Cách đọc từ vựng anh văn 11 bài 11language focus năm 2024

Lớp 11 là một bước đệm quan trọng để các bạn học sinh chuẩn bị cho những dự định lớn trong năm học tiếp theo. Do đó, việc bắt đầu củng cố vốn từ vựng ngay từ thời điểm này là rất cần thiết để quá trình ôn tập cuối cấp diễn ra suôn sẻ và hiệu quả.

Nội dung chính

Danh sách các chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 11

Chương trình tiếng Anh lớp 11 mới gồm 10 Unit và có một số điều chỉnh về chủ đề so với chương trình cũ. Các chủ đề vẫn giữ được tính gần gũi, quen thuộc với học sinh cấp 3, và vừa có tính định hướng cho các bạn chuẩn bị bước vào năm cuối cấp.

Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo Unit

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Học kì I

Năm Unit đầu tiên tập trung vào các vấn đề như môi trường, cuộc sống,…Thoạt nhìn thì đây đều là các chủ đề đã xuất hiện ở các cấp học trước. Tuy nhiên, các bạn học sinh cần lưu ý vì số lượng thành ngữ, cụm động từ, v.v. phức tạp sẽ tăng dần.

UNIT 1: A LONG AND HEALTHY LIFE

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩaactive (adj)/ˈæktɪv/năng động, chủ động, hoạt bátantibiotic (n, adj)/,æntibai’ɒtik/thuốc kháng sinh có tính kháng sinhbacteria (n)/bæk’tiəriə/vi khuẩnbalanced (adj)/’bælənst/cân bằng, cân đốiblue light (n)/bluː laɪt/ánh sáng xanhdiameter (n)/dai’æmitə[r]/đường kínhdisease (n)/di’zi:z/bệnh, bệnh tậtenergy (n)/’enədʒi/sinh lực, nghị lực, năng lượngexamine (v)/ig’zæmin/xem xét, nghiên cứu, khám bệnh, kiểm tra (trình độ, kiến thức…)fitness (n)/’fitnis/sự mạnh khỏe, sự sung sức sự phù hợp, sự thích hợpflesh (n)/fleʃ/thịt, da thịt (trên cơ thể), thịt quả (hoa quả)food poisoning (n)/fuːd ˈpɔɪzənɪŋ/ngộ độc thức ăngerm (n)/dʒɜːrm/vi trùnginfection (n)/in’fek∫ən/bệnh lây nhiễm, sự lây nhiễminfectious (adj)/ɪnˈfekʃəs/có tính lây nhiễm, lan truyềningredient (n)/in’gri:diənt/thành phầnlife expectancy (n)/laɪf ɪkˈspektənsi/tuổi thọmineral (n)/ˈmɪnərəl/khoáng chất, khoáng sảnmuscle (n)/’mʌsl/sức mạnh cơ bắpnutrient (n)/’nju:triənt/chất dinh dưỡngorganism (n)/’ɔ:gənizəm/sinh vật, thực thể sốngpress-up (n)/ˈpres ʌp/động tác chống đẩyproperly (adv)/ˈprɑːpɚli/một cách điều độ, hợp lírecipe (n)/’resəpi/cách nấu nướng, công thức chế biến (món ăn, bánh trái…)regular (adj)/’regjulə[r]/đều, đều đặnrepetitive (adj)/rɪˈpetətɪv/lặp đi lặp lại, liên tụcspread (n)/spred/sự truyền bá, sự lan truyền tung hoành; mở rộng phạm vi hoạt động; mở trộng phạm vi quan tâmsquat (n)/skwɑːt/bài tập đứng lên ngồi xuốngstrength (n)/streηθ/sức mạnhsuffer (n)/ˈsʌfər/chịu đựngtreatment (n)/’tri:tmənt/sự điều trị, cuộc điều trị, thuốc điều trịtuberculosis (n)/tju:,bɜ:kjʊ’ləʊsis/bệnh laovirus (n)/ˈvaɪrəs/vi-rútwork out (n)/wɜrk aʊt/bài tập thể dụccut down on (phrV)/kʌt daʊn ɑːn/cắt giảmgive off (phrV)/ɡɪv ɔːf/tỏa ra, phát ra, bốc lên (mùi)give up (phrV)/ɡɪv ʌp/từ bỏstar jump (phrase)/ˈstɑːr ˌdʒʌmp/động tác nhảy dang tay chân

UNIT 2: THE GENERATION GAP

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩaadapt (n)/ə’dæpt/làm cho hợp với, sửa cho hợp vớiargument (n)/’ɑ:gjʊmənt/sự tranh luận, sự bàn cãiattitude (n)/’ætɪtju:d/thái độburden (n)/’bɜ:dn/gánh nặngcharacteristic (n)/,kærəktə’ristik/đặc thù, đặc trưng, cá tínhconflict (n)/kən’flikt/sự mâu thuẫn, sự đối lậpcurfew (n)/’kə:fju:/lệnh giới nghiêmcurious (adj)/’kjʊəriəs/ham hiểu biết; tò mò, hiếu kỳdigital native (n)/’didʒitl ‘neitiv/người được sinh ra ở thời đại công nghệ và Internetduty (n)/ˈduːti/bổn phận, trách nhiệmelegant (adj)/’elɪgənt/thanh lịch, tao nhãexperience (v, n)/ik’spiəriəns/trải nghiệmextended family (n)/ɪkˈstendɪd ˈfæməli/gia đình đa thế hệ, đại gia đìnheyesight (n)/ˈaɪsaɪt/tầm nhìn, thị lựcfinancial burden (n)/faɪ’nænʃ1 ‘bɜ:dən/gánh nặng tài chínhfirmly (adv)/ˈfɜːrmli/chắc chắnflashy (adj)/’flæʃi/diện, hào nhoángfreedom (n)/’fri:dəm/sự tự do; quyền tự dogeneration gap (n)/dʒenə’rei∫n gæp/khoản cách giữa các thế hệhire (v)/’haiə[r]/thuê, mướnhonesty (n)/’ɒnisti/tính trung thực, tính chân thậtimmigrant (n)/ˈɪmɪɡrənt/dân nhập cưimpose (v)/ɪm’pəʊz/áp đặt cái gì vào aiindividualism (n)/,indi’vidʒʊəlizəm/chủ nghĩa cá nhâninfluence (v)/’inflʊəns/gây ảnh hưởnglimit (n)/’limit/giới hạn sự hạn chế, sự giới hạn, mặt hạn chế, nhược điểmmature (adj)/mə’tʃʊə(r)/trưởng thành, chín chắnmulti-generational (adj)/ˈmʌlti ˌdʒenəˈreɪʃənl/đa thế hệ, nhiều thế hệnorm (n)/nɔ:m/chuẩn mựcnuclear family (n)/ˌnuː.kliː.ɚ ˈfæm.əl.i/gia đình hạt nhân (chỉ gồm cha mẹ và con cái)obey (v)/ə’beɪ/vâng lời, tuân thủobjection (n)/əbˈdʒekʃən/sự phản khángopen-minded (adj)/ˈəʊpən ˈmaɪndɪd/cởi mởpoint of view (n)/ˌpɔɪnt əv ˈvjuː/quan điểmscreen time (n)/skriːn taɪm/thời gian sử dụng thiết bị điện tửsocial media (n)/ˌsəʊʃl ˈmiːdiə/phương tiện truyền thông mạng xã hộivalue (n,v)/’vælju:/giá trị, coi trọngbe on the scene (idiom)/ɑːn ðə siːn/xuất hiện (tại hiện trường hoặc một địa điểm nào đó)bridge the gap (idiom)/brɪdʒ ðə gæp/giảm thiểu sự khác biệtfollow in one’s footsteps (idiom)/’fɒləʊ ɪn wʌnz ‘fʊtsteps/theo bước, nối nghiệp

UNIT 3: CITIES OF THE FUTURE

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩabiodiversity (n)/ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/sự đa dạng sinh họccard reader (n)/ˈkɑːrd riːdər/thiết bị đọc thẻ, đầu đọc thẻcity dweller (n)/ˈsɪti – ˈdwelə(r)/người sống ở đô thị, cư dân thành thịcosmopolitan (adj)/,kɒzmə’pɒlitən/(thuộc) toàn thế giới, toàn cầucybercrime (n)/ˈsaɪbərkraɪm/tội phạm trên mạngcycle path (n)/ˈsaɪkl pæθ/làn đường dành cho xe đạpdetect (v)/dɪˈtekt/dò tìm, phát hiện raefficiently (adv)/i’fi∫ntli/một cách có năng suấthigh-rise (adj)/ˈhaɪ raɪz/cao tầng, có nhiều tầnginfrastructure (n)/ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/cơ sở hạ tầnginhabitant (n)/ɪnˈhæbɪtənt/cư dân, người cư trúinteract (v)/,intər’ækt/tác động qua lại, tương tácliveable (adj)/’livəbl/đáng sốngmetropolitan (adj)/,metrə’pɒlitən/(thuộc) thủ đô, ở thủ đôneighborhood (n)/ˈneɪbərhʊd/khu dân cư, hàng xómone-way (adj)/ˌwʌn ˈweɪ/một chiều (giao thông, đường phố)operate (v)/’ɒpəreit/hoạt động, vận hành, chạy (máy)optimistic (adj)/ˌɒptɪˈmɪstɪk/lạc quanovercrowded (adj)/ˌəʊvəˈkraʊdɪd/chật ních, đông nghẹtpedal (n, v)/ˈpedl/bàn đạp đạp xepedestrian (n)/pi’destriən/9n)người đi bộ, khách bộ hànhpessimistic (adj)/ˌpesɪˈmɪstɪk/bi quanprivacy (n)/’privəsi/ /’praivəsi/sự riêng tưquality of life (n)/’kwɒləti əv laɪf/chất lượng sốngrenewable (adj)/rɪˈnjuːəbl/có thể tái tạo lạiroof garden (n)/ˈruːf ɡɑːrdn/vườn trên sân thượng, tầng gác máirooftop farming (n)/ˈruːftɑːp ˈfɑːrmɪŋ/vườn, nông trại trên tầng thượngsensor (n)/’sensə[r]/cảm biếnskyscraper (n)/’skaiskreipə[r]/nhà chọc trờismart city (n)/smɑːrt ˈsɪti/thành phố thông minhsuburb (n)/ˈsʌbɜːrb/khu vực ngoại ôsustainable (adj)/səs’teinəbl/có thể chịu đựng được, bền vữngtraffic jam (n)/ˈtræfɪk dʒæm/tắc đườngupgrade (v)/ˈʌpɡreɪd/nâng cấpurban centre (n)/ˈɝː.bən ˈsentər/khu đô thị, trung tâm đô thịurban planner (n)/ˈɜːbən ‘plænə(r)/chuyên gia quy hoạch đô thịpros and cons (phrase)/proʊz ænd kɑːnz/ưu và nhược điểmsense of community (collocation)/sens ʌv kəˈmjuːnəti/ý thức, cảm giác cộng đồng

UNIT 4: ASEAN AND VIET NAM

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩaapply (v)/ə’plai/xin việc, ứng cửblock (n)/blɒk/khốicelebration (n)/, seli’brei∫n/sự kỷ niệm, lễ kỷ niệmcommunity (n)/kə’mju:nəti/cộng đồngconference (n)/’kɒnfərəns/hội nghịconstitution (n)/ˌkɒnstɪˈtjuːʃn/hiến phápcurrent (adj)/’kʌrənt/hiện hành, đang lưu hànhdispute (n)/dɪ’ spju:t/cuộc tranh luận, cuộc tranh chấpeye-openin (adj)/’ai,əʊpəning/mở mang tầm mắtgraceful (adj)/ˈɡreɪsfl/duyên dáng, yêu kiềuhonour (n)/’ɒnə[r]/danh dựinterference (n)/ˌɪntəˈfɪərəns/sự can thiệpinternal (adj)/ɪnˈtɜ:nl/ở trong, bên trong, nội bộissue (n)/’isju:/vấn đềlive-stream (v)/ˈlaɪv striːm/phát sóng trực tiếpmaintain (v)/meɪnˈteɪn/duy trìmotto (n)/ˈmɒtəʊ/khẩu hiệu, phương châmofficial (adj)/əˈfɪʃl/chính thứcpolitics (n)/’pɒlitiks/chính trịprinciple (n)/prɪnsəpl/nguyên tắcproblem-solving (n)/ˈprɑːbləm sɑːlvɪŋ/giải quyết vấn đềpromote (v)/prə’məʊt/thúc đẩy, khuyến mại, quảng báproposal (n)/prə’pəʊzl/sự đề nghị, đề xuấtqualify (v)/’kwɒlifai/đủ tiêu chuẩn, đủ khả năngregion (n)/’ri:dʒən/vùng, miềnrelation (n)/ri’lei∫n/mối quan hệ; mối liên quanrepresentative (n)/repri’zentətiv/người đại diệnscholarship (n)/ˈskɒləʃɪp/học bổngsolidarity (n)/ˌsɒlɪ’dærəti/sự đoàn kếtsplash (n, v)/splæʃ/vệt nước, vũng nước bắn lên, tạt vàosponsor (n)/’spɒnsə(n)/nhà tài trợstability (n)/stəˈbɪləti/sự ổn địnhstilt walking (n)/stɪlt ˈwɔːkɪŋ/đi cà kheostrengthen (v)/’streηθn/củng cố; tăng cườngsupport (v)/sə’pɔ:t/ủng hộtheme (n)/θiːm/chủ đềvision (n)/ˈvɪʒn/tầm nhìnvolunteer (v, n)/,vɒlən’tiə[r]/tình nguyện, tình nguyện viênweb page (n)/ˈweb peɪdʒ/trang mạngwell organized (adj)/ˌwelˈɔːɡənaɪzd/được tổ chức tốtyouth (n)/ju:θ/tuổi trẻ, tuổi thanh niên, tuổi niên thiếu put out (phrV)/pʊt aʊt/tắt đèn, dập lửascare away (phrV)/sker əˈweɪ/đuổi đitake part (phrV)/teɪk pɑːrt/tham giacultural exchange (phrase)/ˈkʌltʃərəl ɪksˈtʃeɪndʒ/sự trao đổi văn hóaleadership skill (phrase)/’li:də∫ip skil /kĩ năng lãnh đạobreak the ice (idiom)/breɪk ðə aɪs/phá vỡ bầu không khí gượng gạothe year to come (idiom)/ðə jɪr tə kʌm/trong (những) năm tới

UNIT 5: GLOBAL WARMING

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩaatmosphere (n)/’ætməsfiə[r]/khí quyểnbalance (n)/,bæləns/sự cân bằng, sự cân đốibiodiversity (n)/ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/đa dạng sinh họcblack carbon emission (n)/blæk ˈkɑːbən iˈmɪʃn/muội thancall to action (n)/ˌkɑːl tuː ˈæk.ʃən/(nút, câu nói) kêu gọi hành độngcampaign (n)/kæm’pein/chiến dịchcarbon dioxide (n)/ˈkɑːbən daɪˈɑːksaɪd/khí cacboniccoal (n)/kəʊl/than đáconsequence (n)/’kɒnsikwəns/hậu quảconservation (n)/ˌkɒnsəˈveɪʃn/sự bảo tồndeforestation (n)/di:fɒri’stei∫n/sự phá rừng; sự phát quangemission (n)/i’mi∫n/sự phát ra, sự bốc ra, sự tỏa raenvironment (n)/in’vaiərənmənt/môi truờngextinct (adj)/ɪkˈstɪŋkt/tuyệt chủngfarming (n)/’fɑ:miη/nghề nông đất chăn nuôi, trồng trọtfarmland (n)/ˈfɑːrmlænd/đất nông nghiệpfossil fuel (n)/’fɒslfju:əl/nhiên liệu hóa thạch (như than đá, dầu mỏ)global warming (n)/ˈɡloʊbl wɔːrmɪŋ/sự nóng lên toàn cầugreenhouse gas (n)/ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/khí gây hiệu ứng nhà kínhhabitat (n)/ˈhæbɪtæt/môi trường sốngheat-trapping (adj)/hiːt /ˈtræpɪŋ/giữ nhiệthuman activity (n)/ˈhjuːmən ækˈtɪvəti/hoạt động của con ngườiimpact (n)/’impækt/sự tác động, ảnh hưởngland use (n)/lænd juːs/sử dụng đấtleaflet (n)/’li:flət/tờ quảng cáo rờimethane (n)/’mi:θein/metanopen fire (n)/ˌoʊ.pən ˈfaɪr/lò tường (lò sưởi), lửa đốt bên ngoàipollutant (n)/pə’lu:tənt/chất gây ô nhiễmpressing (adj)/ˈpresɪŋ/cấp bách, thúc báchrelease (v)/ri’li:s/giải thoátrenewable (adj)/ri’nju:əblcó thể gia hạn đượcsea level (n)/siː ˈlevl/mực nước biểnsoil (n)/sɔil/Đất trồngsoot (n)/sut/bồ hóng, nhọ nồi, muộisurvive (v)/səˈvaɪv/sống sóttemperature (n)/’temprət∫ə[r]/nhiệt độvulnerable (adj)/ˈvʌlnərəbl/dễ bị tổn thương, dễ gặp nguy hiểmwaste (n)/weist/đồ phế thải, rácwildfire (n)/ˈwaɪldfaɪər/đám cháy rừngcut down (phrV)/kʌt daʊn/chặt, đốn (cây)flow out (phrV)/fləʊ aʊt/chảy ra, chảy đirun out (phrV)/rʌn aʊt/hết, cạn kiệt, dùng hếtuse up (phrV)/juːs ʌp/sử dụng hết, dùng hết

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Học kì II

Những Unit tiếp theo của Học kì II đều xoay quanh những chủ đề thiết thực với các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào năm cuối như định hướng sau tốt nghiệp, bài học về sự độc lập v.v. giúp các bạn trang bị thêm về cả ngoại ngữ lẫn kiến thức thực tế.

UNIT 6: PRESERVING OUR HERITAGE

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩaancient (adj)/ˈeɪnʃənt/cổ kínhappreciate (v)/əˈpriːʃieɪt/hiểu rõ giá trị, đánh giá caocitadel (n)/ˈsɪtədəl/thành trì, thành lũycomplex (n)/ˈkɒmpleks/quần thể, tổ hợpcrowdfunding (n)/ˈkraʊdfʌndɪŋ/quyên góp, huy động vốn từ cộng đồngfestive (adj)/ˈfestɪv/thuộc về ngày lễ, có không khí lễ hộifield trip (n)/ˈfiːld trɪp/chuyến đi thực địafine (n)/faɪn/tiền phạtfolk (adj)/fəʊk/thuộc về dân gianheritage (n)/ˈherɪtɪdʒ/di sảnhistoric (adj)/hɪˈstɒrɪk/quan trọng, có tính lịch sửhistorical (adj)/hɪˈstɒrɪkl/thuộc về lịch sử, mang tính lịch sửimperial (adj)/ɪmˈpɪəriəl/thuộc về hoàng tộclandscape (n)/ˈlændskeɪp/phong cảnhlimestone (n)/ˈlaɪmstəʊn/đá vôimausoleum (n)/ˌmɔːzəˈliːəm/lăng mộ, lăng tẩm, lăngmonument (n)/ˈmɒnjumənt/lăng mộ, đài kỷ niệm, công trình kiến trúcperforming arts (n)/pəˌfɔːmɪŋ ˈɑːts/nghệ thuật biểu biễnpreserve (v)/prɪˈzɜːv/bảo tồnrestore (v)/rɪˈstɔː/khôi phục, sửa lạistate (n)/steɪt/hiện trạng, tình trạngtemple (n)/ˈtempl/đền, miếutrending (adj)/ˈtrendɪŋ/theo xu hướngvalley (n)/ˈvæli/thung lũnggive voice to (idiom)/ɡɪv vɔɪs tə/chia sẻ suy nghĩa, cảm nghĩ về điều gì đó

UNIT 7: EDUCATION OPTIONS FOR SCHOOL-LEAVERS

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩaacademic (adj)/ˌækəˈdemɪk/có tính chất học thuật, liên quan tới học tậpapprenticeship (n)/əˈprentɪʃɪp/thời gian học nghề, học việc thực tếbachelor’s degree (n)/ˈbætʃələz dɪɡriː/bằng cử nhânbrochure (n)/ˈbrəʊʃə/ấn phẩm quảng cáo, giới thiệudoctorate (n)/ˈdɒktərət/bằng tiến sĩformal (adj)/ˈfɔːml/chính quy, có hệ thốngformal learning (n)/ˈfɔ:rml ˈlɜːrnɪŋ/học tập chính quyfull-time education (n)/ˌfʊl ˈtaɪm ˌedʒuˈkeɪʃn/học toàn thời giangraduation (n)/ˌɡrædʒuˈeɪʃn/khi tốt nghiệp, lễ tốt nghiệphands-on (adj)/ˌhændz ˈɑːn/thực tế, thực hànhhigher education (n)/ˌhaɪər edʒuˈkeɪʃn/giáo dục đại họcinstitution (n)/ˌɪnstɪˈtjuːʃn/cơ sở, viện (đào tạo)job market (n)/dʒɒb ˈmɑːrkɪt/thị trường lao động, thị trường công việcmanage (v)/ˈmænɪdʒ/cố gắng (làm được việc gì đó)master’s degree (n)/ˈmɑːstəz dɪɡriː/bằng thạc sĩmechanic (n)/məˈkænɪk/thợ cơ khípractical (adj)/ˈpræktɪkl/thiết thực, có tính ứng dụngprofessional (adj)/prəˈfeʃənl/chuyên nghiệp, nhà nghềqualification (n)/ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/trình độ chuyên môn, văn bằngrepresentative (n)/ˌreprɪˈzentətɪv/người đại diệnschool-leaver (n)/ˈskuːl liːvə/học sinh tốt nghiệp trung học phổ thôngsixth-form college (n)/ˈsɪksθ fɔːm kɒlɪdʒ/trường dành cho học sinh từ 16-19 tuổi và tập trung vào các trình độ A-levels nhằm chuẩn bị cho sinh viên vào các trường đại họcvocational school (n)/vəʊˈkeɪʃənl skuːl/trường dạy nghềentrance exam (phrase)/ˈentrəns ɪɡˈzæm/kì thi đầu vàoyours faithfully (phrase)/jərz ˈfeɪθfəli/câu kết thúc thư

UNIT 8: BECOMING INDEPENDENT

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩaachieve (v)/əˈtʃiːv/đạt được, giành đượcbabysitting (n)/ˈbeɪbisɪtɪŋ/công việc trông giữ trẻcombine (v)/kəmˈbaɪn/kết hợpconfidence (n)/ˈkɒnfɪdəns/sự tự tinconfident (adj)/ˈkɒnfɪdənt/tự tindog walking (n)/ˈdɔːɡ wɔːkɪŋ/việc dắt chó đi dạoindependence (n)/ˌɪndɪˈpendəns/sự độc lậpindependent (adj)/ˌɪndɪˈpendənt/độc lập, không lệ thuộclearner (n)/ˈlɜːnə/người họclife skill (n)/ˈlaɪf skɪl/kĩ năng sốngmanage (v)/ˈmænɪdʒ/quản límeasure (v)/ˈmeʒə/đo lườngpocket money (n)/ˈpɑːkɪt mʌni/tiền tiêu vặtremove (v)/rɪˈmuːv/lấy ra, loại bỏresponsibility (n)/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/sự chịu trách nhiệm, trách nhiệmresponsible (adj)/rɪˈspɒnsəbl/có trách nhiệmself-motivated (adj)/ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/có động lực, năng nổself-study (n)/ˌself ˈstʌdi/sự tự họcto-do list (n)/tə ˈduː lɪst/danh sách những việc cần làmmove about (phrV)/muv əˈbaʊt/đi đi lại lại, đi loanh quanhget around (phrV)/ˈɡet əˈraʊnd/đi lạideal with (phrV)/ˈdiːl wɪð/giải quyết, đối phócome up with (phrV)/ˈkʌm ˈʌp wɪð/nghĩ ra, nảy racarry out (phrV)/ˈkæri aʊt/tiến hànhdecision making skill (phrase)/dɪˈsɪʒn meɪkɪŋ skɪl/kĩ năng đưa ra quyết địnhtime management skill (phrase)/ˈtaɪm mænɪdʒmənt skɪl/kĩ năng quản lí thời gianmoney management skill (phrase)/ˈmʌni mænɪdʒmənt ˈskɪl/kĩ năng quản lí tiềnlearning goal (phrase)/ˈlɜːnɪŋ ɡəʊl/mục tiêu học tậpnon-stick container (phrase)/ˌnɒn ˈstɪk kənˈteɪnə/nồi chống dínhrice cooker (phrase)/ˈraɪs ˈkʊkə/nồi cơm điệnmake use of (phrase)/ˈmeɪk ˈjuːs əv/tận dụngearn someone’s trust (collocation)có được lòng tin của ai đófrom time to time (idiom)/frəm taɪm tə taɪm/thỉnh thoảng, không thường xuyênget into the habit of (idiom)/ˈɡet ˈɪntə ðə ˈhæbɪt əv/tạo thói quenout and about (idiom)/aʊt ænd əˈbaʊt/quay trở lại làm những việc bình thường vẫn hay làm

UNIT 9: SOCIAL ISSUES

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩaadmit (v)/ədˈmɪt/thú nhậnalcohol (n)/ˈælkəhɒl/đồ uống có cồn (rượu, bia …)anxiety (n)/æŋˈzaɪəti/sự lo lắngashamed (adj)/əˈʃeɪmd/xấu hổawareness (n)/əˈweənəs/sự nhận thứcbody shaming (n)/ˈbɒdi ˌʃeɪmɪŋ/sự chế nhạo ngoại hình của người khácbully (v)/ˈbʊli/bắt nạtcampaign (n)/kæmˈpeɪn/chiến dịchcrime (n)/kraɪm/tội phạmcyberbullying (n)/ˈsaɪbərbʊliɪŋ/việc bắt nạt trên mạngdepression (n)/dɪˈpreʃn/sự trầm cảmdrug (n)/drʌg/ma tuýlie (n)/laɪ/lời nói dốiobey (v)/əˈbeɪ/tuân thủoffensive (adj)/əˈfensɪv/gây xúc phạmoverpopulation (n)/ˌəʊvəˌpɒpjuˈleɪʃn/sự quá tải dân sốpainful (adj)/ˈpeɪnfl/gây đau đơnpeer pressure (n)/ˈpɪə preʃə/áp lực từ bạn bèphysical (adj)/ˈfɪzɪkl/về mặt thể chấtpoverty (n)/ˈpɒvəti/sự nghèo đóiproposal (n)/prəˈpəʊzl/lời, bản đề xuấtpropose (v)/prəˈpəʊz/đề xuất, gợi ýself-confidence (n)/ˌself ˈkɒnfɪdəns/sự tự tin vào bản thânskip (v)/skɪp/trốn, bỏstruggle (v)/ˈstrʌgl/đấu tranhthe poverty line (n)/ðə ˈpɒvəti laɪn/mức nghèo đóiverbal (adj)/ˈvɜːbəl/bằng lờivictim (n)/ˈvɪktɪm/nạn nhânviolent (adj)/ˈvaɪələnt/sử dụng vũ lực, bạo lựchang out (phrV)/ˌhæŋ ˈaʊt/đi chơistand up to (phrV)/ˌstænd ˈʌp tuː/đứng lên chống lạimake fun of (phrase)/meɪk fʌn əv/trêu chọc, chế giễuwhat a pity (phrase)/wʌt ə ˈpɪti/(cảm thán) thật đáng tiếcthe odd one out (idiom)/ði ɒd wʌn aʊt/người khác biệt

UNIT 10: THE ECOSYSTEM

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩabiodiversity (n)/ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/đa dạng sinh họcbird-watching (n)/ˈbɝːdˌwɑː.tʃɪŋ/sở thích ngắm, quan sát chimconservation (n)/ˌkɒnsəˈveɪʃn/sự bảo tồn thiên nhiêndelta (n)/ˈdeltə/đồng bằngdestroy (v)/dɪˈstrɔɪ/phá huỷecological (adj)/ˌiːkəˈlɑːdʒɪkl/(thuộc) về sinh tháiecosystem (n)/ˈiːkəʊˌsɪstəm/hệ sinh tháiendangered (adj)/ɪnˈdeɪndʒəd/bị nguy hiểm, bị đe dọafauna (n)/ˈfɔːnə/động vậtflora (n)/ˌflɔːrə/thực vậtfood chain (n)/ˈfuːd tʃeɪn/chuỗi thức ănfreshwater (n)/ˈfreʃwɔːtər/nước ngọthabitat (n)/ˈhæbɪtæt/khu vực sốngliving things (noun)/ˈlɪvɪŋ θɪŋz/các sinh vật sốngmammal (n)/ˈmæml/động vật có vúmangrove (n)/ˈmænɡrəʊv/cây đướcmarine (adj)/məˈriːn/(thuộc) về biểnnational park (n)/ˌnæʃnəl ˈpɑːk/rừng quốc gianative (adj)/ˈneɪtɪv/tự nhiênoil drilling (n)/ɔɪl /ˈdɹɪlɪŋ/sự khoan dầuoveruse (n)/ˌəʊvərˈjuːs/sự lạm dụng, dùng quá mứcpangolin (n)/pæŋˈɡəʊlɪn/con tê têresource (n)/rɪˈsɔːs/, /rɪˈzɔːs/nguồn lựcspecies (n)/ˈspiːʃiːz/loàispotted eagle (n)/ˈspɑː.t̬ɪd ˈiːɡl/đại bàng đốmwetland (n, adj)/ˈwetlənd/khu vực đầm lầy (thuộc) vùng ẩm ướt, vùng đầm lầywildlife (n)/ˈwaɪldlaɪf/động vật hoang dãfeed on (phrV)/fiːd ɑːn/ăn cái gì (để sống)keen on (collocation)/kiːn ɑːn/thích, hứng thú, muốn làm gì đócoral reef (phrase)/ˌkɒrəl ˈriːf/rạn san hônatural resources (phrase)/ˌnæʧrəl rɪˈzɔːsɪz/tài nguyên thiên nhiêntropical forest (phrase)/ˌtrɒpɪkl ˈfɒrɪst/rừng nhiệt đớianimal cruelty (phrase)/ˈænɪml ˈkruːəlti/ngược đãi động vật

Cùng tổng kết lại từ vựng với MochiMochi qua một số câu hỏi từ vựng đơn giản sau đây nhé:

Cách học từ vựng tiếng Anh lớp 11 hiệu quả với MochiMochi

Bước 1: Học từ mới

Khóa học Từ vựng tiếng Anh lớp 11 của MochiMochi cung cấp các thẻ từ vựng có sẵn theo chương trình học, mỗi thẻ kèm theo audio phát âm, hình ảnh minh họa, câu ví dụ đi kèm giúp các bạn học sinh có ấn tượng sâu sắc hơn về từ vựng so với việc học qua sách hay ghi chép đơn thuần.

Thẻ từ vựng có sẵn kèm hình ảnh, audio phát âm, ví dụ minh họa,…

Ở bước này, để đạt hiệu quả tốt nhất, các bạn học sinh hãy dành thời gian để nghe phát âm, đọc cả nghĩa của từ và câu ví dụ. Bài học đã được chia nhỏ 10-15 từ vựng nên chỉ mất 10-15′ để hoàn thành.

Bước 2: Ôn tập từ vựng

Ở bước này, MochiMochi đã giúp các bạn phân loại từ vựng đã học theo mức độ ghi nhớ (5 cấp độ) và tính toán “Thời điểm vàng” – thời điểm bạn chuẩn bị quên kiến thức đã học. Khi thời điểm vàng đến, MochiMochi sẽ gửi thông báo để bạn vào ôn tập. Ôn tập vào đúng thời điểm này sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn.

MochiMochi tính toán và nhắc nhở bạn ôn tập vào thời điểm vàng

Bước 3: Tham gia các thử thách học của MochiMochi

Sau khi bạn đã quen với cách học và ôn tập từ vựng với MochiMochi rồi, đừng quên tham gia các thử thách học tập MochiMochi tổ chức định kì trong Group học viên. Ngoài việc nhận các món quà đặc biệt của MochiMochi, các thử thách học tập này còn giúp bạn tăng tinh thần học tập và có thêm những người bạn cùng chí hướng nữa đó! Cùng nhau học tập và tiến bộ nhé!

Ngoài các khóa học cho cấp THPT (Lớp 10, 11, 12), MochiMochi còn có các khóa học riêng phục vụ cho các kì thi phổ biến (THPTQG, IELTS, TOEIC,…). Các bạn học sinh cũng có thể thêm các từ vựng gặp trong đời sống, đề thi,… vào MochiMochi để ôn tập với tính năng Thời điểm vàng, mở rộng thêm vốn từ cho mình nhé!

Chủ đề