Tên của cô ấy là gì tiếng anh

  1. Trang chủ
  2. Lớp 4
  3. Tiếng Anh (mới)

Câu hỏi:

05/08/2020 1,492

Dịch các câu sau sang tiếng Anh

Tên cô ấy là gì?

___________________________________________________________?

Trả lời:

Giải bởi Vietjack

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết.

Nâng cấp VIP

Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Cho em hỏi chút "Tên của cô ấy là mới đối với tôi." dịch sang tiếng anh như thế nào? Em cảm ơn nhiều.

Written by Guest 4 years ago

Asked 4 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Khi làm việc tại công ty chúng tôi, cậu ấy / cô ấy đảm nhận vai trò... với những trách nhiệm sau:...

While he / she was with us he / she… . This responsibility involved… .

Cậu ấy / Cô ấy có khả năng giao tiếp rành mạch và rõ ràng.

He / she communicates his / her ideas clearly.

Cậu ấy / Cô ấy biết cách xử lý vấn đề một cách sáng tạo.

He / she is a creative problem-solver.

Khi làm việc tại công ty chúng tôi, cậu ấy / cô ấy đảm nhận vai trò... với những trách nhiệm sau:...

While he / she was with us he / she… . This responsibility involved… .

Cậu ấy / Cô ấy có khả năng giao tiếp rành mạch và rõ ràng.

He / she communicates his / her ideas clearly.

Cậu ấy / Cô ấy biết cách xử lý vấn đề một cách sáng tạo.

He / she is a creative problem-solver.

Khi làm việc tại công ty chúng tôi, cậu ấy / cô ấy đảm nhận vai trò... với những trách nhiệm sau:...

While he / she was with us he / she… . This responsibility involved… .

Cậu ấy / Cô ấy có khả năng giao tiếp rành mạch và rõ ràng.

He / she communicates his / her ideas clearly.

Cậu ấy / Cô ấy biết cách xử lý vấn đề một cách sáng tạo.

He / she is a creative problem-solver.

Ví dụ về cách dùng

., khi cậu/cô ấy tham gia lớp học của tôi/ bắt đầu làm việc tại...

I have known...since… , when he / she enrolled in my class / began to work at… .

Điều duy nhất mà tôi nghĩ cậu ấy / cô ấy có thể tiến bộ hơn là...

The only area of weakness that I ever noted in his / her performance was...

Ngay từ khi mới bắt đầu làm việc cùng cậu ấy/cô ấy, tôi đã nhận thấy cậu ấy/cô ấy là một người...

Since the beginning of our collaboration I know him / her as a…person.

Khi làm việc tại công ty chúng tôi, cậu ấy / cô ấy đảm nhận vai trò... với những trách nhiệm sau:...

While he / she was with us he / she… . This responsibility involved… .

Tôi rất tin tưởng vào... và xin hết lòng tiến cử cậu ấy / cô ấy vào vị trí...

Seldom have I been able to recommend someone without reservation. It is a pleasure to do so in the case of… .

Khả năng... xuất sắc của cậu ấy / cô ấy là một phẩm chất rất đáng quý.

His / her extraordinary ability to...was invaluable.

Cậu ấy / Cô ấy có khả năng giao tiếp rành mạch và rõ ràng.

He / she communicates his / her ideas clearly.

Tôi rất vui lòng được tiến cử... vì tôi hoàn toàn tin tưởng rằng cậu ấy / cô ấy sẽ là một thành viên đắc lực cho chương trình của ông/bà.

...has my strong recommendation. He / She will be a credit to your program.

Các nhiệm vụ công việc mà cậu ấy / cô ấy đã đảm nhận là...

His / her main responsibilities were…

Cậu ấy / Cô ấy biết cách xử lý vấn đề một cách sáng tạo.

He / she is a creative problem-solver.

Tôi tin chắc rằng... sẽ tiếp tục là một nhân viên gương mẫu, và vì thế tôi rất vui khi được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho vị trí này.

I am confident that...will continue to be very productive. He / she has my highest recommendation.

Cậu ấy / Cô ấy có kiến thức rộng về (các) mảng...

He / she has a wide-ranged knowledge of… .

Cậu ấy / Cô ấy là một nhân viên rất có trách nhiệm.

He / she handles responsibility well.

Các nhiệm vụ hàng tuần của cậu ấy / cô ấy bao gồm...

His / her weekly tasks involved…

Khả năng lớn nhất của cậu ấy/cô ấy là...

His / her greatest talent is / lies in…

Cậu ấy / Cô ấy rất tích cực trong...

He / she always takes an active role in… .

Cậu ấy / Cô ấy có rất nhiều kĩ năng tốt.

He / she has a broad range of skills.

Nhưng tôi phải thành thật thừa nhận rằng tôi không thể tiến cử cậu ấy / cô ấy cho Quý công ty.

I respect...as a colleague, but I must say that in all honesty, I cannot recommend him / her for your company.

Tôi nhiệt liệt ủng hộ và tiến cử cậu ấy / cô ấy. Nếu ông/bà có câu hỏi gì thêm, vui lòng liên hệ với tôi qua e-mail hoặc điện thoại.

I give him / her my highest recommendation, without reservation. Please send e-mail or call me if you have further questions.

Tôi hoàn toàn hài lòng với những gì cậu ấy / cô ấy thể hiện và xin được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho chương trình của ông/bà.

It is satisfying to be able to give him / her my highest recommendation. I hope this information proves helpful.

Cô ấy là con gái của tôi dịch sang tiếng Anh là gì?

Đó là con gái của tôi! She's my daughter.

Họ và tên tiếng Anh là gì?

Các từ chỉ bộ phận tên trong tiếng Anh là: First Name, Middle Name, Last Name. First name (Given Name/Forename): là tên gọi. Middle name (Middle name initial): là tên đệm/tên lót. Last name (Family name/ Surname): là họ.

Cách hỏi bạn sinh năm bao nhiêu bằng tiếng Anh?

what year were you born? bạn sinh năm bao nhiêu là hỏi về năm sinh của người được nhắc đến.

tiếng Anh bạn tên gì?

Bạn tên gì? what is your name?

Chủ đề