Trắc nghiệm kế toán tài chính 2 có đáp án năm 2024

Bài tập chương 14 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 UEH. Theo ISA 40 (Investment Propety), việc chuyển đổi từ bất động sản đầu tư sang các tài sản khác hoặc ngược lại chỉ được thực hiện khi: A. Có sự thay đổi với thời điểm sử dụng B. Có sự thay đổi với thời gian sử dụng C. Có sự thay đổi với mục ích sử dụng D. Có sự thay đổi với bộ phận sử dụng.

kế toán tài chính 2 chương 4

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm chương 14 học phần KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 trường Đại học Tài chính Marketing UFM có full hướng dẫn lời giải, bài tập ufm kèm đáp án đầy đủ và chi tiết dạng file PDF. Chúc các mấy bé UFMer làm bài tập thật hăng say nè <3

1. Bất động sản đầu tư bao gồm Select one: a. Quyền sử dụng đất. b. Nhà hoặc cả nhà và quyền sử dụng đất. c. Cơ sở hạ tầng d. Quyền sử dụng đất; nhà hoặc cả nhà và quyền sử dụng đất; cơ sở hạ tầng. Phản hồi Phương án đúng là: Quyền sử dụng đất; nhà hoặc cả nhà và quyền sử dụng đất; cơ sở hạ tầng. Vì Đây là các loại bất động sản đầu tư. Tham khảo: Mục 2.1.1.2. Phân loại Bất động sản đầu tư. The correct answer is: Quyền sử dụng đất; nhà hoặc cả nhà và quyền sử dụng đất; cơ sở hạ tầng. 2. Bất động sản đầu tư là Select one: a. bất động sản do DN nắm giữ với mục đích là chờ tăng giá để bán. b. bất động sản cho thuê hoạt động. c. bất động sản do DN nắm giữ với mục đích là chờ tăng giá để bán hoặc cho thuê hoạt động. d. bất động sản do DN nắm giữ với mục đích là dùng cho hoạt động kinh doanh trong DN. Phản hồi Phương án đúng là: bất động sản do DN nắm giữ với mục đích là chờ tăng giá để bán hoặc cho thuê hoạt động. Vì Theo định nghĩa về Bất động sản đầu tư. Tham khảo: Mục 2.1.1.1, Khái niệm Bất động sản đầu tư. The correct answer is: bất động sản do DN nắm giữ với mục đích là chờ tăng giá để bán hoặc cho thuê hoạt động. 3. Bất động sản nào sau đây là bất động sản đầu tư? Select one: a. Bất động sản đang được sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh trong DN. b. . Bất động sản được doanh nghiệp mua vào và bán ngay trong năm tài chính c. Bất động sản DN đi thuê tài chính và đang dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh. d. Bất động sản do DN nắm giữ với mục đích là chờ tăng giá để bán. Phản hồi Phương án đúng là: Bất động sản do DN nắm giữ với mục đích là chờ tăng giá để bán. Vì Theo khái niệm Bất động sản đầu tư. Tham khảo: Mục 2.1.1.1. Khái niệm Bất động sản đầu tư. The correct answer is: Bất động sản do DN nắm giữ với mục đích là chờ tăng giá để bán. 4. BĐS đầu tư: Select one: a. không phải khấu hao. b. chỉ khấu hao giai đoạn cho thuê hoạt động. c. .khấu hao theo các phương pháp khấu hao áp dụng cho TSCĐ. d. không khấu hao khi không sử dụng. Phản hồi Phương án đúng là: khấu hao theo các phương pháp khấu hao áp dụng cho TSCĐ. Vì Khấu hao tương tự như TSCĐ của DN. Tham khảo: Mục 2.1.1.3. Tính giá bất động sản đầu tư. The correct answer is: .khấu hao theo các phương pháp khấu hao áp dụng cho TSCĐ. 5. Bút toán kết chuyển lãi vào cuối kỳ kế toán, ghi: Select one: a. Có TK 711. b. Nợ TK 421. c. Nợ TK 911. d. Có TK 911. Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK 911. Vì Doanh nghiệp có lãi khi Thu nhập > Chi phí, có nghĩa là bên Có TK 911 nhiều hơn bên Nợ TK 911, nên kết chuyển phần chênh lệch. Tham khảo: Mục 3.1.3.Phương pháp hạch toán. The correct answer is: Nợ TK 911. 6. Các báo cáo tài chính theo quy định hiện hành hiện nay gồm? Select one: a. Bảng CĐKT; Báo cáo KQKD; Báo cáo LCTT; Báo cáo Kiểm toán b. Bảng CĐKT; Báo cáo KQKD; Báo cáo Kiểm toán; Thuyết minh BCTC c. Bảng CĐKT; Báo cáo KQKD; Báo cáo LCTT; Thuyết minh BCTC d. Bảng CĐKT; Báo cáo LCTT; Báo cáo Kiểm toán; Thuyết minh BCTC Phản hồi Phương án đúng là: Bảng CĐKT; Báo cáo KQKD; Báo cáo LCTT; Thuyết minh BCTC. Vì Theo TT200/2014, báo cáo kiểm toán không nằm trong hệ thống báo cáo tài chính. Tham khảo Mục 5.1. Tổng quan về BCTC Text The correct answer is: Bảng CĐKT; Báo cáo KQKD; Báo cáo LCTT; Thuyết minh BCTC 7. Các chỉ tiêu phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp được trình bày trên? Select one: a. Bảng cân đối kế toán b. Báo cáo kết quả kinh doanh c. Thuyết minh báo cáo tài chính d. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Phản hồi Phương án đúng là: Thuyết minh báo cáo tài chính. Vì Các chỉ tiêu đánh giá kết quả kinh doanh không trình bày được trên 3 báo cáo còn lại nên phải trình bày trên thuyết minh BCTC. Tham khảo Mục 5.2. Bảng cân đối kế toán (BG, trang 97) Text The correct answer is: Thuyết minh báo cáo tài chính 8. Các chính sách kế toán mà đơn vị áp dụng được giải trình trên? Select one: a. Bảng cân đối tài khoản b. Bảng cân đối kế toán c. Thuyết minh Báo cáo tài chính d. Báo cáo kết quả kinh doanh Phản hồi Phương án đúng là: Thuyết minh Báo cáo tài chính. Vì Thuyết minh báo cáo tài chính theo dõi các chính sách kế toán của công ty Tham khảo Mục 5.2. Bảng cân đối kế toán (BG, trang 97) Text The correct answer is: Thuyết minh Báo cáo tài chính 9. Các khoản tương đương tiền là? Select one: a. Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển b. Các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá ba tháng kể từ ngày mua c. Các khoản đầu tư có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn trên ba tháng đến không quá một năm kể từ ngày mua d. Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển và Các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá ba tháng kể từ ngày mua Phản hồi Phương án đúng là: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển và Các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá ba tháng kể từ ngày mua. Vì Các khoản tương đương tiền bao gồm tiền và các khoản đầu tư có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá ba tháng. Tham khảo Mục 5.2. Bảng cân đối kế toán (BG, trang 97) Text The correct answer is: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển và Các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá ba tháng kể từ ngày mua 10. Các quỹ của doanh nghiệp được trích lập từ? Select one: a. Lợi nhuận trước thuế b. Lợi nhuận sau thuế c. Lợi nhuận để lại d. Lợi nhuận tích lũy Phản hồi Phương án đúng là: Lợi nhuận sau thuế. Vì Lợi nhuận sau thuế sau khi được chia cho cổ đông, phần còn lại được phân phối vào các quỹ. Tham khảo 4.2.4. Kế toán các quỹ của doanh nghiệp (BG, trang 82) Text The correct answer is: Lợi nhuận sau thuế 11. Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu (418) được hình thành từ các nguồn? Select one: a. Các khoản dự phòng giảm giá b. Lợi nhuận sau thuế c. Lợi nhuận trước thuế d. Chênh lệch đánh giá lại tài sản Phản hồi Phương án đúng là: Lợi nhuận sau thuế. Vì Lợi nhuận sau thuế sau khi được chia cho cổ đông, phần còn lại được phân phối vào các quỹ. Tham khảo 4.2.4. Kế toán các quỹ của doanh nghiệp (BG, trang 83) Text The correct answer is: Lợi nhuận sau thuế 12. Chênh lệch đánh giá lại tài sản được sử dụng khi đánh giá lại các khoản sau? Select one: a. Các khoản phải thu khách hàng b. Các khoản phải trả nhà cung cấp c. Thuế và các khoản phải nộp ngân sách d. Tài sản cố định, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ Phản hồi Phương án đúng là: Tài sản cố định, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ. Vì TK 412 được sử dụng khi đánh giá lại Tài sản cố định, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ. Tham khảo mục 4.2.2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản (BG, trang 80) Text The correct answer is: Tài sản cố định, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ 13. Chênh lệch đánh giá lại tài sản phát sinh khi Select one: a. Đánh giá lại tài sản theo quyết định của Nhà nước b. Chênh lệch giữa giá bán và giá gốc của tài sản c. Chênh lệch giữa giá thực tế tài sản đem góp vốn và giá hội đồng đánh giá d. Chênh lệch giữa giá thị trường và giá ghi sổ của tài sản. Phản hồi Phương án đúng là: Đánh giá lại tài sản theo quyết định của Nhà nước. Vì Đánh giá lại tài sản theo quyết định của Nhà nước là một trong 3 trường hợp được Nhà nước quy định cho phép khi đánh giá lại tài sản. Tham khảo: mục 4.2.2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản (BG, trang 80) Text The correct answer is: Đánh giá lại tài sản theo quyết định của Nhà nước 14. Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ vào thời điểm cuối năm được ghi? Select one: a. Tăng doanh thu, chi phí tài chính b. Tăng chi phí, thu nhập khác c. Nợ (Có) chênh lệch tỷ giá hối đoái (413) d. Tăng, giảm Vốn đầu tư của chủ sở hữu (411) Phản hồi Phương án đúng là: Nợ (Có) chênh lệch tỷ giá hối đoái (413). Vì Chênh lệch đánh giá ngoại tệ cuối kỳ được hạch toán vào TK 413. Tham khảo mục 4.2.3. Chênh lệch tỷ giá hối đoái (BG, trang 82) Text The correct answer is: Nợ (Có) chênh lệch tỷ giá hối đoái (413) 15. Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong thời gian xây dựng cơ bản trước hoạt động được phân bổ vào chi phí hoặc doanh thu tài chính trong thời gian tối đa là? Select one: a. 3 năm b. 4 năm c. 5 năm d. 6 năm Phản hồi Phương án đúng là: 5 năm. Vì Chênh lệch được phân bổ vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong thời gian tối đa 5 năm. Tham khảo mục 4.2.3. Chênh lệch tỷ giá hối đoái (BG, trang 82) Text The correct answer is: 5 năm 16. Chi phí khấu hao BĐS đầu tư được ghi Có: Select one: a. TK 2141. b. TK 2142. c. TK 2143. d. TK 2147. Phản hồi Phương án đúng là: TK 2147. Vì TK theo dõi khấu hao BĐS đầu tư là TK 2147. Tham khảo: Mục 2.1.3 Tài khoản kế toán sử dụng. The correct answer is: TK 2147. 17. Chi phí khấu hao BĐS đầu tư được ghi Nợ: Select one: a. TK 627. b. TK 632. c. TK 641. d. TK 642. Phản hồi Phương án đúng là: TK 632. Vì Khấu hao BĐS đầu tư tính vào giá vốn hàng bán. Tham khảo: Mục 2.1.2. Nguyên tắc kế toán BĐS đầu tư. The correct answer is: TK 632. 18. Chi phí lãi vay được ghi: Select one: a. Tăng chi phí tài chính b. Tăng chi phí sản xuất chung c. Tăng chi phí xây dựng cơ bản dở dang d. Phụ thuộc mục đích sử dụng tiền vay của DN Phản hồi Phương án đúng là: Phụ thuộc mục đích sử dụng tiền vay của DN. Vì Tiền lãi vay được ghi nhận vào chi phí tài chính hay vốn hóa tùy thuộc vào mục đích sử dụng tiền vay và việc thỏa mãn điều kiện vốn hóa lãi vay. Tham khảo: Mục 1.2. Kế toán tiền vay. The correct answer is: Phụ thuộc mục đích sử dụng tiền vay của DN 19. Chi phí phát hành cổ phiếu được hạch toán? Select one: a. Tăng chi phí tài chính b. Tăng chi phí khác c. Tăng chi phí bán hàng d. Giảm thặng dư vốn cổ phần Phản hồi Phương án đúng là: Giảm thặng dư vốn cổ phần. Vì Nguồn phát hành thêm cổ phiếu lấy từ thặng dư vốn cổ phần. Tham khảo 4.2.1. Kế toán Vốn đầu tư của chủ sở hữu (BG, trang 79) Text The correct answer is: Giảm thặng dư vốn cổ phần 20. Chỉ tiêu “Doanh thu hoạt động tài chính” trên Báo cáo kết quả kinh doanh căn cứ vào? Select one: a. Tổng phát sinh Có của TK 515 b. Tổng phát sinh Có của TK 911 c. Phát sinh Nợ TK 515/ Có TK 911 d. Tổng phát sinh bên Có TK 711 Phản hồi Phương án đúng là: Phát sinh Nợ TK 515/ Có TK 911. Vì Đó là định khoản kết chuyển Doanh thu hoạt động tài chính trong kỳ Tham khảo Mục 5.3. Báo cáo kết quả kinh doanh (BG, trang 103) Text The correct answer is: Phát sinh Nợ TK 515/ Có TK 911 21. Chỉ tiêu “Giá vốn hàng bán” trên Báo cáo kết quả kinh doanh căn cứ vào? Select one: a. Tổng phát sinh bên Nợ của TK 632 b. Phát sinh Nợ TK 911/ Có TK 632 c. Tổng phát sinh Nợ của TK 911 d. Tổng phát sinh Nợ của TK 511 Phản hồi Phương án đúng là: Phát sinh Nợ TK 911/ Có TK 632 . Vì Đó là định khoản kết chuyển giá vốn hàng bán trong kỳ. Tham khảo Mục 5.3. Báo cáo kết quả kinh doanh (BG, trang 103) Text The correct answer is: Phát sinh Nợ TK 911/ Có TK 632 22. Chỉ tiêu “Thu nhập khác” trên Báo cáo kết quả kinh doanh căn cứ vào? Select one: a. Tổng phát sinh Có của TK 711 b. Tổng phát sinh Có của TK 911 c. Phát sinh Nợ TK 711/ Có TK 911 d. Tổng phát sinh bên Có TK 515 Phản hồi Phương án đúng là: Phát sinh Nợ TK 711/ Có TK 911 Vì Đó là định khoản kết chuyển Thu nhập khác trong kỳ Tham khảo Mục 5.3. Báo cáo kết quả kinh doanh (BG, trang 103) Text The correct answer is: Phát sinh Nợ TK 711/ Có TK 911 23. Chỉ tiêu vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc trong Bảng cân đối kế toán của một doanh nghiệp được lập bằng cách? Select one: a. Lấy số dư Có của tài khoản nguồn vốn kinh doanh (411) b. Lấy số dư có của tài khoản nguồn vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc (411) c. Lấy số dư nợ của tài khoản Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc (1361) d. Lấy phần dư Nợ TK 1361 trên sổ cái của đơn vị chính trừ phần dư có TK 411 trên sổ cái của đơn vị trực thuộc Phản hồi Phương án đúng là: Lấy phần dư Nợ TK 1361 trên sổ cái của đơn vị chính trừ phần dư có TK 411 trên sổ cái của đơn vị trực thuộc. Vì Theo quy định. Tham khảo Mục 5.2. Bảng cân đối kế toán (BG, trang 97) Text The correct answer is: Lấy phần dư Nợ TK 1361 trên sổ cái của đơn vị chính trừ phần dư có TK 411 trên sổ cái của đơn vị trực thuộc 24. Cổ tức của doanh nghiệp thường được chia từ: Select one: a. Lợi nhuận trước thuế TNDN. b. Lợi nhuận sau thuế TNDN. c. Quỹ dự phòng tài chính. d. Nguồn vốn kinh doanh. Phản hồi Phương án đúng là: Quỹ dự phòng tài chính. Vì Theo nguyên tắc phân phối lợi nhuận. Tham khảo: Mục 3.2.1. Phương thức phân phối lợi nhuận. The correct answer is: Quỹ dự phòng tài chính. 25. Công ty cổ phần HQ góp vốn liên doanh một thiết bị có nguyên giá là 700.000.000đ, hao mòn lũy kế là 200.000.000đ, giá trị góp vốn được công nhận là 600.000.000đ. Chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và giá trị góp vốn được ghi: Select one: a. Nợ TK 811. b. Nợ TK 635. c. Có TK 711. d. Có TK 515. Phản hồi Phương án đúng là: Có TK 711. Vì GTCL = 700.000.000 – 200.000.000 =500.000.000đ < 600.000.000đ. Giá trị TS góp vốn được đánh giá cao hơn so với giá trị ghi sổ. Chênh lệch tăng ghi vào thu nhập khác. Tham khảo: Mục 2.2.5. Kế toán đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết. The correct answer is: Có TK 711. 26. Công ty cổ phần HQ góp vốn vào công ty con một thiết bị có nguyên giá là 700.000.000đ, hao mòn lũy kế là 200.000.000đ, giá trị góp vốn được công nhận là 600.000.000đ. Nghiệp vụ này được ghi: Select one: a. Nợ TK 221: 700.000.000đ. b. Nợ TK 221: 200.000.000đ. c. Nợ TK 221: 600.000.000đ. d. Nợ TK 221: 500.000.000đ. Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK 221: 600.000.000đ. Vì Giá trị góp vốn là giá trị tài sản được công nhận. Tham khảo: Mục 2.2.4. Kế toán đầu tư vào công ty con. The correct answer is: Nợ TK 221: 600.000.000đ. 27. Công ty cổ phần HQ góp vốn vào công ty liên kết một thiết bị có nguyên giá là 880.000.000đ, hao mòn lũy kế là 200.000.000đ, giá trị góp vốn được công nhận là 600.000.000đ. Chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và giá trị góp vốn được ghi: Select one: a. Nợ TK 811. b. Nợ TK 635. c. Có TK 711. d. Có TK 515. Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK 811. Vì GTCL = 880.000.000 – 200.000.000 =680.000.000đ > 600.000.000đ. Giá trị TS góp vốn được đánh giá thấp hơn so với giá trị ghi sổ. Chênh lệch giảm ghi vào chi phí khác. Tham khảo: Mục 2.2.5. Kế toán đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết. The correct answer is: Nợ TK 811. 28. Công ty cổ phần kinh doanh bất động sản Hoa Sen mua một tòa nhà để cho thuê làm văn phòng với giá mua theo hóa đơn chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 15 tỷ đồng. Chi phí môi giới công ty đã trả là 5% giá trị hợp đồng mua tài sản. Nguyên giá của BSĐ này là: Select one: a. 15 tỷ đồng b. 15,825 tỷ đồng c. 17,25 tỷ đồng d. 15,75 tỷ đồng Phản hồi Phương án đúng là: 15,825 tỷ đồng. Vì NG = Giá mua + Chi phí môi giới = 15 + (15×1.1×0.05) = 15,825. Tham khảo: Mục 2.1.1.3. Tính giá bất động sản đầu tư. The correct answer is: 15,825 tỷ đồng 29. Công ty cổ phần kinh doanh bất động sản Hoa Sen mua một tòa nhà để cho thuê làm văn phòng với giá mua theo hóa đơn chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 15 tỷ đồng. Chi phí môi giới công ty đã trả là 5% giá trị tài sản mua. BSĐ này là: Select one: a. BĐS dùng cho hoạt động kinh doanh của Công ty. b. Hàng hóa bất động sản. c. BĐS đầu tư. d. BĐS không sử dụng cho hoạt động kinh doanh của công ty, đang chờ xử lý. Phản hồi Phương án đúng là: BĐS đầu tư. Vì Đây là BĐS mua để cho thuê hoạt động. Tham khảo: Mục 2.1.1.1. Khái niệm Bất động sản đầu tư. The correct answer is: BĐS đầu tư. 30. Công ty cổ phần TH góp vốn dài hạn vào Công ty TNHH HT với tỷ lệ quyền biểu quyết chiểm 20%. Khoản đầu tư này là: Select one: a. đầu tư vào công ty con. b. đầu tư vào công ty liên kết. c. đầu tư vào công ty liên doanh. d. đầu tư dài hạn. Phản hồi Phương án đúng là: đầu tư dài hạn. Vì Tỷ lệ quyền biểu quyết ≤ 20%. Tham khảo: Mục 2.2.4. Kế toán đầu tư vào công ty con. Mục 2.2.5. Kế toán đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết. The correct answer is: đầu tư dài hạn. 31. Công ty cổ phần TH góp vốn dài hạn vào Công ty TNHH HT với tỷ lệ quyền biểu quyết chiếm 50%. Khoản đầu tư này là: Select one: a. đầu tư vào công ty con. b. đầu tư vào công ty liên kết. c. đầu tư vào công ty liên doanh. d. đầu tư dài hạn. Phản hồi Phương án đúng là: đầu tư vào công ty liên kết. Vì Tỷ lệ quyền biểu quyết nằm trong khoảng từ trên 20% đến 50%. Tham khảo: Mục 2.2.4. Kế toán đầu tư vào công ty con. Mục 2.2.5. Kế toán đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết. The correct answer is: đầu tư vào công ty liên kết. 32. Công ty cổ phần TH mua 15.000 cổ phiếu (với mục đích kinh doanh) do Công ty QM phát hành với mệnh giá là 10.000đ/cổ phiếu, giá mua là 22.500đ/cổ phiếu. Chi phí môi giới, giao dịch đã thanh toán là 5.000.000đ, thuế GTGT 10%. Giá trị khoản đầu tư này được ghi trên sổ kế toán là: Select one: a. Nợ TK 1211: 150.000.000đ. b. Nợ TK 1211: 337.500.000đ. c. Nợ TK 1211: 155.000.000đ. d. Nợ TK 1211: 342.500.000đ. Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK 1211: 342.500.000đ. Vì Đây là đầu tư cổ phiếu và giá trị khoản đầu tư = 15.000 × 22.500 + 5.000.000 = 342.500.000đ.. Tham khảo: Mục 2.2.2. Kế toán chứng khoán kinh doanh. The correct answer is: Nợ TK 1211: 342.500.000đ. 33. Công ty cổ phần TH mua 15.000 cổ phiếu do Công ty QM phát hành với mệnh giá là 10.000đ/cổ phiếu, giá mua là 22.500đ/cổ phiếu. Chi phí môi giới, giao dịch đã thanh toán là 5.000.000đ, thuế GTGT 10%. Giá trị khoản đầu tư này được ghi trên sổ kế toán là: Select one: a. 150.000.000đ. b. 155.000.000đ. c. 337.500.000đ. d. 342.500.000đ. Phản hồi Phương án đúng là: 342.500.000đ. Vì Giá trị khoản đầu tư = 15.000 × 22.500 + 5.000.000 = 342.500.000đ. Tham khảo: Mục 2.2.2. Kế toán chứng khoán kinh doanh. The correct answer is: 342.500.000đ. 34. Công ty cổ phần TH mua đầu tư dài hạn 15.000 cổ phiếu (với mục đích kinh doanh) do Công ty QM phát hành với mệnh giá là 10.000đ/cổ phiếu, giá mua là 22.500đ/cổ phiếu. Chi phí môi giới, giao dịch đã thanh toán là 5.000.000đ, thuế GTGT 10%. Giá trị khoản đầu tư này được ghi: Select one: a. Nợ TK 1212. b. Nợ TK 1211. c. Nợ TK 1281. d. Nợ TK 1282. Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK 1211. Vì Đây là đầu tư cổ phiếu kinh doanh. Tham khảo: Mục 2.2.2. Kế toán chứng khoán kinh doanh. Mục 2.2.3. Kế toán khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn. The correct answer is: Nợ TK 1211. 35. Công ty cổ phần TH mua đầu tư dài hạn 15.000 cổ phiếu do Công ty QM phát hành với mệnh giá là 10.000đ/cổ phiếu, giá mua là 22.500đ/cổ phiếu. Chi phí môi giới, giao dịch đã thanh toán là 5.000.000đ, thuế GTGT 10%. Giá trị khoản đầu tư này được ghi: Select one: a. Nợ TK 221. b. Nợ TK 222. c. Nợ TK 228. d. Nợ TK 128 Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK 228. Vì Đây là đầu tư cổ phiếu dài hạn. Tham khảo: Mục 2.2.2. Kế toán chứng khoán kinh doanh. The correct answer is: Nợ TK 228. 36. Công ty có số dư cuối kỳ của TK 211: 2.000 tr; TK 214: 500 tr. Số tiền được ghi vào chỉ tiêu “TSCĐ hữu hình” là? Select one: a. 2.000 tr b. 500 tr c. 1.500 tr d. 2.500 tr Phản hồi Phương án đúng là: 1.500 tr. Vì: TSCĐ hữu hình = 2.000 – 500 = 1.500. Tham khảo Mục 5.2. Bảng cân đối kế toán (BG, trang 97) Text The correct answer is: 1.500 tr 37. Công ty mẹ chuyển nhượng bớt vốn đầu tư vào công ty con, giá chuyển nhượng lớn hơn giá gốc đầu tư? Select one: a. Tổng giá trị tài sản của công ty mẹ giảm b. Vốn chủ sở hữu của công ty mẹ tăng thêm tương ứng với số vốn gốc được chuyển nhượng c. Vốn chủ sở hữu của công ty mẹ không thay đổi d. Vốn chủ sở hữu của công ty mẹ tăng thêm tương ứng với số lãi chuyển nhượng Phản hồi Phương án đúng là: Vốn chủ sở hữu của công ty mẹ tăng thêm tương ứng với số lãi chuyển nhượng. Vì Lãi chuyển nhượng làm tăng lợi nhuận chưa phân phối do đó tăng vốn chủ sở hữu. Tham khảo Mục 4.2.1. Nguồn vốn chủ sở hữu (BG, trang 77) Text The correct answer is: Vốn chủ sở hữu của công ty mẹ tăng thêm tương ứng với số lãi chuyển nhượng 38. Cuối kỳ, nếu thuế GTGT đầu vào < thuế GTGT đầu ra, doanh nghiệp được khấu trừ: Select one: a. Bằng số thuế GTGT đầu ra b. Bằng số thuế GTGT đầu vào c. Bằng số thuế GTGT đầu ra – thuế GTGT đầu vào d. Bằng số thuế GTGT đầu vào – thuế GTGT đầu ra Phản hồi Phương án đúng là: Bằng số thuế GTGT đầu vào. Vì Khi số thuế GTGT đầu vào < số thuế GTGT đầu ra, doanh nghiệp được khấu trừ toàn bộ số thuế GTGT đầu vào. Tham khảo: Mục 1.3.3. Kế toán thanh toán với Ngân sách Nhà nước. The correct answer is: Bằng số thuế GTGT đầu vào 39. Cuối kỳ, nếu thuế GTGT đầu vào > thuế GTGT đầu ra, doanh nghiệp được khấu trừ: Select one: a. Bằng số thuế GTGT đầu ra b. Bằng số thuế GTGT đầu vào c. Bằng số thuế GTGT đầu ra – thuế GTGT đầu vào d. Bằng số thuế GTGT đầu vào – thuế GTGT đầu Phản hồi Phương án đúng là: Bằng số thuế GTGT đầu ra. Vì Khi số thuế GTGT đầu vào > số thuế GTGT đầu ra, doanh nghiệp được khấu trừ đúng bằng số thuế GTGT đầu ra. Tham khảo: Mục 1.3.3. Kế toán thanh toán với Ngân sách Nhà nước. The correct answer is: Bằng số thuế GTGT đầu ra 40. Cuối năm tài chính, số lợi nhuận còn chưa phân phối sẽ được kết chuyển, ghi: Select one: a. Nợ TK 4211. b. Nợ TK 4212. c. Có TK 4212. d. Có TK 411. Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK 4212. Vì Giảm lợi nhuận năm nay vì chuyển thành lợi nhuận năm sau. Tham khảo: Mục 3.2.2. Phương pháp kế toán. The correct answer is: Nợ TK 4212. 41. Đầu tư là: Select one: a. hoạt động chuyển nhượng quyền sử dụng vốn. b. hoạt động chuyển nhượng quyền sử dụng vốn nhằm mục đích kiếm lời hoặc thu được lợi ích kinh tế từ đơn vị được đầu tư. c. hoạt động chuyển nhượng quyền sử dụng vốn nhằm mục đích kiếm lời hoặc thu được lợi ích kinh tế từ người nhận quyền sử dụng vốn. d. hoạt động chuyển nhượng quyền sử dụng vốn nhằm mục đích kiếm lời hoặc thu được lợi ích kinh tế từ đơn vị được đầu tư hoặc người nhận quyền sử dụng vốn. Phản hồi Phương án đúng là: hoạt động chuyển nhượng quyền sử dụng vốn nhằm mục đích kiếm lời hoặc thu được lợi ích kinh tế từ đơn vị được đầu tư hoặc người nhận quyền sử dụng vốn. Vì Theo định nghĩa về Đầu tư. Tham khảo: Mục 2.2.1.1 Khái niệm . The correct answer is: hoạt động chuyển nhượng quyền sử dụng vốn nhằm mục đích kiếm lời hoặc thu được lợi ích kinh tế từ đơn vị được đầu tư hoặc người nhận quyền sử dụng vốn. 42. Để phản ánh khoản đầu tư tài chính dài hạn, kế toán sử dụng: Select one: a. TK 221. b. TK 222. c. TK 121. d. TK 228. Phản hồi Phương án đúng là: TK 228. Vì TK 228 theo dõi các khoản đầu tư tài chính khác. Tham khảo: Mục 2.2.4. Kế toán đầu tư vào công ty con; Mục 2.2.5. Kế toán đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết. The correct answer is: TK 228. 43. Để phản ánh khoản đầu tư vào công ty con, kế toán sử dụng: Select one: a. TK 221. b. TK 222. c. TK 121. d. TK 228. Phản hồi Phương án đúng là: TK 221. Vì TK 221 theo dõi các khoản đầu tư vào công ty con. Tham khảo: Mục 2.2.4. Kế toán đầu tư vào công ty con. The correct answer is: TK 221. 44. Để phản ánh khoản đầu tư vào công ty liên doanh, kế toán sử dụng: Select one: a. TK 221. b. TK 222. c. TK 128. d. TK 228. Phản hồi Phương án đúng là: TK 222. Vì TK 222 theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết. Tham khảo: Mục 2.2.5. Kế toán đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết. The correct answer is: TK 222. 45. Để phản ánh khoản đầu tư vào công ty liên kết, kế toán sử dụng: Select one: a. TK 221. b. TK 222. c. TK 128. d. TK 228. Phản hồi Phương án đúng là: TK 222. Vì TK 222 theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết. Tham khảo: Mục 2.2.5. Kế toán đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết. The correct answer is: TK 222. 46. Doanh nghiệp kinh doanh BĐS sử dụng: Select one: a. Chỉ TK 217. b. Chỉ TK 1567. c. Cả TK 1567 và TK 217. d. Không sử dụng TK 1576 và TK 217. Phản hồi Phương án đúng là: Chỉ TK 1567. Vì Theo quy định hiện hành. Tham khảo: Mục 2.1.4 Phương pháp kế toán. The correct answer is: Chỉ TK 1567. 47. Doanh thu thuần là: Select one: a. Doanh thu đã trừ thuế GTGT. b. Doanh thu đã trừ các khoản giảm trừ doanh thu. c. Doanh thu đã trừ Doanh thu hàng bán bị trả lại. d. Doanh thu đã trừ Giảm giá hàng bán và Chiết khấu thương mại. Phản hồi Phương án đúng là: Doanh thu đã trừ các khoản giảm trừ doanh thu. Vì Theo xác định lợi nhuận. Tham khảo: Mục 3.1.1. Khái niệm và xác định lợi nhuận. The correct answer is: Doanh thu đã trừ các khoản giảm trừ doanh thu. 48. Dự phòng giảm giá cổ phiếu kinh doanh đầu tư được trích lập khi: Select one: a. Giá trị ghi sổ của cổ phiếu nhỏ hơn giá trị thị trường của nó. b. Giá trị ghi sổ của cổ phiếu bằng mệnh giá của nó. c. Giá trị ghi sổ của cổ phiếu bằng với giá trị thị trường của nó. d. Giá trị ghi sổ của cổ phiếu lớn hơn giá trị thị trường của nó. Phản hồi Phương án đúng là: Giá trị ghi sổ của cổ phiếu lớn hơn giá trị thị trường của nó. Vì Giá trị cổ phiếu đầu tư giảm, cần phải trích lập dự phòng cho phần giảm giá trị khoản đầu tư. Tham khảo: Mục 2.3.2. Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư tài chính. The correct answer is: Giá trị ghi sổ của cổ phiếu lớn hơn giá trị thị trường của nó. 49. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trích lập khi: Select one: a. Giá trị ghi sổ của HTK lớn hơn giá trị thị trường của nó. b. Giá trị ghi sổ của HTK nhỏ hơn giá trị thị trường của nó. c. Giá trị ghi sổ của HTK bằng với giá trị thị trường của nó. d. Giá trị ghi sổ của HTK lớn hơn giá trị kiểm kê thực tế. Phản hồi Phương án đúng là: Giá trị ghi sổ của HTK lớn hơn giá trị thị trường của nó. Vì Giá trị hàng tồn kho giảm, cần phải trích lập dự phòng cho phần giảm giá trị đó. Tham khảo: Mục 2.3.4. Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho. The correct answer is: Giá trị ghi sổ của HTK lớn hơn giá trị thị trường của nó. 50. Dự phòng nợ phải thu khó đòi KHÔNG được trích lập khi: Select one: a. Khách hàng mất khả năng thanh toán. b. Khoản nợ đã quá hạn. c. Khoản nợ chưa đến hạn thanh toán. d. Khách nợ bỏ trốn. Phản hồi Phương án đúng là: Khoản nợ chưa đến hạn thanh toán. Vì Khoản nợ chưa đến hạn thanh toán nên không phải là nợ khó đòi, do đó không cần trích lập dự phòng. Tham khảo: Mục 2.3.3. Kế toán dự phòng phải thu khó đòi. The correct answer is: Khoản nợ chưa đến hạn thanh toán. 51. Giá trị khoản đầu tư vào chứng khoán được ghi nhận trên sổ kế toán theo: Select one: a. Mệnh giá. b. Giá mua trên hóa đơn, không bao gồm các chi phí môi giới, giao dịch có liên quan. c. Giá thị trường. d. Giá phí thực tế. Phản hồi Phương án đúng là: Giá phí thực tế. Vì Theo nguyên tắc giá phí. Tham khảo: Mục 2.2.2. Kế toán chứng khoán kinh doanh. The correct answer is: Giá phí thực tế. 52. Giá trị quyền chọn cổ phiếu khi trái phiếu được chuyển đổi thành cổ phiếu được hạch toán vào? Select one: a. Có TK 4111 b. Có TK 4112 c. Có TK 4113 d. Có TK 4118 Phản hồi Phương án đúng là: Có TK 4112. Vì làm tăng thặng dư vốn cổ phần. Tham khảo 4.2.1. Kế toán Vốn đàu tư của chủ sở hữu (BG, trang 79) Text The correct answer is: Có TK 4112 53. Giá trị trái phiếu phát hành được kế toán trình bày trên Bảng cân đối kế toán trong phần? Select one: a. Tài sản dài hạn b. Nợ phải trả c. Nợ phải trả ngắn hạn d. Nợ phải trả dài hạn Phản hồi Phương án đúng là: Nợ phải trả. Vì Phát hành trái phiếu là đi vay nên trình bày trên mục Nợ phải trả Tham khảo Mục 5.2. Bảng cân đối kế toán (BG, trang 97) Text The correct answer is: Nợ phải trả 54. Hàng hóa bất động sản là Select one: a. bất động sản đang được sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh trong DN. b. bất động sản được doanh nghiệp mua vào và bán ngay trong năm tài chính. c. bất động sản DN đi thuê tài chính và đang dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh. d. bất động sản do DN nắm giữ với mục đích là chờ tăng giá để bán. Phản hồi Phương án đúng là: bất động sản được doanh nghiệp mua vào và bán ngay trong năm tài chính. Vì Theo khái niệm Bất động sản đầu tư. Tham khảo: Mục 2.1.1.1. Khái niệm Hàng hóa bất động sản. The correct answer is: bất động sản được doanh nghiệp mua vào và bán ngay trong năm tài chính. 55. Khấu hao BĐS là: Select one: a. sự thu hồi lại giá trị hao mòn của BĐS trong quá trình sử dụng. b. để ghi giảm nguyên giá BĐS. c. sự phân bổ có hệ thống giá trị BĐS đã đầu tư vào chi phí sản xuất kinh doanh của DN d. . để ghi tăng giá trị còn lại của BĐS. Phản hồi Phương án đúng là: sự phân bổ có hệ thống giá trị BĐS đã đầu tư vào chi phí sản xuất kinh doanh của DN. Vì Dựa vào khái niệm Khấu hao. Tham khảo: Mục 2.1.1.3. Tính giá bất động sản đầu tư. Phần tính giá TSCĐ (Kế toán tài chính phần 1). The correct answer is: sự phân bổ có hệ thống giá trị BĐS đã đầu tư vào chi phí sản xuất kinh doanh của DN 56. Khi bổ sung Vốn đầu tư của chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế, kế toán ghi? Select one: a. Nợ TK Lợi nhuận chưa phân phối b. Có TK Lợi nhuận chưa phân phối c. Nợ TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu (411) d. Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh (911) Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Lợi nhuận chưa phân phối. Vì Bổ sung Vốn đầu tư của chủ sở hữu từ lợi nhuận làm lợi nhuận chưa phân phố giảm. Tham khảo: Mục 4.2.1. Nguồn vốn chủ sở hữu (BG, trang 79) Text The correct answer is: Nợ TK Lợi nhuận chưa phân phối 57. Khi công ty cổ phần mua cổ phiếu quỹ hủy bỏ ngay, giá trị cổ phiếu quỹ được ghi nhận vào? Select one: a. Bên Nợ TK 419 b. Bên Có TK 419 c. Bên Có TK 222 d. Không có đáp án nào đúng Phản hồi Phương án đúng là: Không có đáp án nào đúng. Vì Khi mua cổ phiếu quỹ hủy ngay, kế toán ghi: Nợ TK 4111 Nợ (Có) TK 4112: Có TK 111,112: Tham khảo: Mục 4.2.1. Nguồn vốn chủ sở hữu (BG, trang 77) Text The correct answer is: Không có đáp án nào đúng 58. Khi công ty mẹ bổ sung vốn đầu tư vào công ty con bằng tiền? Select one: a. Tổng giá trị tài sản của công ty mẹ giảm b. Vốn chủ sở hữu của công ty mẹ tăng thêm tương ứng với số đầu tư bổ sung c. Vốn chủ sở hữu của công ty mẹ không thay đổi d. Vốn chủ sở hữu của công ty con không thay đổi Phản hồi Phương án đúng là: Vốn chủ sở hữu của công ty mẹ không thay đổi. Vì Khi đầu tư vào công ty con bằng tiền làm tăng giá trị đầu tư (tài sản) và giảm tiền, không ảnh hưởng đến vốn chủ sở hữu. Tham khảo Mục 4.2.1. Nguồn vốn chủ sở hữu (BG, trang 77) Text The correct answer is: Vốn chủ sở hữu của công ty mẹ không thay đổi 59. Khi đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm trong DN đa sở hữu, lãi do đánh giá lại được ghi: Select one: a. Tăng doanh thu hoạt động tài chính b. Tăng doanh thu chưa thực hiện c. Tăng lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại d. Tăng thu nhập khác Phản hồi Phương án đúng là: Tăng lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại. Vì Lãi do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được ghi tăng lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại (ghi Có TK 4131). Tham khảo: Mục 1.1.4. Kế toán ngoại tệ. The correct answer is: Tăng lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại 60. Khi đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm trong DN đa sở hữu, lỗ do đánh giá lại được ghi: Select one: a. Chi phí tài chính b. Chi phí trả trước c. Chi phí khác d. Tăng lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại Phản hồi Phương án đúng là: Tăng lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại. Vì Lỗ do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được ghi tăng lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại (ghi Nợ TK 4131). Tham khảo: Mục 1.1.4. Kế toán ngoại tệ. The correct answer is: Tăng lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại 61. Khi DN bán sản phẩm thuộc diện chịu thuế TTĐB, thuế TTĐB phải nộp của sản phẩm đã bán được ghi: Select one: a. Nợ TK 111, 112, 131/Có TK 3332 b. Nợ TK 511/Có TK 3332 c. Nợ TK 642/Có TK 3332 d. (A) hoặc (B) tùy DN có tách riêng được thuế TTĐB phải nộp hay không ở thời điểm phát sinh giao dịch Phản hồi Phương án đúng là: (A) hoặc (B) tùy DN có tách riêng được thuế TTĐB phải nộp hay không ở thời điểm phát sinh giao dịch. Vì Khi bán sản phẩm thuộc diện chịu thuế TTĐB, nếu đã tách riêng được thuế TTĐB phải nộp kế toán ghi Nợ TK 111, 112, 131/Có TK 3332, nếu không tách được thuế TTĐB phải nộp kế toán ghi nhận doanh thu gồm cả thuế TTĐB, khi xác định thuế TTĐB phải nộp, kế toán ghi giảm doanh thu. Tham khảo: Mục 1.3.3. Kế toán thanh toán với Ngân sách Nhà nước. The correct answer is: (A) hoặc (B) tùy DN có tách riêng được thuế TTĐB phải nộp hay không ở thời điểm phát sinh giao dịch 62. Khi DN bán sản phẩm, hàng hóa trừ vào số tiền đã nhận trước của khách hàng theo giá hóa đơn có thuế GTGT 10% là 385.000.000 đồng, kế toán ghi: Select one: a. Nợ TK Phải trả người bán b. Nợ TK Phải thu khách hàng c. Có TK Phải thu khách hàng d. Có TK Phải trả người bán Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Phải thu khách hang. Vì Khi DN bán sản phẩm, hàng hóa trừ vào số tiền đã nhận trước của khách hàng làm cho khoản phải trả khách hàng giảm, kế toán ghi Nợ TK 131. Tham khảo: Mục 1.3.2. Kế toán thanh toán với người mua. The correct answer is: Nợ TK Phải thu khách hàng 63. Khi DN bán sản phẩm, hàng hóa trừ vào số tiền đã nhận trước của khách hàng theo giá hóa đơn có thuế GTGT 10% là 385.000.000 đồng, số tiền nhận trước 290.000.000 đồng, 95.000.000 đồng còn lại được ghi: Select one: a. Nợ TK Phải trả người bán b. Nợ TK Phải thu khách hàng c. Có TK Phải thu khách hàng d. Có TK Phải trả người bán Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Phải thu khách hang. Vì Khi DN bán sản phẩm, hàng hóa trừ vào số tiền đã nhận trước của khách hàng với số tiền bán lớn hơn số tiền nhận trước, số còn lại làm cho khoản phải thu khách hàng tăng, kế toán ghi Nợ TK 131. Tham khảo: Mục 1.3.2. Kế toán thanh toán với người mua. The correct answer is: Nợ TK Phải thu khách hàng 64. Khi DN mua tài sản theo giá hóa đơn có thuế GTGT 10% là 220.000.000 đồng trừ vào số tiền đã trả trước cho người bán 150.000.000 đồng, 70.000.000 đồng còn lại được ghi: Select one: a. Nợ TK Phải trả người bán b. Có TK Phải thu khách hàng c. Nợ TK Phải thu khách hàng d. Có TK Phải trả người bán Phản hồi Phương án đúng là: Có TK Phải trả người bán. Vì Khi DN mua tài sản trừ vào số tiền đã trả trước cho người bán với số tiền thanh toán lớn hơn số trả trước, số tiền còn lại DN còn phải trả, làm cho khoản phải trả người bán tăng, kế toán ghi Có TK 331. Tham khảo: Mục 1.3.1. Kế toán thanh toán với người bán. The correct answer is: Có TK Phải trả người bán 65. Khi DN mua tài sản theo giá hóa đơn có thuế GTGT 10% là 220.000.000 đồng trừ vào số tiền đã trả trước cho người bán, kế toán ghi: Select one: a. Nợ TK Phải trả người bán b. Có TK Phải thu khách hàng c. Nợ TK Phải thu khách hàng d. Có TK Phải trả người bán Phản hồi Phương án đúng là: Có TK Phải trả người bán. Vì Khi DN mua tài sản trừ vào số tiền đã trả trước cho người bán làm cho khoản phải thu người bán giảm, kế toán ghi Có TK 331. Tham khảo: Mục 1.3.1. Kế toán thanh toán với người bán. The correct answer is: Có TK Phải trả người bán 66. Khi DN mua tài sản, dịch vụ có giá trị hóa đơn dưới 20 triệu đồng và DN thanh toán bằng tiền mặt, các điều kiện khấu trừ khác đảm bảo thì: Select one: a. DN được khấu trừ thuế GTGT đầu vào b. DN không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào c. DN phải nộp thuế GTGT d. DN được khấu trừ thuế GTGT đầu vào theo tỷ lệ Phản hồi Phương án đúng là: DN được khấu trừ thuế GTGT đầu vào. Vì Khi các điều kiện khấu trừ khác đảm bảo, DN mua tài sản, dịch vụ mà hóa đơn dưới 20 triệu đồng và DN thanh toán bằng tiền mặt thì DN vẫn được khấu trừ thuế GTGT đầu vào. Tham khảo: Mục 1.3.3. Kế toán thanh toán với Ngân sách Nhà nước. The correct answer is: DN được khấu trừ thuế GTGT đầu vào 67. Khi DN mua tài sản, dịch vụ hóa đơn trên 20 triệu đồng và DN thanh toán bằng tiền mặt thì: Select one: a. DN được trừ thuế TNDN, không được khấu trừ thuế GTGT b. DN không được trừ thuế TNDN, không được khấu trừ thuế GTGT c. DN không được trừ thuế TNDN, được khấu trừ thuế GTGT d. DN được trừ thuế TNDN, được khấu trừ thuế GTGT Phản hồi Phương án đúng là: DN không được trừ thuế TNDN, không được khấu trừ thuế GTGT. Vì Khi DN mua tài sản, dịch vụ có giá trên hóa đơn trên 20 triệu đồng và DN thanh toán bằng tiền mặt thì không đảm bảo điều kiện để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào và không được tính vào chi phí được trừ khi quyết toán thuế TNDN. Tham khảo: Mục 1.3.3. Kế toán thanh toán với Ngân sách Nhà nước. The correct answer is: DN không được trừ thuế TNDN, không được khấu trừ thuế GTGT 68. Khi DN mua tài sản, dịch vụ sử dụng cho sản xuất kinh doanh và nhận được hóa đơn trực tiếp thì: Select one: a. DN được khấu trừ thuế GTGT đầu vào b. DN được khấu trừ thuế GTGT đầu vào theo tỷ lệ c. DN không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào d. DN phải nộp thuế GTGT Phản hồi Phương án đúng là: DN không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào. Vì Hóa đơn trực tiếp có tỷ lệ khấu trừ là 0%. Tham khảo: Mục 1.3.3. Kế toán thanh toán với Ngân sách Nhà nước. The correct answer is: DN không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào 69. Khi DN mua tài sản, dịch vụ và sử dụng cho hoạt động thuộc diện chịu thuế GTGT %, các điều kiện khấu trừ khác đảm bảo thì: Select one: a. DN không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào b. DN phải nộp thuế GTGT c. DN được khấu trừ thuế GTGT theo tỷ lệ d. DN được khấu trừ thuế GTGT đầu vào Phản hồi Phương án đúng là: DN được khấu trừ thuế GTGT đầu vào. Vì Khi các điều kiện khấu trừ khác đảm bảo, DN mua tài sản, dịch vụ sử dụng cho hoạt động thuộc diện chịu thuế GTGT 0% thì DN vẫn được khấu trừ thuế GTGT đầu vào. Tham khảo: Mục 1.3.3. Kế toán thanh toán với Ngân sách Nhà nước. The correct answer is: DN được khấu trừ thuế GTGT đầu vào 70. Khi DN nhập khẩu tài sản thuộc diện chịu thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu được tính dựa vào: Select one: a. Giá nhập khẩu b. Giá nhập khẩu + Thuế nhập khẩu c. Giá nhập khẩu + Thuế nhập khẩu + Thuế TTĐB hàng nhập khẩu d. Giá nhập khẩu + Thuế TTĐB hàng nhập khẩu Phản hồi Phương án đúng là: Giá nhập khẩu + Thuế nhập khẩu + Thuế TTĐB hàng nhập khẩ. Vì Khi các điều kiện khấu trừ khác đảm b. Tham khảo: Mục 1.3.3. Kế toán thanh toán với Ngân sách Nhà nước. The correct answer is: Giá nhập khẩu + Thuế nhập khẩu + Thuế TTĐB hàng nhập khẩu 71. Khi DN thanh toán cho khách hàng số tiền nhận trước còn thừa, kế toán ghi: Select one: a. Nợ TK Phải trả người bán b. Nợ TK Phải thu khách hàng c. Có TK Phải thu khách hàng d. Có TK Phải trả người bán Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Phải thu khách hang. Vì Khi DN thanh toán cho khách hàng số tiền nhận trước còn thừa làm cho khoản phải trả khách hàng giảm, kế toán ghi Nợ TK 131. Tham khảo: Mục 1.3.2. Kế toán thanh toán với người mua. The correct answer is: Nợ TK Phải thu khách hàng 72. Khi doanh nghiệp chuyển ngoại tệ từ quỹ vào tài khoản ngân hàng sẽ: Select one: a. Phát sinh lãi tỷ giá hối đoái b. Phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái c. Phát sinh chênh lệch tỷ giá hối đoái d. Không phát sinh chênh lệch tỷ giá hối đoái Phản hồi Phương án đúng là: Không phát sinh chênh lệch tỷ giá hối đoái. Vì Khi DN chuyển ngoại tệ từ quỹ vào tài khoản tại ngân hàng, không phải là giao dịch mà chỉ là thay đổi địa điểm quản lý ngoại tệ nên ngoại tệ tại ngân hàng tăng lên và ngoại tệ tại quỹ giảm đều được quy đổi, ghi sổ theo tỷ giá bình quân gia quyền di động của TK 1112, do đó không phát sinh chênh lệch tỷ giá hối đoái. Tham khảo: Mục 1.1.4. Kế toán ngoại tệ. The correct answer is: Không phát sinh chênh lệch tỷ giá hối đoái 73. Khi doanh nghiệp chuyển ngoại tệ từ quỹ vào tài khoản ngân hàng, bên Nợ TK 1122 được quy đổi, ghi sổ theo: Select one: a. Tỷ giá mua của NHTM b. Tỷ giá bán của NHTM c. Tỷ giá bình quân gia quyền di động của TK 1112 d. Tỷ giá ghi sổ đích danh Phản hồi Phương án đúng là: Tỷ giá bình quân gia quyền di động của TK 1112. Vì Khi DN chuyển ngoại tệ từ quỹ vào tài khoản tại ngân hàng, không phải là giao dịch mà chỉ là thay đổi địa điểm quản lý ngoại tệ nên ngoại tệ tại ngân hàng tăng lên được quy đổi, ghi sổ theo tỷ giá bình quân gia quyền di động của TK 1112. Tham khảo: Mục 1.1.4. Kế toán ngoại tệ. The correct answer is: Tỷ giá bình quân gia quyền di động của TK 1112 74. Khi doanh nghiệp chuyển ngoại tệ từ tài khoản ngân hàng về quỹ sẽ: Select one: a. Phát sinh lãi tỷ giá hối đoái b. Phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái c. Phát sinh chênh lệch tỷ giá hối đoái d. Không phát sinh chênh lệch tỷ giá hối đoái Phản hồi Phương án đúng là: Không phát sinh chênh lệch tỷ giá hối đoái. Vì Khi DN chuyển ngoại tệ từ tài khoản tại ngân hàng về quỹ, không phải là giao dịch mà chỉ là thay đổi địa điểm quản lý ngoại tệ nên ngoại tệ tại quỹ tăng lên và ngoại tệ tại ngân hàng giảm đều được quy đổi, ghi sổ theo tỷ giá bình quân gia quyền di động của TK 1122, do đó không phát sinh chênh lệch tỷ giá hối đoái Tham khảo: Mục 1.1.4. Kế toán ngoại tệ. The correct answer is: Không phát sinh chênh lệch tỷ giá hối đoái 75. Khi doanh nghiệp chuyển ngoại tệ từ tài khoản ngân hàng về quỹ, bên Nợ TK 1112 được quy đổi, ghi sổ theo: Select one: a. Tỷ giá mua của NHTM b. Tỷ giá bán của NHTM c. Tỷ giá bình quân gia quyền di động của TK 1122 d. Tỷ giá ghi sổ đích danh Phản hồi Phương án đúng là: Tỷ giá bình quân gia quyền di động của TK 1122. Vì Khi DN chuyển ngoại tệ từ tài khoản tại ngân hàng về quỹ, không phải là giao dịch mà chỉ là thay đổi địa điểm quản lý ngoại tệ nên ngoại tệ tại quỹ tăng lên được quy đổi, ghi sổ theo tỷ giá bình quân gia quyền di động của TK 1122. Tham khảo: Mục 1.1.4. Kế toán ngoại tệ. The correct answer is: Tỷ giá bình quân gia quyền di động của TK 1122 76. Khi hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, kế toán ghi: Select one: a. Nợ TK 632. b. Nợ TK 642. c. Nợ TK 635. d. Có TK 632. Phản hồi Phương án đúng là: Có TK 632. Vì Hoàn nhập dự phòng ghi ngược lại bút toán trích lập dự phòng. Tham khảo: Mục 2.3.4. Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho. The correct answer is: Có TK 632. 77. Khi hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, kế toán ghi: Select one: a. Nợ TK 2291. b. Nợ TK 2239. c. Nợ TK 2294. d. Có TK 2294. Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK 2294. Vì Hoàn nhập dự phòng ghi ngược lại bút toán trích lập dự phòng. Tham khảo: Mục 2.3.4. Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho. The correct answer is: Nợ TK 2294. 78. Khi hoàn nhập lại số lợi nhuận đã chia thừa, kế toán ghi: Select one: a. Có TK 414. b. Nợ TK 421. c. Có TK 411. d. Nợ TK 415. Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK 415. Vì Hoàn nhập lại lợi nhuận chia thừ vào quỹ dự phòng tài chính. Tham khảo: Mục 3.2.2. Phương pháp kế toán. The correct answer is: Nợ TK 415. 79. Khi hoàn trả lại vốn góp cho nhà đầu tư bằng chuyển khoản, kế toán ghi? Select one: a. Nợ TK 4111 b. Có TK 4111 c. Nợ TK 4112 d. Có TK 4112 Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK 4111 Vì: Khi hoàn trả lại vốn góp, kế toán ghi: Nợ TK 4111: Số tiền thực trả Có TK 111, 112…. Tham khảo: 4.2.1. Kế toán Vốn đàu tư của chủ sở hữu (BG, trang 79) Text The correct answer is: Nợ TK 4111 80. Khi hủy bỏ cổ phiếu quỹ, phần chênh lệch giữa giá mua lại lớn hơn mệnh giá được kế toán ghi? Select one: a. Nợ TK 4111 b. Có TK 4111 c. Nợ TK 4112 d. Có TK 4112 Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK 4112. Vì: Nợ TK 4111: Mệnh giá Nợ TK 4112: Phần chênh lệch Có TK 419: Giá mua lại Tham khảo: 4.2.1. Kế toán Vốn đàu tư của chủ sở hữu (BG, trang 79) Text The correct answer is: Nợ TK 4112 81. Khi mua cổ phiếu quỹ, phần chênh lệch giữa giá mua và mệnh giá được kế toán hạch toán vào? Select one or more: a. Bên Nợ TK 419 b. Bên Có TK 419 c. Bên Nợ TK 4112 d. Không phản ánh chênh lệch Phản hồi Phương án đúng là: Không phản ánh chênh lệch. Vì Khi mua lại cổ phiếu quỹ, kế toán ghi: Nợ TK 419: Có TK 111,112: . Tham khảo: Mục 4.2.1. Nguồn vốn chủ sở hữu (BG, trang 79) Text The correct answer is: Không phản ánh chênh lệch 82. Khi mua tài sản cố định dùng cho sản xuất kinh doanh, đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển, kế toán kết chuyển nguồn bằng cách? Select one: a. Nợ TK 414/ Có TK 411 b. Nợ TK 411/ Có TK 414 c. Nợ TK 414/ Có TK 441 d. Nợ TK 211/ Có TK 414 Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK 414/ Có TK 411 Vì Khi đó Vốn đầu tư của chủ sở hữu tăng, quỹ đầu tư phát triển giảm. Tham khảo 4.2.4. Kế toán các quỹ của doanh nghiệp (BG, trang 83) Text The correct answer is: Nợ TK 414/ Có TK 411 83. Khi người bán thanh toán cho DN số tiền trả trước còn thừa, kế toán ghi: Select one: a. Nợ TK Phải trả người bán b. Có TK Phải thu khách hàng c. Nợ TK Phải thu khách hàng d. Có TK Phải trả người bán Phản hồi Phương án đúng là: Có TK Phải trả người bán. Vì Khi DN thu hồi số tiền trả trước còn thừa từ người bán, khoản phải thu người bán giảm, kế toán ghi Có TK 331. Tham khảo: Mục 1.3.1. Kế toán thanh toán với người bán. The correct answer is: Có TK Phải trả người bán 84. Khi phân phối lợi nhuận, kế toán ghi: Select one: a. Có TK 414. b. Có TK 421. c. Nợ TK 411. d. Nợ TK 415. Phản hồi Phương án đúng là: Có TK 414. Vì Phân phối lợi nhuận vào quỹ đầu tư phát triển. Tham khảo: Mục 3.2.2. Phương pháp kế toán. The correct answer is: Có TK 414. 85. Khi phát hành cổ phiếu phổ thông, phần chênh lệch giữa giá phát hành nhỏ hơn mệnh giá được hạch toán vào? Select one: a. Bên Nợ TK 4111 b. Bên Có TK 4111 c. Bên Nợ TK 4112 d. Bên Có TK 4112 Phản hồi Phương án đúng là: Bên Nợ TK 4112. Vì Khi phát hành cổ phiếu, giá phát hành nhỏ hơn mệnh giá, kế toán ghi: Nợ TK 111,112: Giá phát hành. Nợ TK 4112: Chênh lệch. Có TK 4111: Mệnh giá Text The correct answer is: Bên Nợ TK 4112 86. Khi phát hành cổ phiếu, phần chênh lệch giữa mệnh giá và giá phát hành được kế toán hạch toán vào? Select one: a. Chi phí tài chính b. Doanh thu tài chính c. Chênh lệch đánh giá tài sản d. Thặng dư vốn cổ phần Phản hồi Phương án đúng là: Thặng dư vốn cổ phần. Vì Thặng dư vốn cổ phần là phần chênh lệch giữa giá phát hành và mệnh giá cổ phiếu. Tham khảo Mục 4.2.1. Nguồn vốn chủ sở hữu (BG, trang 79) Text The correct answer is: Thặng dư vốn cổ phần 87. Khi phát hành trái phiếu có quyền chuyển đổi thành cổ phiếu, phần nợ gốc của trái phiếu được hạch toán? Select one: a. Có TK 3431 b. Có TK 3432 c. Có TK 4113 d. Có TK 341 Phản hồi Phương án đúng là: Có TK 3432. Vì TK 3432 là trái phiếu chuyển đổi. Tham khảo Bài 4, mục 4.2.1. Kế toán Vốn đàu tư của chủ sở hữu (BG, trang 79) Text The correct answer is: Có TK 3432 88. Khi phát hành trái phiếu, kế toán công ty ghi? Select one: a. Tăng vốn điều lệ của doanh nghiệp b. Tăng vốn cổ phần của doanh nghiệp c. Tăng nợ phải trả d. Giảm vốn kinh doanh Phản hồi Phương án đúng là: Tăng nợ phải trả. Vì Phát hành trái phiếu là doanh nghiệp đi vay. Tham khảo Mục 4.2.1. Nguồn vốn chủ sở hữu (BG, trang 79) Text The correct answer is: Tăng nợ phải trả 89. Khi tái phát hành cổ phiếu quỹ, nếu giá tái phát hành lớn hơn giá ghi sổ của cổ phiếu quỹ thì phần chênh lệch được ghi? Select one: a. Nợ TK 4112 b. Có TK 4112 c. Nợ TK 4111 d. Có TK 4111 Phản hồi Phương án đúng là: Có TK 4112 Vì Nếu giá tái phát hành lớn hơn giá ghi sổ của cổ phiếu quỹ, kế toán ghi: Nợ TK 111, 112: Số tiền tái phát hành Có TK 419: Giá kế toán ghi sổ của cổ phiếu quỹ Có TK 411 (4112): Giá tái phát hành – Giá ghi sổ Tham khảo: Mục 4.2.1. Nguồn vốn chủ sở hữu (BG, trang 77) Text The correct answer is: Có TK 4112 90. Khi tạm phân phối lợi nhuận trong năm, kế toán ghi? Select one: a. Giảm lợi nhuận chưa phân phối b. Giảm lợi nhuận tích lũy c. Giảm lợi nhuận để lại d. Tăng lợi nhuận chưa phân phối Phản hồi Phương án đúng là: Giảm lợi nhuận chưa phân phối. Vì Sau khi phân phối vào các quỹ thù lợi nhuận chưa phân phối giảm. Tham khảo 4.2.4. Kế toán các quỹ của doanh nghiệp (BG, trang 83) Text The correct answer is: Giảm lợi nhuận chưa phân phối

Chủ đề