Trang trong hán việt nghĩa là gì

Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

Đối với các định nghĩa khác, xem Trang (định hướng).

Trang là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 莊, Bính âm: Zhuang), Triều Tiên (Hangul: 장, Romaja quốc ngữ: Jang), Nhật Bản (Kanji: 荘, Romaji: Shō) và Việt Nam (chữ Hán: 莊, Quốc ngữ: Trang). Trong danh sách Bách gia tính họ Trang đứng thứ 246. Về mức độ phổ biến, theo thống kê năm 1990 họ này xếp thứ 73 ở Trung Quốc tuy nhiên theo thống kê năm 2006 thì họ này không còn nằm trong 100 họ phổ biến nhất. Ở Triều Tiên tuy người mang họ Jang (장) khá đông (gần 1 triệu người theo thống kê năm 2000) tuy nhiên phần lớn trong số này là những người mang họ Jang (Hanja: 張, Hán Việt: Trương), những người mang họ Jang có Hanja là 莊 hiếm hơn. Ở Việt Nam cũng có người mang họ Trang nhưng rất hiếm

TrangTiếng ViệtChữ Quốc ngữTrangChữ Hán莊Tiếng TrungPhồn thể莊Giản thể庄Trung Quốc đại lụcbính âmZhuangĐài LoanWade–GilesChuangChú âm phù hiệuㄓㄨㄤTiếng NhậtKanji荘HiraganaそうRōmajiShōTiếng Triều TiênHangul장Romaja quốc ngữJangHọ liên quancùng chung romanja: Tưởng, Chương và Trương
  • Trang Dung, sống, làm việc và mất tại Việt Nam, nguyên Trưởng Tiểu ban Người Hoa của Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, nguyên Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
  • Trang Văn Thành, cầu thủ bóng đá Việt Nam
  • Trang Khoa, nghệ sĩ graffiti Việt Nam
  • Trang Tử, tên thật là Trang Chu, nhà tư tưởng thời Chiến Quốc
  • Trang Tắc Đồng, vận động viên bóng bàn Trung Quốc từng 3 lần vô địch Thế giới
  • Trang Giai Dung, vận động viên tennis Đài Loan
  • Trang Vịnh, vận động viên bơi lội Trung Quốc
  • Elkie (Trang Đĩnh Hân) , thành viên người Hongkong của nhóm nhạc Hàn CLC
  • Trang Đạt Phi nữ diễn viên Trung Quốc

  Bài viết liên quan đến họ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Trang_(họ)&oldid=68724262”

Tra Hán Tự

Danh Sách Từ Của 月NGUYỆT

Từ hánÂm hán việtNghĩa
月曜 NGUYỆT DIỆU thứ Hai
月日 NGUYỆT NHẬT ngày tháng; năm tháng; thời gian
月日 NGUYỆT NHẬT ngày tháng
月影 NGUYỆT ẢNH bóng trăng
月夜 NGUYỆT DẠ đêm có trăng; đêm sáng trăng
月齢 NGUYỆT LINH tuần trăng; tháng tuổi của trẻ con; tháng tuổi
月利息 NGUYỆT LỢI TỨC lãi tháng
月食 NGUYỆT THỰC nguyệt thực
月初め NGUYỆT SƠ đầu tháng
月賦 NGUYỆT PHÙ lãi suất hàng tháng; tiền trả góp theo tháng
月刊 NGUYỆT SAN nguyệt san; tạp chí phát hành hàng tháng; hàng tháng
月謝 NGUYỆT TẠ tiền học hàng tháng; tiền cảm ơn hàng tháng
月光 NGUYỆT QUANG ánh trăng
月見 NGUYỆT KIẾN sự ngắm trăng
月並み NGUYỆT TỊNH thông thường; thường thường
月蝕 NGUYỆT THỰC nguyệt thực
月並 NGUYỆT TỊNH hàng tháng; mỗi tháng; theo tháng
月給 NGUYỆT CẤP tiền lương hàng tháng; lương tháng
月ロケット NGUYỆT rôc-két lên mặt trăng
月経 NGUYỆT KINH kinh nguyệt; kỳ kinh nguyệt; kinh; hành kinh;nguyệt kỳ
月の会費 NGUYỆT HỘI PHÍ nguyệt phí
月桂樹 NGUYỆT QUẾ THỤ nguyệt quế
月と花 NGUYỆT HOA nguyệt hoa
月末 NGUYỆT MẠT cuối tháng
月が出る NGUYỆT XUẤT trăng mọc
月曜日 NGUYỆT DIỆU NHẬT ngày thứ hai;thứ Hai
NGUYỆT mặt trăng;thái âm;tháng;trăng;vầng trăng
毎月 MỖI NGUYỆT hàng tháng; mỗi tháng; mọi tháng
二月 NHỊ NGUYỆT tháng hai
毎月 MỖI NGUYỆT hàng tháng; mỗi tháng
日月 NHẬT NGUYỆT Mặt trăng và mặt trời; nhật nguyệt
九月 CỬU NGUYỆT tháng chín
歳月 TUẾ NGUYỆT tuế nguyệt; thời gian
三月 TAM NGUYỆT tháng ba
正月 CHÍNH NGUYỆT năm mới; tháng một; tháng Giêng
年月日 NIÊN NGUYỆT NHẬT năm tháng ngày
六月 LỘC NGUYỆT tháng sáu
来月 LAI NGUYỆT tháng sau
年月 NIÊN NGUYỆT năm tháng; thời gian
八月 BÁT NGUYỆT Tháng tám
年月 NIÊN NGUYỆT năm tháng; năm và tháng;nhiều năm lâu nay
先月 TIÊN NGUYỆT tháng trước
風月 PHONG NGUYỆT vẻ đẹp thiên nhiên
七月 THẤT NGUYỆT tháng bảy
隔月 CÁCH NGUYỆT cách tháng
寒月 HÀN NGUYỆT mặt trăng mùa đông
佳月 GIAI NGUYỆT tháng tốt; trăng sáng
一月 NHẤT NGUYỆT một tháng
長月 TRƯỜNG,TRƯỢNG NGUYỆT tháng chín âm lịch
如月 NHƯ NGUYỆT Tháng 2 âm lịch
今月末 KIM NGUYỆT MẠT cuối tháng này
一月 NHẤT NGUYỆT tháng giêng;tháng Một
箇月 CÁ NGUYỆT tháng (đếm)
如月 NHƯ NGUYỆT tháng hai âm lịch
今月分 KIM NGUYỆT PHÂN phần trong tháng
四月 TỨ NGUYỆT tháng tư
今月 KIM NGUYỆT tháng này
皐月 CAO NGUYỆT Tháng (thứ) năm (của) lịch mặt trăng
名月 DANH NGUYỆT trăng rằm
五月雨 NGŨ NGUYỆT VŨ mưa tháng Năm âm lịch
半月弁 BÁN NGUYỆT BIỆN,BIỀN Van bán nguyệt
五月闇 NGŨ NGUYỆT ÁM Đêm tối trong mùa mưa
半月 BÁN NGUYỆT bán nguyệt;nửa tháng
五月幟 NGŨ NGUYỆT XÍ Cờ bằng giấy hình cá chép trong ngày lễ trẻ em (5; 5)
満月 MẪN NGUYỆT trăng rằm;trăng tròn
五月 NGŨ NGUYỆT tháng Năm âm lịch
十月 THẬP NGUYỆT tháng mười
五月 NGŨ NGUYỆT tháng năm
日進月歩 NHẬT TIẾN,TẤN NGUYỆT BỘ sự tiến triển vững chắc
十二月 THẬP NHỊ NGUYỆT tháng chạp
再来月 TÁI LAI NGUYỆT tháng sau nữa
三日月型 TAM NHẬT NGUYỆT HÌNH hình bán nguyệt
三日月 TAM NHẬT NGUYỆT trăng lưỡi liềm
三日月 TAM NHẬT NGUYỆT trăng non
寝正月 TẨM CHÍNH NGUYỆT Việc không đi chơi đâu vào ngày Tết (chỉ ở nhà nằm ngủ)
先先月 TIÊN TIÊN NGUYỆT hai tháng trước đây
一ヶ月中 NHẤT NGUYỆT TRUNG cả tháng
神無月 THẦN VÔ,MÔ NGUYỆT tháng mười âm lịch
一ヶ月 NHẤT NGUYỆT một tháng
一か月 NHẤT NGUYỆT một tháng
産み月 SẢN NGUYỆT tháng sắp sinh; tháng sắp vỡ chum (sinh)
生年月日 SINH NIÊN NGUYỆT NHẬT ngày tháng năm sinh
お正月 CHÍNH NGUYỆT tết
半か月 BÁN NGUYỆT nửa tháng
清い月影 THANH NGUYỆT ẢNH ánh trăng vằng vặc
十五夜の月 THẬP NGŨ DẠ NGUYỆT trăng rằm
ロシア十月革命 THẬP NGUYỆT CÁCH MỆNH cách mạng tháng mười Nga
従業員の年間平均月額給与 INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN NIÊN GIAN BÌNH QUÂN NGUYỆT NGẠCH CẤP DỮ,DỰ Thu nhập bình quân tháng trong năm

Video liên quan

Chủ đề