Tickled pink nghĩa là gì

Nghĩa là gì: pink pink /piɳk/
  • tính từ
    • hồng
    • (chính trị) hơi đỏ, khuynh tả, thân cộng
    • danh từ
      • (thực vật học) cây cẩm chướng; hoa cẩm chướng
      • màu hồng
      • (the pink) tình trạng tốt nhất, tình trạng hoàn hảo; loại tốt nhất, loại hoàn hảo
        • the pink of health: tình trạng sung sức nhất
        • to be in the pink: (từ lóng) rất sung sức, rất khoẻ
      • áo choàng đỏ của người săn cáo; vải để may áo choàng đỏ của người săn cáo; người săn cáo
      • danh từ
        • thuốc màu vàng nhạt
        • (sử học) ghe buồm
        • ngoại động từ
          • đâm nhẹ (bằng gươm...)
          • trang trí (đồ da, hàng dệt...) bằng những lỗ nhỏ; trang trí bằng những đường tua gợn sóng ((cũng) to pink out)
          • trang trí, trang hoàng
          • danh từ
            • (động vật học) cà hồi lưng gù
            • (tiếng địa phương) cá đục dài
            • nội động từ
              • nổ lốp đốp (máy nổ)

            tickled pink Thành ngữ, tục ngữ

            tickled pink

            happy, very pleased Aunt Sophia was tickled pink to receive a photo of the family.

            nhột nhạt màu hồng

            Rất hài lòng với ai đó hoặc điều gì đó, có lẽ đến mức ham chơi. Gia đình tui yêu chồng sắp cưới của tui nhiều như tôi, vì vậy họ chỉ thấy nhột nhạt khi biết tin chúng tui kết hôn. Mẹ của bạn thực sự rất thích màu hồng vì bạn vừa quyết định đi đến trường cũ của bà .. Xem thêm: màu hồng, nhột

            nhột màu hồng

            Hình. rất hài lòng hoặc giải trí. Tôi vừa rất phấn khích khi bạn đến thăm chúng tôi. Chúng tui đã nhột hồng khi hoa của bạn đến .. Xem thêm: nhột hồng, nhột

            nhột hồng

            Ngoài ra, nhột muốn chết. Vui sướng, như tui đã thấy nhột nhột khi nhận được chữ ký của anh ấy, hay bố mẹ anh ấy vừa thấy nhột nhạt đến chết khi anh ấy quyết định cưới cô ấy. Thuật ngữ đầu tiên, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1922, đen tối chỉ khuôn mặt của một người ửng hồng vì cười khi một người bị cù. Biến thể, rõ ràng là một sự cường điệu, có từ khoảng năm 1800.. Xem thêm: nhột hồng, nhột nhột

            nhột hồng

            THÔNG TIN Nếu bạn thấy nhột hồng về điều gì đó, bạn không cùng hài lòng về điều đó. Với tư cách là một nhà phát triển, tui rất phấn khích trước chuyện giá giảm. Người thợ may váy của cô ấy sẽ chỉ thấy phấn khích nếu chúng ta đưa một trong những bộ trang phục của cô ấy lên tạp chí. Lưu ý: Biểu hiện này có thể đen tối chỉ rằng khuôn mặt của ai đó trở nên hồng hoặc đỏ hơn khi họ bị cù. . Xem thêm: hồng, nhột

            nhột

            verb Xem nhột hồng. Xem thêm: amuse

            amused (hồng)

            mod. thích thú; trả toàn vui mừng; vui lòng. Tôi cảm giác nhột nhạt vì bạn có thể đến vào tối nay. . Xem thêm: hồng, cù

            nhột hồng

            Không chính thức Rất hân hạnh; sướng rơn: bị khen làm nhột hồng .. Xem thêm: nhột hồng, nhột nhột. Xem thêm:

            Photo by S&B Vonlanthen

            “Be tickled pink” có tickle là cù, làm buồn cười hoặc kích thích -> cụm từ này nghĩa là rất hài lòng hoặc thích thú.

            Ví dụ

            A HAIR salon in Bromsgrove is tickled pink and eager to paint the town red as soon as they are able to after being crowned the best colouring and overall salon in the West Midlands.

            Building owners Paul and Cheryl Eades are tickled pink to have the mural outside their establishment. Cheryl’s brother ‘Bub’ used to race his sailboat ‘Bubbles’ up and down the river outside the NAB building.

            As much as Rose loved flowers, in lieu of (thay cho) a funeral bouquet (hoa phân ưu/tang lễ) she’d be tickled pink if you enjoyed a martini and supported these West Bend causes; Roots and Branches (1115 S. Main St.), St. Frances Cabrini Catholic School (529 Hawthorn Drive) or the West Bend Library (630 Poplar St.)

            Ka Tina

            Bài trước: “Be the pits” nghĩa là gì?


            Labels:

            be tickled pink Tiếng Anh có nghĩa là vui mừng và hạnh phúc

            • be tickled pink Tiếng Anh có nghĩa là vui mừng và hạnh phúc. Thành ngữ Tiếng Anh.
            • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

            vui mừng và hạnh phúc Tiếng Anh là gì?

            vui mừng và hạnh phúc Tiếng Anh có nghĩa là be tickled pink Tiếng Anh.

            Ý nghĩa - Giải thích

            be tickled pink Tiếng Anh nghĩa là vui mừng và hạnh phúc. Thành ngữ Tiếng Anh..

            Đây là cách dùng be tickled pink Tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

            Tổng kết

            Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ be tickled pink Tiếng Anh là gì? (hay giải thích vui mừng và hạnh phúc. Thành ngữ Tiếng Anh. nghĩa là gì?) . Định nghĩa be tickled pink Tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng be tickled pink Tiếng Anh / vui mừng và hạnh phúc. Thành ngữ Tiếng Anh.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

            Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

            Photo by S&B Vonlanthen

            “Be tickled pink” có tickle là cù, làm buồn cười hoặc kích thích -> cụm từ này nghĩa là rất hài lòng hoặc thích thú.

            Ví dụ

            A HAIR salon in Bromsgrove is tickled pink and eager to paint the town red as soon as they are able to after being crowned the best colouring and overall salon in the West Midlands.

            Building owners Paul and Cheryl Eades are tickled pink to have the mural outside their establishment. Cheryl's brother 'Bub' used to race his sailboat 'Bubbles' up and down the river outside the NAB building.

            As much as Rose loved flowers, in lieu of (thay cho) a funeral bouquet (hoa phân ưu/tang lễ) she’d be tickled pink if you enjoyed a martini and supported these West Bend causes; Roots and Branches (1115 S. Main St.), St. Frances Cabrini Catholic School (529 Hawthorn Drive) or the West Bend Library (630 Poplar St.)

            Ka Tina

            Bài trước: “Be the pits” nghĩa là gì?

            Video liên quan

            Chủ đề