Anh nghĩa là ai

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Tiểu Sử trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Tiểu Sử này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ Tiểu Sử để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Tiểu Sử trong từng ví dụ minh họa trực quan. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ Tiểu Sử trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Tiểu Sử có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé


Anh nghĩa là ai

Hình ảnh minh họa của cụm từ Tiểu Sử trong tiếng anh là gì

1.Tiểu Sử trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Tiểu Sử là câu chuyện về cuộc đời của một người được viết bởi người khác hoặc lĩnh vực văn học liên quan đến những cuốn sách mô tả những câu chuyện đó hoặc câu chuyện cuộc đời của một người do người khác viết.

Trong tiếng anh, Tiểu Sử được viết là:

biography (noun)

Cách phát âm: UK  /baɪˈɒɡ.rə.fi/

                         US  /baɪˈɑː.ɡrə.fi/

Nghĩa tiếng việt: tiểu sử

Nghĩa tiếng anh: the story of the life of a person written by someone else, or the area of literature relating to books that describe such stories, or the life story of a person written by someone else

Loại từ: Danh từ


Anh nghĩa là ai

Hình ảnh minh họa của cụm từ Tiểu Sử trong tiếng anh là gì

2. Ví dụ Anh Việt

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Tiểu Sử trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ:

  • She wrote a biography of Winston Churchill.
  • Dịch nghĩa: Cô đã viết một cuốn tiểu sử của Winston Churchill.
  •  
  • That biography offers a few glimpses of his life before he became famous.
  • Dịch nghĩa: Cuốn tiểu sử đó cung cấp một vài cái nhìn thoáng qua về cuộc đời của anh ấy trước khi anh ấy trở nên nổi tiếng.
  •  
  • His biography revealed that he was not as rich as everyone thought.
  • Dịch nghĩa: Tiểu sử của ông tiết lộ rằng ông không giàu có như mọi người nghĩ.
  •  
  • As you can see, The biography was a bit of a rush job.
  • Dịch nghĩa: Như bạn có thể thấy, Tiểu sử là một công việc hơi gấp gáp.
  •  
  • This biography is an attempt to uncover the inner man.
  • Dịch nghĩa: Cuốn tiểu sử này là một nỗ lực để khám phá con người bên trong.
  •  
  • That biography is woven from the many accounts which exist of things she did.
  • Dịch nghĩa: Tiểu sử đó được thêu dệt từ nhiều lời kể về những việc cô ấy đã làm.
  •  
  • Some people say that the strength of the notion of the cultural biography, in our mind, is that it provides us with a way to escape from these preoccupations.
  • Dịch nghĩa: Một số người nói rằng sức mạnh của khái niệm tiểu sử văn hóa, trong tâm trí chúng ta, là nó cung cấp cho chúng ta cách để thoát khỏi những mối bận tâm này.
  •  
  • This algorithm takes a set of earthly biographies as input and produces a set of improved resurrection biographies as output.
  • Dịch nghĩa: Thuật toán này lấy một tập hợp các tiểu sử trần thế làm đầu vào và tạo ra một tập hợp các tiểu sử hồi sinh được cải thiện làm đầu ra.
  •  
  • That biography presents a figure who deserves to be better known and appears to have been an unusually attractive and amiable character.
  • Dịch nghĩa: Cuốn tiểu sử đó giới thiệu một nhân vật xứng đáng được biết đến nhiều hơn và dường như là một nhân vật hấp dẫn và dễ mến khác thường.
  •  
  • That book purports to be a biography, but the writer faced very considerable difficulties in researching it.
  • Dịch nghĩa: Cuốn sách đó có mục đích là một cuốn tiểu sử, những người viết đã phải đối mặt với những khó khăn rất lớn trong việc nghiên cứu nó.
  •  
  • The fascination with that new form of cerebral biographies grasped anatomical experts as well.
  • Dịch nghĩa: Niềm đam mê với hình thức tiểu sử não mới đó cũng thu hút các chuyên gia giải phẫu.
  •  
  • That collective biography is a painstaking and very informative reconstruction of the lives of a number of these reformist intellectuals.
  • Dịch nghĩa: Cuốn tiểu sử tập thể đó là một công trình tái hiện lại một cách công phu và rất nhiều thông tin về cuộc đời của một số trí thức cải cách này.

3. Một số từ liên quan đến từ Tiểu Sử trong tiếng anh mà bạn nên biết

Anh nghĩa là ai

Hình ảnh minh họa của cụm từ Tiểu Sử trong tiếng anh là gì

Trong tiếng anh, biography được sử dụng rất phổ biến.

Từ "biography" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 
 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

story

tiểu sử

profile of the scammer

tiểu sử đối tượng lừa đảo

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định  nghĩa và cách dùng cụm từ Tiểu Sử trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Tiểu Sử trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!

Anh nghĩa là ai
Tên Tiếng Anh của bạn có ý nghĩa gì

Đã bao giờ bạn tự hỏi tên Tiếng Anh của bạn có ý nghĩa gì chưa. Khi mỗi cái tên theo bạn cả đời người, và tất nhiên nó phải mang ẩn ý gì đó. Hãy thử tìm tên bạn trong danh sách dưới đây nhé.

Tên nữ Ada: Thịnh vượng và hạnh phúc

Alda: Giàu sang Adelaide: No đủ, giàu có

Bernice: Người mang về chiến thắng

Bertha, Berta: Ánh sáng và vinh quang rực rỡ

Courtney: Người của hoàng gia

Eda: Giàu có Emily: Giàu tham vọng Jewel: Viên ngọc quý

Esmeralda: Đá quý

Larissa: Giàu có và hạnh phúc

Ethel: Quý phái Donna: Quý phái

Briana: Quý phái và đức hạnh

Coral: Viên đá quý nhỏ

Dora: Một món quà

Edith: Món quà

Eudora: Món quà

Fedora: Món quà quý

Jade: Trang sức lộng lẫy

Laura, Laurel, Loralie, Lauren Laurel: Cây nguyệt quế

Maggie: Một viên ngọc

Magda, Magdalene: Một tòa tháp

Maisie: Cao quý

Margaret: Một viên ngọc

Miranda: Người đáng ngưỡng mộ

Nora, Norine: Trọng danh dự

Opal: Đá quý

Oriel, Orlena: Quý giá

Patricia: Quý phái

Pearl, Peggy, Peg: Viên ngọc quý

Queen, Queenie: Nữ hoàng

Nola, Noble: Người nổi tiếng

Nicolette: Chiến thắng

Madge: Một viên ngọc

Quenna: Mẹ của nữ hoàng

Rita: Viên ngọc quý

Regina: Hoàng hậu

Ruby: Viên hồng ngọc

Sally: Người lãnh đạo

Tanya: Nữ hoàng

Tracy: Chiến binh

Victoria, Victorious: Chiến thắng

Udele: Giàu có và thịnh vượng

Adrienne: Nữ tính

Agatha: Điều tốt đẹp

Amanda: Đáng yêu

Andrea: Dịu dàng, nữ tính

Angela/ Angelica: Thiên thần

Anita: Duyên dáng và phong nhã

Ann, Anne, Annette: Yêu kiều, duyên dáng

Belinda: Đáng yêu

Belle, Bella: Xinh đẹp

Bianca: Trinh trắng

Carissa: Nhạy cảm và dịu dàng

Carla: Nữ tính

Carmen: Quyến rũ

Tên bạn ý nghĩa gì

Catherine: Tinh khiết

Cherise, Cherry: Ngọt ngào

Charlene: Cô gái nhỏ xinh

Chloe: Như bông hoa mới nở

Danielle: Nữ tính

Eileen, Elaine, Eleanor: Dịu dàng

Elena: Thanh tú

Estra: Nữ thần mùa xuân

Eva, Eva, Evelyn: Người gieo sự sống

Farrah, Fara: Đẹp đẽ

Fawn: Con nai nhỏ

Faye: Đẹp như tiên

Fiona: Xinh xắn

Flora: Một bông hoa

Georgette, Georgia, Georgiana: Nữ tính

Gloria: Đẹp lộng lẫy

Glynnis: Đẹp thánh thiện

Gwen, Gwendolyn: Trong sáng

Helen, Helena: Dịu dàng

Iris: Hoa diên vĩ

Ivory: Trắng như ngà

Jacqueline: Nữ tính

Rachel: Nữ tính

Jane, Janet: Duyên dáng

Jasmine: Hoa nhài

Jemima: Con chim bồ câu

Jillian, Jill: Bé nhỏ

Joan: Duyên dáng

Karen, Karena: Tinh khiết

Kate: Tinh khiết

Katherine, Kathy, Kathleen, Katrina: Tinh khiết

Kyla: Đáng yêu

Laverna: Mùa xuân

Linda: Xinh đẹp

Lilah, Lillian, Lilly: Hoa huệ tây

Lois: Nữ tính

Lucia, Luciana, Lucille: Dịu dàng

Madeline: Cái tháp cao ai cũng phải ngước nhìn

Maia: Một ngôi sao

Marcia: Nữ tính

Maria, Marie, Marian, Marilyn: Các hình thức khác của tên Mary, nghĩa là ngôi sao biển

Michelle: Nữ tính

Mirabelle: Kỳ diệu và đẹp đẽ

Mabel: Tử tế, tốt bụng và nhã nhặn

Melinda: Biết ơn

Mercy: Rộng lượngvà từ bi

Nell: Dịu dàng và nhẹ nhàng

Nerissa: Con gái của biển

Nerita: Sinh ra từ biển

Nessa: Tinh khiết

Philippa: Giàu nữ tính

Phoebe: Ánh trăng vàng

Phyllis:Cây cây xanh tốt

Primavera: Nơi mùa xuân bắt đầu

Primrose:Hoa hồng

Quintessa: Tinh hoa

Rhoda: Hoa hồng

Robin: Nữ tính

Rosa, Rosalind, Rosann: Hoa hồng

Rosemary:Tinh hoa của biển

Roxanne: Bình Minh

Scarlett: Màu đỏ

Selene, Selena: Ánh trăng

Shana: Đẹp đẽ

Talia: Tươi đẹp

Tess: Xuân thì

Sharon: Yên bình

Trina:Tinh khiết

Una: Một loài hoa

Valda: Thánh thiện

Vanessa: Duyên dáng điệu đà như chú bướm

Vania: Duyên dàng

Verda: Mùa xuân

Violet: Hoa Violet

Zelene: Ánh mặt trời

Tên nam Edward: Thần tài hộ mệnh Henry: Hoàng tử tốt bụng Liam: Dũng cảm, kiên cường Liam: Mạnh mẽ chăm chỉ, quý giá như viên ngọc Nicholas: Người đứng trên đài vinh quang Nolan: Người luôn chiến thắng Owen: Tinh tế, quý phái Patrick: Quý phái, dòng dõi hoàng gia Phoenix: Chim phượng hoàng tượng trưng cho ý chí, cảm hứng và hi vọng Richard: Người của sự quyền quý, ngay thẳng, nồng nhiệt Ryan: Một vị vua nhỏ Ryder: Sứ giả của lòng trung thành Ryker: Giàu có, lịch lãm Alan: Hào hoa phong nhã Bryan: Mạnh mẽ, khám phá Julian: Những vì tinh tú Kevin: Đẹp đẽ, hào hoa và dễ mến Leo: Mạnh mẽ, cuồng nhiệt, sáng tạo và tốt bụng Mateo: Quyến rũ, thu hút Nathaniel: Nho nhã, ga lan Tyler: Cá tính, hoàn mỹ và tươi trẻ

Aadarsh

biểu trưng cho lý trí, mẫu mực lý tưởng

Aiden

gốc Ai-len được mệnh danh là những cậu trai rất nhã nhặn, rõ ràng, hăng say và nồng nhiệt

Alan

nguồn gốc từ Ai-len, là cái tên được yêu thích trong nhiều thập kỷ và mang nghĩa “đẹp trai, hào hoa”

Angel

khi nói đến tên này chắc các bạn cũng sẽ hơi bất ngờ nhưng đây là một cái tên rất phổ biến cho các bé trai bắt nguồn từ Hy Lạp, nó mang hình tượng trưng của những sứ giả truyền cảm hứng

Anthony

nguồn gốc Latin , xuất phát từ dòng dõi La Mã cổ, mang ý nghĩa “đáng khen ngợi”.

Avery

những cậu bé nghịch ngợm, khỏe khoắn, giỏi ngoại giao và có nụ cười tỏa nắng

Bryan

ám chỉ những chàng trai mạnh mẽ, yêu thích khám phá

Camden

bắt nguồn từ xứ sở Xcốt-len, Camden dần trở nên phổ biến chỉ qua một chương trình truyền hình nổi tiếng “7th Heaven” cùng thời, mang nghĩa là “ngọn gió nơi thiên đường”

Charles

ám chỉ những chàng trai tự do tự tại, hào phóng, luôn mang trong mình một tâm hồn nghệ sĩ. Cái tên truyền thống này bắt nguồn từ nước Pháp

Daniel

gốc Do Thái, cái tên mang cảm hứng vô tận về phong cách và thời trang mỗi khi hiện diện.

David

cái tên kinh điển trong mọi thời đại với ý nghĩa “người yêu dấu”

Dominic

tượng trưng cho những chú bé dễ thương, bụ bẫm và “thuộc về những chúa trời”

Dylan

trong thần thoại xứ Wales thì nó được mệnh danh là “con trai của biển cả”

Edward

“Thần tài hộ mệnh” – những người đem lại may mắn về tiền bạc cho người khác, kiên định trong cuộc sống và rất có “sức hút”

Hayden

“thung lũng mơ mộng” – một anh chàng ngọt ngào, đầy trìu mến

Henry

gốc Đức: là những chàng hoàng tử tốt bụng và tử tế, có thể trở thành trụ cột của giang sơn

Isaac

Người mang lại tiếng cười cho tất cả mọi người, cái tên đáng yêu này rất hay được các gia đình người Do Thái đặt cho con trai bé bỏng của họ

Jackson

nếu bạn muốn bé trai của mình là một sự ấn tượng lớn đối với người khác thì hãy đặt tên này nhé. Những chàng trai mang tên này thường có thiên hướng nghệ sỹ, hòa đồng và tính sáng tạo cao

John/ Ian

những cái tên phổ biến nhất trong lịch sử, mang ý nghĩa đáng mến, nhã nhặn, đầy lòng khoan dung

Julian

Vì sao tinh tú trên bầu trời, tượng trưng cho sự trẻ trung, linh hoạt

Kaden Arabic

“ người bầu bạn” – là những chàng trai tâm lý, vững chắc, có thể tin tưởng và gắn bó với bạn đời

Kai

“biển cả” – xuất nguồn từ quần đảo Hawaii, cái tên mang thiên hướng ngoại lai, đa văn hóa vùng miền

Kayden

là cái tên đã được hơn 4.000 phụ huynh trên toàn Thế giới lựa chọn năm 2015, mang ý nghĩa “cuộc chiến đấu”

Kevin

ám chỉ những anh chàng đẹp trai, hào hoa và dễ mễn

Leo

trong tiếng Latin, Lion tượng trưng cho những chú sư tử, ám chỉ những chàng trai mạnh mẽ, cuồng nhiệt, sáng tạo và rất tử tế

Liam

là cái tên ngắn gọn dành cho bé trai mang trong mình hình tượng, ý chí của một chiến binh dũng cảm, kiên cường.

Lucas

được bắt nguồn từ nước Đức, Do Thái, những bé trai có tên cực ngầu này mang ý nghĩa “người thắp lên ánh sáng”

Mason

nguồn gốc từ Pháp, chỉ những con người mạnh mẽ, làm việc chăm chỉ, cần cù, họ được ví với những viên ngọc quý trên thế gian

Mateo

bắt nguồn Tây Ban Nha, cái tên ám chỉ những người luôn ẩn chứa sức hút với người đối diện, tràn đầy năng lượng,  tương tự với những người mang tên Matthew.

Matthew/Nathan/ Theodore

món quà của Chúa , món quà của Chúa ban tặng.

Max

“điều tuyệt vời nhất” – một bé trai thông minh, lanh lợi

Michael

cái tên vô cùng được yêu thích và quen thuộc, hay được các bà mẹ dùng để đặt tên cho hoàng tử của mình

Nathaniel

những chàng trai nho nhã, ga lăng, ăn nói khéo, là “món quà từ nơi thiên đường” ban xuống

Nicholas

mang ý nghĩa “người đứng trên đài vinh quang”, tượng trưng cho những chiến thắng vẻ vang, đây là một trong những cái tên rất hay được dùng tại nước Mỹ và có nguồn gốc từ Hy Lạp

Nolan

những chàng trai mang tên Nolan là những “nhà vô địch”

Owen

trong những gia đình thuộc Ai-len cái tên này mang sự tinh túy của tầng lớp thượng lưu đồng thời tượng trưng cho những chiến binh trẻ tuổi, đầy nhiệt huyết, sinh lực

Patrick

thuộc dòng dõi quý tộc, những người có khí chất thanh cao, sáng lạn, có tầm nhìn xa trông rộng.

Paul

“bé nhỏ”, tiếng Latin, biểu trưng cho những chàng trai đơn giản, khá nhạy cảm, nhã nhặn

Richard

“Vương quyền” – bắt nguồn từ các nước Anh, Đức và là cái tên được sử dụng khá nhiều trong thập kỷ qua để mô tả những chàng trai nhiệt tình, ngay thẳng

Riley

những chàng trai đôn hậu, trí nhớ tốt, thích chăm sóc cho người khác

Robert

“ rực rỡ, chói lóa” – chỉ những người tài hoa, lỗi lạc, dễ gần, có thái độ sống điềm tĩnh

Ryan

mang ý nghĩa là “quốc vương nhí”, được bắt nguồn từ dòng họ Riain vùng Ai-len

Ryder

là một họ của người Anh, mang bóng dáng của một sứ giả, kỵ binh và giàu lòng trung thành

Ryker

“giàu có” – chỉ những người đàn ông nổi tiếng và có địa vị, lịch lãm và tài năng trong xã hội

Samuel

mang ý nghĩa “chúa đã chứng giám”

Phoenix

Được ví như những con chim bay vút lên từ đống tro tàn, tượng trưng cho cảm hứng và hy vọng, đứa trẻ mang tên Phoenix luôn có tư tưởng lạc quan và lý trí

Tyler

những bé trai mang tên này sẽ là một anh chàng cực ngầu, hoàn mỹ và tươi trẻ, dẫn đầu những xu hướng

William

được bắt nguồn từ nước Đức, Anh, các chàng trai mang cái tên này thường trung thành, quả cảm và có thể chở che cho “cô gái” của mình suốt đời.

Zane

mang nghĩa là “món quà từ chúa trời”, tượng trưng cho sự tham vọng, độc lập, ý chí mạnh mẽ

Zohar

chỉ những người thông minh, xuất chúng

Phụ huynh cũng có thể tham khảo phòng luyện thi ảo Cambridge của MOVER tại đây với giá chỉ từ 190k với lượng đề thi được biên soạn cập nhật liên tục: http://flyer.vn/

Like Vietucnews.net để cập nhật thêm nhiều tin hay trên Facebook! Nguồn Tổng Hợp