Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Đối với các định nghĩa khác, xem Trang (định hướng). Trang là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 莊, Bính âm: Zhuang), Triều Tiên (Hangul: 장, Romaja quốc ngữ: Jang), Nhật Bản (Kanji: 荘, Romaji: Shō) và Việt Nam (chữ Hán: 莊, Quốc ngữ: Trang). Trong danh sách Bách gia tính họ Trang đứng thứ 246. Về mức độ phổ biến, theo thống kê năm 1990 họ này xếp thứ 73 ở Trung Quốc tuy nhiên theo thống kê năm 2006 thì họ này không còn nằm trong 100 họ phổ biến nhất. Ở Triều Tiên tuy người mang họ Jang (장) khá đông (gần 1 triệu người theo thống kê năm 2000) tuy nhiên phần lớn trong số này là những người mang họ Jang (Hanja: 張, Hán Việt: Trương), những người mang họ Jang có Hanja là 莊 hiếm hơn. Ở Việt Nam cũng có người mang họ Trang nhưng rất hiếm
Bài viết liên quan đến họ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Trang_(họ)&oldid=68724262”
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 月NGUYỆT
月曜 | NGUYỆT DIỆU | thứ Hai |
月日 | NGUYỆT NHẬT | ngày tháng; năm tháng; thời gian |
月日 | NGUYỆT NHẬT | ngày tháng |
月影 | NGUYỆT ẢNH | bóng trăng |
月夜 | NGUYỆT DẠ | đêm có trăng; đêm sáng trăng |
月齢 | NGUYỆT LINH | tuần trăng; tháng tuổi của trẻ con; tháng tuổi |
月利息 | NGUYỆT LỢI TỨC | lãi tháng |
月食 | NGUYỆT THỰC | nguyệt thực |
月初め | NGUYỆT SƠ | đầu tháng |
月賦 | NGUYỆT PHÙ | lãi suất hàng tháng; tiền trả góp theo tháng |
月刊 | NGUYỆT SAN | nguyệt san; tạp chí phát hành hàng tháng; hàng tháng |
月謝 | NGUYỆT TẠ | tiền học hàng tháng; tiền cảm ơn hàng tháng |
月光 | NGUYỆT QUANG | ánh trăng |
月見 | NGUYỆT KIẾN | sự ngắm trăng |
月並み | NGUYỆT TỊNH | thông thường; thường thường |
月蝕 | NGUYỆT THỰC | nguyệt thực |
月並 | NGUYỆT TỊNH | hàng tháng; mỗi tháng; theo tháng |
月給 | NGUYỆT CẤP | tiền lương hàng tháng; lương tháng |
月ロケット | NGUYỆT | rôc-két lên mặt trăng |
月経 | NGUYỆT KINH | kinh nguyệt; kỳ kinh nguyệt; kinh; hành kinh;nguyệt kỳ |
月の会費 | NGUYỆT HỘI PHÍ | nguyệt phí |
月桂樹 | NGUYỆT QUẾ THỤ | nguyệt quế |
月と花 | NGUYỆT HOA | nguyệt hoa |
月末 | NGUYỆT MẠT | cuối tháng |
月が出る | NGUYỆT XUẤT | trăng mọc |
月曜日 | NGUYỆT DIỆU NHẬT | ngày thứ hai;thứ Hai |
月 | NGUYỆT | mặt trăng;thái âm;tháng;trăng;vầng trăng |
毎月 | MỖI NGUYỆT | hàng tháng; mỗi tháng; mọi tháng |
二月 | NHỊ NGUYỆT | tháng hai |
毎月 | MỖI NGUYỆT | hàng tháng; mỗi tháng |
日月 | NHẬT NGUYỆT | Mặt trăng và mặt trời; nhật nguyệt |
九月 | CỬU NGUYỆT | tháng chín |
歳月 | TUẾ NGUYỆT | tuế nguyệt; thời gian |
三月 | TAM NGUYỆT | tháng ba |
正月 | CHÍNH NGUYỆT | năm mới; tháng một; tháng Giêng |
年月日 | NIÊN NGUYỆT NHẬT | năm tháng ngày |
六月 | LỘC NGUYỆT | tháng sáu |
来月 | LAI NGUYỆT | tháng sau |
年月 | NIÊN NGUYỆT | năm tháng; thời gian |
八月 | BÁT NGUYỆT | Tháng tám |
年月 | NIÊN NGUYỆT | năm tháng; năm và tháng;nhiều năm lâu nay |
先月 | TIÊN NGUYỆT | tháng trước |
風月 | PHONG NGUYỆT | vẻ đẹp thiên nhiên |
七月 | THẤT NGUYỆT | tháng bảy |
隔月 | CÁCH NGUYỆT | cách tháng |
寒月 | HÀN NGUYỆT | mặt trăng mùa đông |
佳月 | GIAI NGUYỆT | tháng tốt; trăng sáng |
一月 | NHẤT NGUYỆT | một tháng |
長月 | TRƯỜNG,TRƯỢNG NGUYỆT | tháng chín âm lịch |
如月 | NHƯ NGUYỆT | Tháng 2 âm lịch |
今月末 | KIM NGUYỆT MẠT | cuối tháng này |
一月 | NHẤT NGUYỆT | tháng giêng;tháng Một |
箇月 | CÁ NGUYỆT | tháng (đếm) |
如月 | NHƯ NGUYỆT | tháng hai âm lịch |
今月分 | KIM NGUYỆT PHÂN | phần trong tháng |
四月 | TỨ NGUYỆT | tháng tư |
今月 | KIM NGUYỆT | tháng này |
皐月 | CAO NGUYỆT | Tháng (thứ) năm (của) lịch mặt trăng |
名月 | DANH NGUYỆT | trăng rằm |
五月雨 | NGŨ NGUYỆT VŨ | mưa tháng Năm âm lịch |
半月弁 | BÁN NGUYỆT BIỆN,BIỀN | Van bán nguyệt |
五月闇 | NGŨ NGUYỆT ÁM | Đêm tối trong mùa mưa |
半月 | BÁN NGUYỆT | bán nguyệt;nửa tháng |
五月幟 | NGŨ NGUYỆT XÍ | Cờ bằng giấy hình cá chép trong ngày lễ trẻ em (5; 5) |
満月 | MẪN NGUYỆT | trăng rằm;trăng tròn |
五月 | NGŨ NGUYỆT | tháng Năm âm lịch |
十月 | THẬP NGUYỆT | tháng mười |
五月 | NGŨ NGUYỆT | tháng năm |
日進月歩 | NHẬT TIẾN,TẤN NGUYỆT BỘ | sự tiến triển vững chắc |
十二月 | THẬP NHỊ NGUYỆT | tháng chạp |
再来月 | TÁI LAI NGUYỆT | tháng sau nữa |
三日月型 | TAM NHẬT NGUYỆT HÌNH | hình bán nguyệt |
三日月 | TAM NHẬT NGUYỆT | trăng lưỡi liềm |
三日月 | TAM NHẬT NGUYỆT | trăng non |
寝正月 | TẨM CHÍNH NGUYỆT | Việc không đi chơi đâu vào ngày Tết (chỉ ở nhà nằm ngủ) |
先先月 | TIÊN TIÊN NGUYỆT | hai tháng trước đây |
一ヶ月中 | NHẤT NGUYỆT TRUNG | cả tháng |
神無月 | THẦN VÔ,MÔ NGUYỆT | tháng mười âm lịch |
一ヶ月 | NHẤT NGUYỆT | một tháng |
一か月 | NHẤT NGUYỆT | một tháng |
産み月 | SẢN NGUYỆT | tháng sắp sinh; tháng sắp vỡ chum (sinh) |
生年月日 | SINH NIÊN NGUYỆT NHẬT | ngày tháng năm sinh |
お正月 | CHÍNH NGUYỆT | tết |
半か月 | BÁN NGUYỆT | nửa tháng |
清い月影 | THANH NGUYỆT ẢNH | ánh trăng vằng vặc |
十五夜の月 | THẬP NGŨ DẠ NGUYỆT | trăng rằm |
ロシア十月革命 | THẬP NGUYỆT CÁCH MỆNH | cách mạng tháng mười Nga |
従業員の年間平均月額給与 | INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN NIÊN GIAN BÌNH QUÂN NGUYỆT NGẠCH CẤP DỮ,DỰ | Thu nhập bình quân tháng trong năm |