Ủy nhiệm chi tiếng trung là gì năm 2024

Ủy nhiệm chi là phương pháp thanh toán qua đơn vị trung gian thanh toán là ngân hàng, tổ chức tín dụng.

1.

Số công ty không thể đáp ứng ủy nhiệm chi vì thiếu vốn tăng thêm 60 phần trăm.

The number of companies which could not meet payment orders for lack of sufficient funds rose by 60 percent.

2.

Chi trả điện tử nghĩa là một người nào đó gửi ủy nhiệm chi trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua nền tảng điện tử để trả tiền hoặc chuyển vốn.

Electronic Payment means someone putting out their payment order directly or indirectly through the electronic platform for money paying and funds transferring.

Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Ủy nhiệm chi (hoặc lệnh chi) là phương tiện thanh toán mà người trả tiền lập lệnh thanh toán theo mẫu do Ngân hàng quy định, gửi cho ngân hàng nơi mình mở tài khoản yêu cầu trích một số tiền nhất định trên tài khoản của mình để trả cho người thụ hưởng.

Ủy nhiệm chi phải do Khách hàng lập, ký và chỉ căn cứ vào lệnh đó để trích tiền từ tài khoản khách hàng chuyển trả cho đơn vị thụ hưởng. Việc Ngân hàng tự động trích tài khoản của khách hàng là không được phép trừ trường hợp đã có thỏa thuận trước bằng văn bản.

Ủy nhiệm chi không có nghĩa là ủy nhiệm cho ngân hàng chi hộ, ủy nhiệm chi phải do Khách hàng lập, ký và NH chỉ căn cứ vào lệnh đó để trích tiền từ tài khoản khách hàng chuyển trả cho đơn vị thụ hưởng. Việc NH tự động trích tài khoản của KH là không được phép trừ trường hợp đã có thỏa thuận trước bằng văn bản.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ uỷ nhiệm trong tiếng Trung và cách phát âm uỷ nhiệm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ uỷ nhiệm tiếng Trung nghĩa là gì.

Ủy nhiệm chi tiếng trung là gì năm 2024
uỷ nhiệm (phát âm có thể chưa chuẩn)

任用 《委派人员担任职务。》 委任 《派人担任职务。》 giấy uỷ nhiệm; giấy bổ nhiệm 委任状(旧时派人担任职务的证件)。 引用 《任用; 援引(人)。》 指派 《派遣(某人去做某项工作)。》 uỷ nhiệm anh ấy đảm đương nhiệm vụ này. 指派他担当这个任务。 转授 《转让(如交给自己的权力或权利)于他人。》

Nếu muốn tra hình ảnh của từ uỷ nhiệm hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • đinh nhọt tiếng Trung là gì?
  • mở lời tiếng Trung là gì?
  • báo động tiếng Trung là gì?
  • có một ít tiếng Trung là gì?
  • chùm sóng tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của uỷ nhiệm trong tiếng Trung

任用 《委派人员担任职务。》委任 《派人担任职务。》giấy uỷ nhiệm; giấy bổ nhiệm委任状(旧时派人担任职务的证件)。引用 《任用; 援引(人)。》指派 《派遣(某人去做某项工作)。》uỷ nhiệm anh ấy đảm đương nhiệm vụ này. 指派他担当这个任务。转授 《转让(如交给自己的权力或权利)于他人。》

Đây là cách dùng uỷ nhiệm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ uỷ nhiệm tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.