Biện pháp thay thế tiếng anh là gì năm 2024

VIETNAMESE

thay thế

thay bởi

Thay thế là dùng người hay vật vào việc của người hay vật khác.

1.

Nhà máy đã thay thế hầu hết công nhân bằng người máy.

The factory replaced most of its workers with robots.

2.

Không có thứ gì thể thay thế được tình mẹ

Nothing can replace a mother's love.

Hôm nay chúng ta cùng học một số từ vựng có liên quan đến chủ đề “chỉnh sửa” nha!

- edit: chỉnh sửa

- modify: hiệu đính

- alter: thay đổi

- change: thay đổi

- revise: sửa đổi

- adjust: điều chỉnh

- replay: thay thế

SmartFind và Gestures cho phép một phương pháp thay thế để chọn mục tiêu mong muốn trong một môi trường đa mục tiêu phức tạp.

SmartFind and Gestures allow an alternate method of selecting the desired target in a complex, multi-target environment.

Chúng là phương pháp thay thế răng tốt nhất hiện nay và sạch hơn và hấp dẫn hơn nhiều so với phương pháp thay thế.

They are the best tooth replacement method available right now and are much more clean and attractive than alternative methods.

Nếu bạn dùng phương pháp thay thế, Nếu bạn chỉ thay các giá trị vào phương trình để xem nếu nó có đúng theo toán học hay không.

If you do the substitution method, if you just substitute the values into the equation to see if it comes out mathematically, this will always be exact.

Tôi bắt đầu nghĩ nó có thểliên quan đến việc điều trị bằng phương pháp thay thế hoóc- môn”, bà giải nghĩa.

Chúng là phương pháp thay thế răng tốt nhất hiện nay và sạch hơn và hấp dẫn hơn nhiều so với phương pháp thay thế.

They are the ideal tooth replacement method available right now and are much more clean and appealing than alternative methods.

Trong phương pháp thay thế, ta suy đoán một cận rồi dùng phép quy nạp toán học để chứng minh sự suy đoán của ta là đúng.

But if you're home and your battery shows signs thatit might need replacement, the DIY replacement method is quite easy.

Có bất kỳ phương pháp thay thế nào có thể được sử dụng trong một ứng dụng thương mại một cách tự do không?

Loại EULAs này đồng tình với DRM vàcả hai có thể được sử dụng làm phương pháp thay thế để mở rộng quyền kiểm soát phần mềm.

This kind of EULAs concurs inaim with DRM and both may be used as alternate methods for widening control over software.

Hiện nay, Ấn Độ đang ở trong một tiểu bang màhọ buộc phải khám phá ra phương pháp thay thế và cung cấp cho họ kiểm soát đồng tiền của họ.

Currently, Indians are in astate where they are forced to discover alternate methods which gives them control of their value.

Một số phương pháp thay thế cũng có thể cung cấp cứu trợ mặc dù chúng chưa được nghiên cứu rộng rãi.

Quá trình này có thể liên quan đến liệu pháp tâm lý,điều trị dùng dược phẩm hoặc phương pháp thay thế như chữa bệnh tâm linh truyền thống.

This process may involve psychotherapy, pharmaceutical treatment or alternative approaches such as traditional spiritual healing.

Cho đến năm 2015( bằng cách sử dụng phương pháp thay thế để chẩn đoán) bệnh Lyme của tôi đã được phát hiện.

It wasn't until 2015(by using alternative methods for diagnosing) that my Lyme disease was uncovered.

Cho đến năm 2015( bằng cách sử dụng phương pháp thay thế để chẩn đoán) bệnh Lyme của tôi đã được phát hiện.

It wasn't until 2015(by using alternative methods for diagnosing) that my Lyme disease was actually uncovered.

Thông báo cho Uỷ ban Kỹ thuật biết lý do Uỷ ban yêu cầu Uỷ ban Kỹ thuật làm thêm và nếucó thể được gợi ý phương pháp thay thế.

To assist the Technical Committee, the Committee should provide its reasons for requests for additional work and, as appropriate,