Tuệ Nhi - Thứ tư, 23/06/2021 18:15 (GMT+7) Quảng Ninh đã công bố điểm chuẩn sơ bộ vào lớp 10 năm 2021. Ảnh minh hoạ: Huyên Nguyễn Các trường tổ chức thi tuyển lớp 10 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh vừa công bố điểm chuẩn sơ bộ vào lớp 10 THPT năm học 2021-2022. Theo đó, hệ không chuyên 5 trường có điểm chuẩn sơ bộ cao nhất lần lượt là: THPT Hòn Gai 35 điểm, tăng 3,75 điểm so với năm trước; THPT Cẩm Phả 33 điểm, tăng 3,5 điểm; THPT Uông Bí 31,75 điểm, tăng 2,75 điểm; THPT Hoàng Quốc Việt 31,25 điểm, tăng 5,25 điểm; THPT Bãi Cháy 30 điểm, tăng 5 điểm so với năm trước. Điểm chuẩn sơ bộ của 5 trường THPT không chuyên.Đối với điểm chuẩn sơ bộ vào Trường THPT Chuyên Hạ Long, cao nhất là lớp chuyên Tiếng Anh 39,3 điểm. Căn cứ vào điểm xét tuyển, xét từ cao xuống thấp để tuyển đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét đến chỉ tiêu cuối cùng vẫn nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì tiếp tục xét theo thứ tự ưu tiên theo quy định. Điểm chuẩn sơ bộ vào Trường THPT chuyên Hạ Long.Theo kế hoạch, thời gian nộp hồ sơ nhập học Trường THPT chuyên biệt từ ngày 23-25.6; tuyển bổ sung (nếu có) trong 2 ngày 26 và 27.6. Thời gian nộp hồ sơ vào Trường THPT công lập không chuyên từ ngày 23-27.6; tuyển bổ sung (nếu có) trong 2 ngày 28 và 29.6. Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Quảng Ninh năm học 2022 - 2023 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Quảng Ninh. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Quảng NinhNew: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT tại tỉnh Quảng Ninh năm 2022 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Quảng Ninh công bố chính thức. ➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Quảng Ninh ➜ Chỉ tiêu vào 10 năm học 2022 -2023 tỉnh Quảng Ninh Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Quảng NinhĐiểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Quảng Ninh Công lập STT | TRƯỜNG | ĐIỂM CHUẨN SƠ BỘ | 1 | THPT Hòn Gai (Hạ Long) | 35 | 2 | THPT Cẩm Phả (Cẩm Phả) | 33 | 3 | THPT Uông Bí (Uông Bí) | 31.75 | 4 | THPT Hoàng Quốc Việt (Đông Triều) | 31.25 | 5 | THPT Bãi Cháy (Hạ Long) | 30 |
Điểm chuẩn tuyển sinh vào 10 Chuyên Hạ Long 2021 STT | MÔN | ĐIỂM CHUẨN | 1 | Toán | 38.25 | 2 | Vật Lí | 35 | 3 | Hóa Học | 33.85 | 4 | Sinh Học | 34.25 | 5 | Ngữ Văn | 36 | 6 | Lịch Sử | 26.25 | 7 | Địa Lí | 34.3 | 8 | Tiếng Anh | 39.3 | 9 | Tiếng Trung | 36.25 | 10 | Tin Học | 36.3 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Quảng NinhĐiểm chuẩn tuyển sinh vào 10 Chuyên Hạ Long 2020 Lớp chuyên | Điểm chuẩn | Chuyên Toán | 34,75 | Chuyên Văn | 36,50 | Chuyên Sử | 29,25 | Chuyên Địa | 32,25 | Chuyên Lý | 34,75 | Chuyên Hóa | 30,50 | Chuyên Tin | 31,25 | Chuyên Sinh | 28,50 | Chuyên Anh | 37,90 | Chuyên Trung | 24,05 | Không chuyên 1 | 26,75 | Không chuyên 2 | 27 | Không chuyên 3 | 29,5 |
Điểm chuẩn vào 10 các trường THPT Công lập Quảng Ninh 2020 Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2019Chi tiết điểm chuẩn tuyển sinh các lớp chuyên tại trường THPT Chuyên Hạ Long Lớp chuyên | Điểm chuẩn | Chuyên Toán | 35,75 | Chuyên Văn | 36,25 | Chuyên Sử | 23,75 | Chuyên Địa | 30,5 | Chuyên Lý | 34,75 | Chuyên Hóa | 33,75 | Chuyên Tin | 34,0 | Chuyên Sinh | 33,0 | Chuyên Anh | 41,75 | Chuyên Trung | 29,05 | Lớp không chuyên 1 | 27,75 | Lớp không chuyên 2 | 26,75 | Lớp không chuyên 3 | 31,05 |
Xem điểm chuẩn lớp 10 năm 2018tỉnh Quảng NinhĐiểm chuẩn lớp chuyên tại Hạ Long Lớp chuyên | Điểm chuẩn | Chuyên Toán | 38,75 | Chuyên Văn | 34,5 | Chuyên Anh | 37,2 | Chuyên Trung | 31,05 | Chuyên Sử | 33,75 | Chuyên Địa | 35 | Chuyên Lý | 34,5 | Chuyên Hóa | 34 | Chuyên Tin | 36,25 | Chuyên Sinh | 37,25 | Lớp không chuyên | 28 |
Điểm chuẩn các trường công lập trên địa bàn: TRƯỜNG | NV1 | PT DTNT tỉnh | 7,75 | THPT Hòn Gai | 34,75 | THPT Vũ Văn Hiếu | | THPT Bãi Cháy | | THCS&THPT Lê Thánh Tông | | THPT Hạ Long | | TH THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | | TH-THCS-THPT Văn Lang | | THPT Chuyên Hạ Long | | THPT Ngô Quyền | | THPT Cẩm Phả | | THPT Hùng Vương | | THPT Lương Thế Vinh | | THPT Mông Dương | | THPT Lê Hồng Phong | | THPT Cửa Ông | | THPT Lê Quý Đôn | | THPT Hoàng Văn Thụ | | THPT Uông Bí | | THPT Nguyễn Tất Thành | | THPT Hồng Đức | | THCS&THPT Chu Văn An | | THPT Trần Phú | | THPT Lý Thường Kiệt | | THCS&THPT Hoành Mô | | THPT Bình Liêu | | THPT Đầm Hà | | THCS&THPT Lê Lợi | | THPT Nguyễn Du | | THPT Quảng Hà | | THCS&THPT Đường Hoa Cương | | THPT Tiên Yên | | THPT Hải Đông | | THPT Nguyễn Trãi | | PT DTNT THCS&THPT Tiên Yên | | THPT Ba Chẽ | | TH-THCS&THPT Trần Hưng Đạo | | THPT Nguyễn Bình | | THPT Trần Nhân Tông | | THPT Lê Chân | | THPT Hoàng Hoa Thám | | THPT Hoàng Quốc Việt | 32 | THPT Đông Triều | | THPT Yên Hưng | | THPT Trần Quốc Tuấn | | THPT Bạch Đằng | | THPT Minh Hà | | THPT Đông Thành | | THPT Ngô Gia Tự | | THPT Thống Nhất | | THPT Quảng La | | THPT Hoành Bồ | | THPT Trần Khánh Dư | | THPT Quan Lạn | | THPT Hải Đảo | | THPT Cô Tô | |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Quảng Ninh qua các năm! Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Quảng Ninh nhanh và chính xác. Dữ liệu điểm được cập nhật chính thức từ thông báo điểm của các hội đồng thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022/2023 tại tỉnh Quảng Ninh. Hướng dẫn tra điểm thi: Để xem được điểm thi, các bạn thực hiện theo các bước sau đây: - Bước 1: Nhập số báo danh của thí sinh vào ô tìm kiếm
- Bước 2: Bấm nút [Tra Điểm]
Hệ thống sẽ trả về chi tiết số điểm từng môn và tổng điểm mà thí sinh đã đạt được trong kỳ thi. Tra cứu điểm thi vào 10 năm 2022 Quảng NinhHiện tại, điểm chuẩn năm 2022 chưa được công bố. Đọc Tài Liệu sẽ cập nhật điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Quảng Ninh ngay sau có thông báo chính thức từ Sở GD&ĐT tỉnh Quảng Ninh Danh sách các trường THPT tại Quảng NinhTT | Tên trường | Địa chỉ |
---|
1 | Trường THPT Chuyên Hạ Long | P.Hồng Hải, TP Hạ Long | 2 | Trường THPT.DTNT tỉnh | P.Hồng Hải, TP Hạ Long | 3 | Trường THPT Hòn Gai | P. Hồng Hải, TP Hạ Long | 4 | Trường THPT Ngô Quyền | P.Cao Thắng,TP Hạ Long | 5 | Trường THPT Vũ Văn Hiếu | P.Hà Tu, TP Hạ Long | 6 | Trường THPT Bãi Cháy | P.Bãi Cháy, TP Hạ Long | 7 | Trường THPT Hạ Long | P.Cao Xanh, TP Hạ Long | 8 | Trường THPT Nguyễn Bình Khiêm | P.Hà Khẩu, TP Hạ Long | 9 | Trường THPT Cẩm Phả | P.Cẩm Thành, Cẩm Phả | 10 | Trường THPT Lê Hồng Phong | P.Cẩm Phú, Cẩm Phả | 11 | Trường THPT Cửa Ông | P.Cửa Ông, Cẩm Phả | 12 | Trường THPT Lê Quý Đôn | P.Quang Hanh, Cẩm Phả | 13 | Trường THPT Mông Dương | P.Mông Dương, Cẩm Phả | 14 | Trường THPT Lương Thế Vinh | P.Cẩm Trung, Cẩm Phả | 15 | Trường THPT Hùng Vương | P.Cẩm Phú, Cẩm Phả | 16 | Trường THPT Uông Bí | P.Quang Trung, Uông Bí | 17 | Trường THPT Hoàng Văn Thụ | P.Vành Danh, Uông Bí | 18 | Trường THPT Hồng Đức | P.Quang Trung, Uông Bí | 19 | Trường THPT Nguyễn Tất Thành | P.Phương Đông,Uông Bí | 20 | Trường THPT Trần Phú | P.Ka Long, TP Móng Cái | 21 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | P.Hải Tiến, TP Móng Cái | 22 | Trường THPT Bình Liêu | TT Bình Liêu, Bình Liêu | 23 | Trường THPT Đầm Hà | TT Đầm Hà, Đầm Hà | 24 | Trường THPT Quảng Hà | TT Quảng Hà, Hải Hà | 25 | Trường THPT Nguyễn Du | TT Quảng Hà, Hải Hà | 26 | Trường THPT Tiên Yên | TT Tiên Yên, Tiên Yên | 27 | Trường THPT Hải Đông | X.Đông Hải, Tiên Yên | 28 | Trường THPT Nguyễn Trãi | X.Tiên Lãng, Tiên Yên | 29 | Trường THPT Ba Chẽ | TT Ba Chẽ, H. Ba Chẽ | 30 | Trường THPT Đông Triều | TT Đông Triều, H.Đông Triều | 31 | Trường THPT Hoàng Quốc Việt | TT Mạo Khê, H.Đông Triều | 32 | Trường THPT Hoàng Hoa Thám | X.Hoàng Quế, H.Đông Triều | 33 | Trường THPT Lê Chân | X.Thuỷ An, H.Đông Triều | 34 | Trường THPT Bạch Đằng | P.Quảng Yên, TX Quảng Yên | 35 | Trường THPT Minh Hà | P. Cẩm La, TX Quảng Yên | 36 | Trường THPT Đông Thành | P. Minh Thành, TX Quảng Yên | 37 | Trường THPT Yên Hưng | P.Quảng Yên, TX Quảng Yên | 38 | Trường THPT Trần Quốc Tuấn | P. Minh Thành, TX Quảng Yên | 39 | Trường THPT Ngô Gia Tự | P. Liên Hoà, TX Quảng Yên | 40 | Trường THPT Hoành Bồ | T.Trấn Trới, Hoành Bồ | 41 | Trường THPT Quảng La | Xã Quảng La, H. Hoành Bồ | 42 | Trường THPT Thống Nhất | Xã Thống Nhất, H. Hoành Bồ | 43 | Trường THPT Hải Đảo | Xã Hạ Long, Vân Đồn | 44 | Trường THPT Quan Lạn | Xã Quan Lạn,Vân Đồn | 45 | Trường THPT Trần Khánh Dư | Xã Đông Xá, Vân Đồn | 46 | Trường THPT Cô Tô | T.trấn Cô Tô, Cô Tô |
Dữ liệu điểm thi và điểm chuẩn được cập nhật từ website chính thức của Sở GD&ĐT Quảng Ninh Tra điểm thi vào lớp 10 theo tỉnh - Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
|