular. 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 41, 47, 59, 71 Các số nguyên tố Thabit[sửa | sửa mã nguồn]2, 5, 11, 23, 47, 191, 383, 6143 Các số nguyên tố song sinh[sửa | sửa mã nguồn](3, 5), (5, 7), (11, 13), (17, 19), (29, 31), (41, 43), (59, 61), (71, 73), (101, 103), (107, 109), (137, 139), (149, 151), (179, 181), (191, 193), (197, 199), (227, 229), (239, 241), (269, 271), (281, 283), (311, 313), (347, 349), (419, 421), (431, 433), (461, 463), (521, 523), (569, 571), (599, 601), (617, 619), (641, 643), (659, 661), (809, 811), (821, 823), (827, 829), (857, 859), (881, 883), (1019, 1021), (1031, 1033), (1049, 1051), (1061, 1063), (1091, 1093), (1151, 1153), (1229, 1231), (1277, 1279), (1289, 1291), (1301, 1303), (1319, 1321), (1427, 1429), (1451, 1453), (1481, 1483), (1487, 1489), (1607, 1609), (1619, 1621), (1667, 1669), (1697, 1699), (1721, 1723), (1787, 1789), (1871, 1873), (1877, 1879), (1931, 1933), (1949, 1951), (1997, 1999), (2027, 2029), (2081, 2083), (2087, 2089), (2111, 2113), (2129, 2131), (2141, 2143), (2237, 2239), (2267, 2269), (2309, 2311), (2339, 2341), (2381, 2383), (2549, 2551), (2591, 2593), (2687, 2689), (2711, 2713), (2789, 2791), (2801, 2803), (2999, 3001) Các số nguyên tố Unique[sửa | sửa mã nguồn]3, 11, 37, 101, 9091, 9901, 333667 Các số nguyên tố Wagstaff[sửa | sửa mã nguồn]3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 31, 43, 61, 79, 101, 127, 167, 191, 199, 313, 347, 701, 1709, 2617, 3539, 5807, 10501, 10691, 11279, 12391, 14479, 42737, 83339, 95369, 117239, 127031, 138937, 141079, 267017, 269987, 374321 |