Bài 25 em ôn lại những gì đã học

Bài làm:

Câu 1

Đọc các số thập phân sau:

a) 6,1 ;      34,215 ;    703,05 ;     0,234.     

b) 52,3 ;    8,007  ;     92,409 ;     0,060.

Phương pháp giải:

Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.

Lời giải chi tiết:

Bài 25 em ôn lại những gì đã học

Câu 2

Viết số thập phân có :

a) Bốn đơn vị, chín phần mười ;

b) Hai mươi sáu đơn vị, năm phần mười, sáu phần trăm ;

c) Không đơn vị, ba phần trăm ;

d) Không đơn vị, sáu trăm hai mươi mốt phần nghìn.

Phương pháp giải:

Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó viết phần thập phân.

Lời giải chi tiết:

Bài 25 em ôn lại những gì đã học

Câu 3

Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :

28,679       37,746         28,769          37,764.

Phương pháp giải:

- So sánh các số theo quy tắc :

 + So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau,thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn ... đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

- Sau đó sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.

Lời giải chi tiết:

So sánh các số thập phân đã cho ta có:

37,764  >  37,746  >  28,769  >  28,679

Vậy các số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

37,764  ;  37,746  ;  28,769  ;  28,679.

Câu 4

Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a) \(\dfrac{{42 \times 36}}{{7 \times 4}}\)                                              b) \(\dfrac{{56 \times 45}}{{8 \times 5}}\)

Phương pháp giải:

Phân tích tử số và mẫu số thành tích của các thừa số rồi chia cả tử số và mẫu số cho các thừa số chung.

Lời giải chi tiết:

Bài 25 em ôn lại những gì đã học

Xemloigiai.com

Nội dung hướng dẫn giải Bài 25: Em ôn lại những gì đã học được chúng tôi biên soạn bám sát bộ sách giáo khoa Toán lớp 5 chương trình mới (VNEN). Là tài liệu tham khảo hữu ích giúp các em học tốt môn Toán lớp 5.

Giải Toán VNEN lớp 5 Bài 25: Em ôn lại những gì đã học

Câu 1 (Trang 68 Toán 5 VNEN Tập 1): Đọc các số thập phân sau:

a. 6,1     34,215     703,05     0,234

b. 52,3     8,007     92,409     0,060

Lời giải chi tiết:

6,1 Sáu phẩy một 52,3 Năm mươi hai phẩy ba
34,215 Ba mươi tư phẩy hai trăm mười lăm 8,0007 Tám phẩy không trăm linh bảy
703,05 Bảy trăm linh ba phẩy không năm 92,409 Chín mươi hai phẩy bốn trăm linh chín.
0,234 Không phẩy hai trăm ba mươi tư 0,060 Không phẩy không trăm sáu mươi.

Câu 2 (Trang 68 Toán 5 VNEN Tập 1): Viết số thập phân có:

a. Bốn đơn vị, chín phần mười

b. Hai mươi sáu đơn vị, năm phần mười, sáu phần trăm

c. Không đơn vị, ba phần trăm

d. Không đơn vị, sáu trăm hai mươi mốt phần nghìn.

Lời giải chi tiết:

a. Bốn đơn vị, chín phần mười ⇒ 4,9

b. Hai mươi sáu đơn vị, năm phần mười, sáu phần trăm⇒ 26,56

c. Không đơn vị, ba phần trăm ⇒ 0,03

d. Không đơn vị, sáu trăm hai mươi mốt phần nghìn ⇒ 0,621

Câu 3 (Trang 68 Toán 5 VNEN Tập 1): Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

   28,679     37,746     28,769     37,764

Lời giải chi tiết:

- Ta sắp xếp từ lớn đến bé như sau:

   37,764 → 37,746 → 28,769 → 28,679

Câu 4 (Trang 68 Toán 5 VNEN Tập 1): Tính bằng cách thuận tiện nhất:

Bài 25 em ôn lại những gì đã học

Lời giải chi tiết:

Bài 25 em ôn lại những gì đã học

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Toán lớp 5 VNEN Bài 25: Em ôn lại những gì đã học file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết

Câu 1.(Trang 68 Toán 5 VNEN Tập 1): Đọc các số thập phân sau:

a. 6,1     34,215     703,05     0,234

b. 52,3     8,007     92,409     0,060

Trả lời:

6,1 Sáu phẩy một 52,3 Năm mươi hai phẩy ba
34,215 Ba mươi tư phẩy hai trăm mười lăm 8,0007 Tám phẩy không trăm linh bảy
703,05 Bảy trăm linh ba phẩy không năm 92,409 Chín mươi hai phẩy bốn trăm linh chín.
0,234 Không phẩy hai trăm ba mươi tư 0,060 Không phẩy không trăm sáu mươi.

Câu 2.(Trang 68 Toán 5 VNEN Tập 1): Viết số thập phân có:

a. Bốn đơn vị, chín phần mười

b. Hai mươi sáu đơn vị, năm phần mười, sáu phần trăm

c. Không đơn vị, ba phần trăm

d. Không đơn vị, sáu trăm hai mươi mốt phần nghìn.

Trả lời:

a. Bốn đơn vị, chín phần mười ⇒ 4,9

b. Hai mươi sáu đơn vị, năm phần mười, sáu phần trăm⇒ 26,56

c. Không đơn vị, ba phần trăm ⇒ 0,03

d. Không đơn vị, sáu trăm hai mươi mốt phần nghìn ⇒ 0,621

Câu 3.(Trang 68 Toán 5 VNEN Tập 1): Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

   28,679     37,746     28,769     37,764

Trả lời:

- Ta sắp xếp từ lớn đến bé như sau:

   37,764 → 37,746 → 28,769 → 28,679

Câu 4.(Trang 68 Toán 5 VNEN Tập 1): Tính bằng cách thuận tiện nhất:

Bài 25 em ôn lại những gì đã học

Trả lời:

Bài 25 em ôn lại những gì đã học

Xem thêm các bài Giải bài tập Toán lớp 5 chương trình VNEN hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Bài 25 em ôn lại những gì đã học
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Bài 25 em ôn lại những gì đã học

Bài 25 em ôn lại những gì đã học

Bài 25 em ôn lại những gì đã học

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài 25 em ôn lại những gì đã học

Bài 25 em ôn lại những gì đã học

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 5 VNEN hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Hướng dẫn học Toán lớp 5 chương trình mới VNEN.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.