Đăng ký vào cổng công ty tiếng trung là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề chấm công, văn phòng phẩm, công xưởng là một phần nhỏ thuộc chủ đề nhân sự. Trong bài viết này, Ngoại Ngữ You Can sẽ cùng bạn học tiếng Trung Quốc có phiên âm về nghề nghiệp văn phòng, các ngành nghề, máy chấm công vân tay, cùng với đó là những mẫu câu giao tiếp tiếng Hán thông dụng.

Đăng ký vào cổng công ty tiếng trung là gì năm 2024

Chốt công tiếng Trung là gì bạn có biết không? Chốt công nghĩa là số ngày, giờ công mà một nhân viên nhận được khi trừ ngày muộn, ngày nghỉ hoặc phạt, thưởng theo quy định của công ty. Vì thế, muốn chốt công thì chúng ta phải chấm công mỗi ngày. Đây là những từ vựng tiếng Trung ngành nhân sự nhất định phải biết:

  • Chấm vân tay tiếng Trung là gì? 考勤机 /kǎoqín jī/ Máy chấm vân tay
  • Bảng chấm công tiếng Trung là gì? 考勤表 /kǎoqín biǎo/
  • 出勤 chūqín Đi làm (đúng thời gian quy định) thực tế
  • 出勤奖 /chūqín jiǎng/ Thưởng chuyên cần
  • 出勤表 /chūqín biǎo/ Bảng điểm danh đi làm cho nhân viên
  • 下班 /xiàbān/ Tan làm
  • 上班 /shàngbān/ Đi làm
  • 日班 /Rì bān/ Ca Ngày
  • 夜班 /Yè bān/ Ca Đêm
  • 中班 /Zhōng bān/ Ca Giữa
  • 早班 /Zǎo bān/ Ca Sớm
  • 迟到 /chídào/ Đi muộn
  • 准时 /zhǔnshí/ Đúng giờ
  • 已听到 /yǐ tīng dào/ Đã nghe thấy
  • 早退 /zǎotuì/ Về sớm
  • 谢谢 /xièxiè/ Cảm ơn
  • 请重按手指 /qǐng zhòng àn shǒuzhǐ/ Chấm lại vân tay
  • 姓名 /xìngmíng/ Tên họ
  • 工号 /gōng hào/ Số hiệu nhân viên
  • 加班 /jiābān/ Tăng ca
  • 名称 /míngchēng/ Danh xưng
  • 奖金 /jiǎngjīn/ Thưởng
  • 值班 /zhíbān/ Trực ban
  • 考勤簿 /kǎoqín bù/ Sổ chấm công
  • 考勤 /kǎoqín/ Chấm công
  • 休假 /xiūjià/ Nghỉ phép
  • 病假 /bìngjià/ Nghỉ ốm
  • 日期 /rìqī/ Ngày tháng
  • 正常工作 /zhèngcháng gōngzuò/ Làm việc bình thường
  • 指纹 /zhǐwén/ Vân tay
  • 生物识别 /shēngwù shìbié/ Sinh trắc
  • 电池 /diànchí /Pin

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tính lương: Các vị trí tại Văn phòng

Đăng ký vào cổng công ty tiếng trung là gì năm 2024

Nếu công ty bạn hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh, tài chính,…thì nhất định không thể bỏ qua từ vựng về các vị trí trong công ty và đừng quên bổ sung thêm từ vựng chuyên ngành kinh tế nà chúng tồi đã chia sẻ cùng bạn ở bài viết trước:

  • Nhân Viên 科員 Kē yuán
  • Nhân Viên Kiểm Phẩm 檢驗工 Jiǎn yàn gōng
  • Nhân Viên Chấm Công 出勤計時員 Chū qín jìshí yuán
  • Kế Toán 會計 / 會計師 Kuàijì / Kuà ijìshī
  • Bảo Vệ 門衛 Mén wèi
  • Thư ký 秘书 Mì shū
  • Kỹ Sư 工程師 Gōng chéng shī
  • Trưởng phòng 科长 Kē zhǎng
  • Phó phòng 副课长 fù kè zhǎng
  • Thủ quỹ 出纳员 Chū nà yuán
  • Thủ kho 仓库保管员 Cāng kù bǎo guǎn yuán
  • Người học việc 学徒 Xué tú
  • Chuyên gia 专员 zhuān yuán
  • Trợ lý giám đốc 襄理 xiāng lǐ
  • Thực tập sinh 实习生 shí xí shēng
  • Giám đốc 经理 Jīng lǐ
  • Phó giám đốc 福理 fù lǐ
  • Tổng giám đốc 总经理 Zǒng jīnglǐ
  • Giám đốc điều hành 执行长 zhí xíng zhǎng
  • Chủ tịch 总裁 zǒng cái
  • Phó Chủ tịch 副总裁 fù zǒng cái

Từ vựng tiếng Trung trong chấm công: Các phòng ban cơ bản

Đăng ký vào cổng công ty tiếng trung là gì năm 2024

Ở Việt Nam có những phòng ban nào thì trong tiếng Trung cũng có các phòng ban như thế hoạt động trong một công ty. Các bạn nếu học tiếng Trung giao tiếp chuyên ngành nhân sự thì không nên bỏ qua những từ vựng dưới đây.

  • Phòng kế toán 会计室 Kuàijì shì
  • Phòng nhân sự 人事科 Rén shì kē
  • Phòng công nghệ 工艺科 Gōng yì kē
  • Phòng kinh doanh 销售部 xiāoshòu bù
  • Phòng thiết kế 设计科 Shè jì kē
  • Phòng sản xuất 生产科 Shēng chǎn kē
  • Phòng giám đốc 厂长办公室 Chǎng zhǎng bàn gōng shì
  • Phòng bảo vệ 保卫科 Bǎo wèi kē
  • Phòng Cung Tiêu 供銷科 Gōng xiāokē
  • Phòng tổ chức 组织科 Zǔ zhī kē
  • Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu 采购部 – 进出口 Cǎi gòu bù – jìn chù kǒu
  • Phòng kế hoạch sản xuất 产生计划部 Chǎn shèng jì huà bù
  • Phòng tài vụ 财务科 Cái wù kē

\>> Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu

Học tiếng Trung Quốc từ vựng trong công việc

Đăng ký vào cổng công ty tiếng trung là gì năm 2024

Chủ đề công việc trong doanh nghiệp vô cùng rộng, vì thế nếu bạn học tiếng Trung các từ vựng theo phương pháp học theo chủ đề thì đừng bỏ qua những từ vựng này:

  • Tai Nạn Lao Động 工傷 Gōng shāng
  • Nghỉ Ốm 病假 Bìng jià
  • Đuổi việc 解雇 Jiě gù
  • Thưởng 獎勵 Jiǎnglì
  • Đi làm 出勤 Chū qín
  • Thất nghiệp 失业 Shī yè
  • Ghi lỗi 记过 Jì guò
  • Bỏ việc 旷工 Kuàng gōng
  • Phụ cấp ca đêm 夜班津贴 Yèbān jīn tiē
  • Mức lương 工资水平 Gōng zī shuǐ píng
  • Nghỉ làm 缺勤 Quē qín
  • Nghỉ việc riêng 事假 Shì jià
  • Nghỉ kết hôn 婚假 Hūn jià
  • Nghỉ sinh con 产假 Chǎn jià
  • Phong bì tiền lương 工资袋 Gōngzī dài
  • Nghỉ ốm đau 病假 Bìng jià
  • Quỹ lương 工资基金 Gōng zī jījīn
  • Lương đầy đủ 全薪 Quán xīn
  • Lương tính theo ngày 日工资 Rì gōng zī
  • Lương tính theo sản phẩm 计件工资 Jì jiàn gōng zī
  • Lương tính theo tháng 月工资 Yuè gōng zī
  • Lương tính theo tuần 周工资 Zhōu gōng zī
  • Chế độ thưởng, phạt 奖惩制度 Jiǎng chéng zhì dù
  • Lương tính theo năm 年工资 Nián gōng zī
  • Chế độ làm việc 3 ca/ ngày 三班工作制 Sān bān gōng zuò zhì
  • Chế độ thưởng 奖金制度 Jiǎng jīn zhì
  • Khen thưởng vật chất 物质奖励 Wù zhí jiǎnglì
  • Chế độ làm việc 8 tiếng/ ngày 八小时工作制 Bā xiǎo shí gōng zuò zhì
  • Chi phí nước uống 冷饮费 Lěng yǐnfèi
  • Tiền tăng ca 加班费 Jiā bān fèi

Một số từ vựng tiếng Hoa công xưởng thông dụng

Học thêm một số tự vựng về công xưởng dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng giới thiệu về công ty bằng tiếng Trung. Đừng bỏ qua nhé:

  • 印刷工厂 yìnshuā gōngchǎng Công xưởng in
  • 电力工厂 diànlì gōngchǎng Công xưởng điện
  • 石化工厂 shíhuà gōngchǎng Công xưởng hóa chất
  • 炼油工厂 liànyóu gōngchǎng Công xưởng lọc dầu
  • 陶瓷工厂 táocí gōngchǎng Công xưởng gốm sứ
  • 木材工厂 mùcái gōngchǎng Công xưởng gỗ
  • 造纸工厂 zàozhǐ gōngchǎng Công xưởng giấy
  • 钢铁工厂 gāngtiě gōngchǎng Công xưởng gang thép
  • 制革工厂 zhìgé gōngchǎng Xưởng sản xuất da
  • 塑料工厂 sùliào gōngchǎng Công xưởng nhựa
  • 染料工厂 rǎnliào gōngchǎng Công xưởng nhuộm
  • 皮鞋工厂 píxié gōngchǎng Công xưởng giày da
  • 机器工厂 jīqì gōngchǎng Công xưởng cơ khí
  • 电子工厂 diànzǐ gōngchǎng Công xưởng điện tử

Câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề nhân sự

Học ngữ pháp tiếng Trung thông qua các câu giao tiếp dưới đây sẽ giúp bạn có thể giao tiếp được tiếng Trung nhanh chóng.

Hôm nay tôi không được khỏe và tôi muốn báo ốm. Tôi có thể không? 我今天不舒服,我想请病假。可以吗?/Wǒ jīntiān bú shūfú, wǒ xiǎng qǐng bìngjià. Kěyǐ ma?/

Hôm nay công ty chúng tôi làm việc bình thường. 今天我们公司正常工作。/Jīntiān wǒmen gōngsī zhèngcháng gōngzuò./

Hy vọng với những từ vựng tiếng Trung về chủ đề chấm công phía trên mà chúng tôi đã giúp bạn tổng hợp và biên soạn sẽ giúp cho quá trình học tiếng Hán của bạn diễn ra thuận lợi hơn. Để học thêm nhiều từ vựng về văn phòng phẩm, công xưởng và những chủ đề tiếng Trung Quốc khác, đừng quên theo dõi chúng tôi. Trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can sẽ luôn đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Hán.