Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) Show 36,75 33,45 800 9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 35,75 32,25 750 10 7340115 Marketing 37,25 34,45 850 11 7340120 Kinh doanh quốc tế 37,50 34,60 850 12 7340201 Tài chính - Ngân hàng 36,50 32,50 800 13 7340301 Kế toán 36,00 31,60 800 14 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) 28,00 24,00 650 15 7380101 Luật 35,75 31,85 780 16 7420201 Công nghệ sinh học 34,75 28,20 720 17 7440301 Khoa học môi trường 27,00 22,00 650 18 7460112 Toán ứng dụng 30,00 31,30 700 19 7460201 Thống kê 29,50 27,70 650 20 7480101 Khoa học máy tính 37,25 33,35 880 21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 36,25 32,10 800 22 7480103 Kỹ thuật phần mềm 37,25 33,70 880 23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) 26,00 22,00 650 24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 33,50 29,90 780 25 7520201 Kỹ thuật điện 28,25 26,00 700 26 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 29,00 28,70 700 27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 34,25 31,00 780 28 7520301 Kỹ thuật hóa học 33,75 28,60 750 29 7580101 Kiến trúc 28,00 27,00 700 Vẽ HHMT ≥ 6,0 30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 26,00 23,00 650 31 7580108 Thiết kế nội thất 28,00 27,00 700 Vẽ HHMT ≥ 6,0 32 7580201 Kỹ thuật xây dựng 29,00 24,00 650 33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 26,00 22,00 650 34 7580302 Quản lý xây dựng 23,00 35 7720201 Dược học 36,50 31,40 800 Học lực lớp 12 đạt loại "Giỏi" 36 7760101 Công tác xã hội 29,50 28,50 650 37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 33,00 30,50 700 38 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) 26,00 22,00 650 39 7850201 Bảo hộ lao động 26,00 22,00 650 CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO1 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao 27,00 26,00 650 Vẽ HHMT ≥ 6,0 2 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao 34,50 30,80 750 3 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao 28,00 28,50 650 4 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao 34,00 31,55 730 5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao 33,00 29,90 700 6 F7340115 Marketing - Chất lượng cao 35,50 32,65 780 7 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao 35,50 33,15 800 8 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao 33,25 30,25 700 9 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao 31,50 28,00 700 10 F7380101 Luật - Chất lượng cao 32,75 28,00 700 11 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao 28,00 24,00 650 12 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao 34,50 32,25 800 13 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao 34,50 31,40 800 14 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao 26,00 24,00 650 15 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao 26,00 24,00 650 16 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao 27,00 24,00 650 17 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao 27,00 24,00 650 18 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao 27,00 22,00 650 19 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao 26,00 23,00 650 CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH 1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 32,00 25,00 700 2 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 24,00 650 3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00 650 4 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 33,00 31,50 720 5 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 33,00 31,50 720 6 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 24,00 650 7 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 22,00 650 8 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 24,00 650 9 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,50 31,00 700 10 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,50 31,00 700 11 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 24,00 650 12 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 22,00 650 CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA 1 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 28,00 24,00 650 2 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 27,00 22,00 650 3 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 28,00 24,00 650 4 N7340115 Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 28,00 24,00 650 5 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 27,00 22,00 650 6 N7380101 Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 27,00 22,00 650 7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 27,00 22,00 650 CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ 1 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) 28,00 28,00 650 2 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) 28,00 28,00 650 3 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). 33,00 31,50 720 4 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28,00 24,00 650 5 K7340301 Kế toán (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) 28,00 22,00 650 6 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28,50 31,00 700 7 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) 28,00 26,00 700 8 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28,00 24,00 650 9 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28,00 22,00 650 Trong đó, phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT - Đợt 1 (PT1-Đ1) và ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3): Điểm trúng tuyển theo thông báo kết quả trúng tuyển có điều kiện các ngành trình độ đại học chính quy 2023 phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (PT1) - Đợt 1; Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3) ngày 8/7/2023 của nhà trường. Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT - Đợt 2 (PT1-Đ2): Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023, thang điểm 40 và được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng, hệ số trường THPT, điểm ưu tiên thành tích học sinh giỏi). Phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2023 (PT2): Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023, là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT. Phương thức xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TPHCM (PT4): Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023 theo thang điểm 1.200 (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 1.200). Năm 2023, TDTU dự kiến tuyển sinh khoảng 6.630 chỉ tiêu trình độ đại học cho 40 ngành chương trình tiêu chuẩn, 19 ngành chương trình chất lượng cao, 12 ngành chương trình đại học bằng tiếng Anh, 7 ngành chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa và 9 ngành chương trình liên kết đào tạo quốc tế. Trường Đại học Tôn Đức Thắng có những ngành gì?NGÀNH TUYỂN SINH 2018. Trường Đại học Tôn Đức Thắng bao nhiêu tiền?Học phí Tôn Đức Thắng chương trình chất lượng cao 2023. Trường Đại học Tôn Đức Thắng có bao nhiêu có?- Địa chỉ các trụ sở: Trường có 5 cơ sở đào tạo: + Cơ sở chính: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P.
Trường Đại học Tôn Đức Thắng là trường gì?Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là một trường đại học công lập của Việt Nam. Trường trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Trụ sở chính: 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7. Phân hiệu Khánh Hòa: Số 22, đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Phước, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|