Tạm nhập tái xuất tiếng Trung là gì

4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGOẠI THƯƠNG

1. Công ty ngoại thương của tỉnh: 省外贸公司 Shěng wàimào gōngsī 2. Công ty ngoại thương của thành phố: 市外贸公司 shì wàimào gōngsī 3. Công ty ngoại thương của huyện: 县外贸公司 xiàn wàimào gōngsī 4. Công ty ngoại thương quốc tế: 国际贸易公司 guójì màoyì gōngsī 5. Cục ngoại thương: 外贸局 wàimào jú 6. Cục kiểm nghiệm hàng hóa: 商品检验局 shāngpǐn jiǎnyàn jú 7. Công ty xuất nhập khẩu: 进出口公司 jìn chūkǒu gōngsī 8. Mậu dịch trong nước: 国内贸易 guónèi màoyì 9. Mậu dịch đối ngoại: 对外贸易 duìwàimàoyì 10. Khu mậu dịch đối ngoại: 对外贸易区 duìwàimàoyì qū 11. Nước buôn bán lớn (cường quốc mậu dịch): 贸易大国 màoyì dàguó 12. Doanh nghiệp xuất nhập khẩu: 进出口商行 jìn chūkǒu shāngháng 13. Nước nhập khẩu: 进口国 jìnkǒu guó 14. Nước xuất khẩu: 出口国 chūkǒu guó 15. Bạn hàng: 贸易伙伴 màoyì huǒbàn 16. Đối thủ cạnh tranh mậu dịch: 贸易竞争对手 màoyì jìngzhēng duìshǒu 17. Đoàn đại biểu mậu dịch, phái đoàn thương mại: 贸易代表团 màoyì dàibiǎo tuán 18. Người đàm phán: 谈判人 tánpàn rén 19. Đoàn đại biểu đàm phán: 谈判代表 tánpàn dàibiǎo 20. Giá bán buôn (bán sỉ): 批发价 pīfā jià 21. Tên thương mại, tên nhãn hiệu thương phẩm: 商标名 shāngbiāo míng 22. Xuất siêu (mậu dịch), cán cân thương mại dư thừa: 贸易顺差 màoyì shùnchā 23. Nhập siêu, thâm hụt thương mại, cán cân thương mại thiếu hụt: 贸易逆差 màoyì nìchā 24. Xuất siêu (ngoại thương): 外贸顺差 wàimào shùnchā 25. Nhập siêu: 外贸逆差 wàimào nìchā 26. Doanh nghiệp đại lý: 代理商 dàilǐ shāng 27. Doanh nghiệp sản xuất, nhà sản xuất: 制造商 zhìzào shāng 28. Hãng bán buôn, nhà phân phối: 批发商 pīfā shāng 29. Doanh nghiệp nhập khẩu, nhà nhập khẩu: 进口商 jìnkǒu shāng 30. Doanh nghiệp xuất khẩu, nhà xuất khẩu: 出口商 chūkǒu shāng 31. Bên mua: 买方 mǎifāng 32. Bên bán: 卖方 màifāng 33. Người gửi hàng, người bán hàng, người ủy thác bán hàng ra nước ngoài: 发货人 fā huò rén 34. Người nhận hàng: 收货人 shōu huò rén 35. Tự do mậu dịch: 自由贸易 zìyóu màoyì 36. Khu vực tự do mậu dịch: 自由贸易区 zìyóu màoyì qū 37. Mậu dịch thương mại nhập khẩu: 进口贸易 jìnkǒu màoyì 38. Mậu dịch thương mại xuất khẩu: 出口贸易 chūkǒu màoyì 39. Mậu dịch chuyển khẩu, thương mại tái xuất: 转口贸易 zhuǎnkǒu màoyì 40. Mậu dịch song phương: 双边贸易 shuāngbiān màoyì 41. Mậu dịch đa phương: 多边贸易 duōbiān màoyì 42. Mậu dịch tương hỗ, buôn bán đối lưu: 互惠贸易 hùhuì màoyì 43. Mậu dịch hàng đổi hàng, mậu dịch trao đổi hàng: 易货贸易 yì huò màoyì 44. Mậu dịch bù trừ: 补偿贸易 bǔcháng màoyì 45. Biên mậu (mậu dịch biên giới): 边境贸易 biānjìng màoyì 46. Mậu dịch qua trung gian: 中介贸易 zhōngjiè màoyì 47. Mậu dịch đường biển: 海运贸易 hǎiyùn màoyì 48. Mậu dịch vô hình: 无形贸易 wúxíng màoyì 49. Mậu dịch hữu hình: 有形贸易 yǒuxíng màoyì 50. Mậu dịch quá cảnh: 过境贸易 guòjìng màoyì 51. Cảng tự do: 自由港 zìyóugǎng 52. Cửa khẩu thông thương, cửa khẩu thương mại: 通商口岸 tōngshāng kǒu’àn 53. Cửa khẩu theo hiệp ước: 条约口岸 tiáoyuē kǒu’àn 54. Cửa khẩu xếp hàng, cảng xếp hàng: 装货口岸 zhuāng huò kǒu’àn 55. Cảng xếp hàng vận chuyển: 装运港 zhuāngyùn gǎng 56. Cảng xuất phát: 出发港 chūfā gǎng 57. Cảng đến: 到达港 dàodá gǎng 58. Cảng giao hàng: 交货港 jiāo huò gǎng 59. Cảng nhập khẩu: 进口港 jìnkǒu gǎng 60. Cảng đăng ký (tàu thuyền): 船籍港 chuánjí gǎng 61. Thị trường ngoài nước: 海外市场 hǎiwài shìchǎng 62. Thị trường quốc tế: 国际市场 guójì shìchǎng 63. Thị trường thế giới: 世界市场 shìjiè shìchǎng 64. Thị trường nhập khẩu: 进口市场 jìnkǒu shìchǎng 65. Hàng hóa nhập khẩu: 进口商品 jìnkǒu shāngpǐn 66. Hàng nhập khẩu: 进口货物 jìnkǒu huòwù 67. Thị trường xuất khẩu: 出口市场 chūkǒu shìchǎng 68. Hàng hóa xuất khẩu: 出口商品 chūkǒu shāngpǐn 69. Hàng xuất khẩu: 出口货物 chūkǒu huòwù 70. Trung tâm thương mại: 贸易中心 màoyì zhōngxīn 71. Trung tâm ngoại thương: 外贸中心 wàimào zhōngxīn 72. Trung tâm mậu dịch quốc tế: 国际贸易中心 guójì màoyì zhōngxīn 73. Trung tâm mậu dịch thế giới: 世界贸易中心 shìjiè màoyì zhōngxīn 74. Trung tâm mậu dịch biên giới: 边境贸易中心 biānjìng màoyì zhōngxīn 75. Thuế nhập khẩu: 进口税 jìnkǒu shuì 76. Thuế xuất khẩu: 出口税 chūkǒu shuì 77. Hội chợ giao dịch hàng hóa: 商品交易会 shāngpǐn jiāoyì huì 78. Trung quốc sản xuất: 中国制造的 zhōngguó zhìzào de 79. Trong nước sản xuất: 本国制造的 běnguó zhìzào de 80. Nước ngoài sản xuất: 外国制造的 wàiguó zhìzào de 81. Sản xuất ngay tại chỗ: 当地制造的 dāngdì zhìzào de 82. Nông sản: 农产品 nóngchǎnpǐn 83. Sản phẩm địa phương: 土产品 tǔ chǎnpǐn 84. Hàng súc sản: 畜产品 xù chǎnpǐn 85. Đặc sản: 特产品 tè chǎnpǐn 86. Hàng thủ công mỹ nghệ: 工艺美术品 gōngyì měishù pǐn 87. Hàng công nghiệp: 工业品 gōngyè pǐn 88. Hàng công nghiệp nặng: 重工业品 zhònggōngyè pǐn 89. Hàng công nghiệp nhẹ: 轻工业品 qīnggōngyè pǐn 90. (hàng) khoáng sản: 矿产品 kuàng chǎnpǐn 91. Hàng ngoại: 外国商品 wàiguó shāngpǐn 92. Hàng sản xuất xuất khẩu: 出口的制造品 chūkǒu de zhìzào pǐn 93. Hàng quá cảnh: 过境货物 guòjìng huòwù 94. Thuế chuyển khẩu: 转口税 zhuǎnkǒu shuì 95. Hạng mục nhập khẩu: 进口项目 jìnkǒu xiàngmù 96. Phương thức nhập khẩu: 进口方式 jìnkǒu fāngshì 97. Trực tiếp nhập khẩu: 直接进口 zhíjiē jìnkǒu 98. Gián tiếp nhập khẩu: 间接进口 jiànjiē jìnkǒu 99. Nhập khẩu miễn thuế: 免税进口 miǎnshuì jìnkǒu

100. Danh mục hàng hóa nhập khẩu: 进口商品目录 jìnkǒu shāngpǐn mùlù

101. Mức nhập khẩu: 进口额 jìnkǒu é 102. Chế độ hạn ngạch nhập khẩu: 进口限额制度 jìnkǒu xiàn’é zhìdù 103. Giấy phép nhập khẩu: 进口许可证 jìnkǒu xǔkě zhèng 104. Quản lý khống chế nhập khẩu: 进口管制 jìnkǒu guǎnzhì 105. Giá trị nhập khẩu: 进口值 jìnkǒu zhí 106. Tổng giá trị nhập khẩu: 进口总值 jìnkǒu zǒng zhí 107. Hạng mục xuất khẩu: 出口项目 chūkǒu xiàngmù 108. Phương thức xuất khẩu: 出口方式 chūkǒu fāngshì 109. Xuất khẩu trực tiếp: 直接出口 zhíjiē chūkǒu 110. Xuất khẩu gián tiếp: 间接出口 jiànjiē chūkǒu 111. Danh mục hàng xuất khẩu: 出口商品目录 chūkǒu shāngpǐn mùlù 112. Mức xuất khẩu: 出口额 chūkǒu é 113. Chế độ hạn chế mức xuất khẩu: 出口限额制度 chūkǒu xiàn’é zhìdù 114. Giấy phép xuất khẩu: 出口许可证 chūkǒu xǔkě zhèng 115. Quản chế xuất khẩu: 出口管制 chūkǒu guǎnzhì 116. Gái trị xuất khẩu: 出口值 chūkǒu zhí 117. Tổng giá trị xuất khẩu: 出口总值 chūkǒu zǒng zhí 118. Nhập siêu: 入超 rù chāo 119. Xuất siêu: 出超 chū chāo 120. Giá cả hàng hóa: 商品价格 shāngpǐn jiàgé 121. Báo giá: 报价 bàojià 122. Định giá: 定价 dìngjià 123. Giá cif (đến cảng): 到岸价格 dào àn jiàgé 124. Giá fob, giá giao hàng trên tàu, giá rời cảng, giá không tính phí vận chuyển: 离岸价格 lí àn jiàgé 125. Giá giao hàng: 交货价格 jiāo huò jiàgé 126. Giá ưu đãi: 优惠价格 yōuhuì jiàgé 127. Kiểm nghiệm hàng hóa: 商品检验 shāngpǐn jiǎnyàn 128. Kiểm nghiệm nhập khẩu: 进口检验 jìnkǒu jiǎnyàn 129. Kiểm nghiệm xuất khẩu: 出口检验 chūkǒu jiǎnyàn 130. Số lượng: 数量 shùliàng 131. Chất lượng: 质量 zhìliàng 132. Qui cách: 规格 guīgé 133. Phiếu chứng nhận kiểm nghiệm hàng hóa: 商品检验证明书 shāngpǐn jiǎnyàn zhèngmíng shū 134. Phiếu chứng nhận kiểm nghiệm: 检验合格证书 jiǎnyàn hégé zhèngshū 135. Lệ phí kiểm nghiệm hàng hóa: 商品检验费 shāngpǐn jiǎnyàn fèi 136. Hiệp định mậu dịch song phương: 双边贸易协定 shuāngbiān màoyì xiédìng 137. Hợp đồng ngoại thương: 外贸合同 wàimào hétóng 138. Đàm phán giá cả: 价格谈判 jiàgé tánpàn 139. Đơn đặt hàng: 定单 dìngdān 140. Đơn đặt hàng dài hạn: 长期定单 chángqí dìngdān 141. Đơn đặt hàng tơ lụa: 丝绸定货单 sīchóu dìnghuò dān 142. Hợp đồng mua hàng: 购货合同 gòu huò hétóng 143. Hợp đồng tiêu thụ, hợp đồng bán: 销售合同 xiāoshòu hétóng 144. Hợp đồng tương hỗ: 互惠合同 hùhuì hétóng 145. Ký kết hợp đồng: 合同的签订 hétóng de qiāndìng 146. Vi phạm hợp đồng: 合同的违反 hétóng de wéifǎn 147. Đình chỉ hợp đồng: 合同的终止 hétóng de zhōngzhǐ 148. Tờ khai hàng hóa, danh sách hàng hóa: 货物清单 huòwù qīngdān 149. Bảng kê khai hàng hóa, manifest: 舱单 cāng dān 150. Vận chuyển hàng bằng container: 集装箱货运 jízhuāngxiāng huòyùn 151. Giao hàng tại xưởng: 工厂交货 gōngchǎng jiāo huò 152. Giao dọc mạn tàu: (启运港)船边交货 (qǐyùn gǎng) chuán biān jiāo huò 153. Giao hàng trên tàu: 船上交货 chuánshàng jiāo huò 154. Giao cho người vận tải: 货交承运人(指定地点) huò jiāo chéngyùn rén (zhǐdìng dìdiǎn) 155. Giao hàng tại kho: 仓库交货 cāngkù jiāo huò 156. Giao tại biên giới: 边境交货 biān jìng jiāo huò 157. Giao hàng vào thời gian gần, giao hạn gần: 近期交货 jìnqí jiāo huò 158. Giao hàng về sau, giao sau: 远期交货 yuǎn qí jiāo huò 159. Giao hàng định kỳ: 定期交货 dìngqí jiāo huò 160. Thời gian giao hàng: 交货时间 jiāo huò shíjiān 161. Địa điểm giao hàng: 交货地点 jiāo huò dìdiǎn 162. Phương thức giao hàng: 交货方式 jiāo huò fāngshì 163. Phí vận chuyển hàng hóa: 货物运费 huòwù yùnfèi 164. Phí bảo quản hàng hóa: 货物保管费 huòwù bǎoguǎn fèi 165. Vận đơn (b/l): 提(货)单 tí (huò) dān 166. Vận đơn liên hiệp: 联运提单 liányùn tídān 167. Phiếu vận chuyển: (承运人的)发货通知书;托运单;寄售通知书 (chéngyùn rén de) fā huò tōngzhī shū; tuōyùn dān; jìshòu tōngzhī shū 168. Chứng nhận bảo hiểm: 保险单;保单 bǎoxiǎn dān; bǎodān 169. Chứng nhận xuất xứ: 产地证书;原产地证明书 chǎndì zhèngshū; yuán chǎndì zhèngmíng shū 170. Chứng nhận chất lượng: (货物)品质证明书 (huòwù) pǐnzhí zhèng míng shū 171. Danh sách đóng gói: 装箱单;包装清单;花色码单 zhuāng xiāng dān; bāozhuāng qīngdān; huāsè mǎ dān 172. Đòi bồi thường: 索赔 suǒpéi 173. Thời hạn (kỳ hạn) đòi bồi thường: 索赔期 suǒpéi qí 174. Phiếu đòi bồi thường: 索赔清单 suǒpéi qīngdān 175. Bồi thường: 赔偿 péicháng 176. Kết toán: 结算 jiésuàn 177. Phương thức kết toán: 结算方式 jiésuàn fāngshì 178. Kết toán tiền mặt: 现金结算 xiànjīn jiésuàn 179. Kết toán song phương: 双边结算 shuāngbiān jiésuàn 180. Kết toán đa phương: 多边结算 duōbiān jiésuàn 181. Kết toán quốc tế: 国际结算 guójì jiésuàn 182. Tiền đã kết toán: 结算货币 jiésuàn huòbì 183. Chi trả: 支付 zhīfù 184. Phương thức chi trả: 支付方式 zhīfù fāngshì 185. Chi trả bằng tiền mặt: 现金支付 xiànjīn zhīfù 186. Chi trả bằng tín dụng: 信用支付 xìnyòng zhīfù 187. Chi trả bằng đổi hàng: 易货支付 yì huò zhīfù 188. Tiền đã chi trả: 支付货币 zhīfù huòbì 189. Hóa đơn: 发票;发单;装货清单 fāpiào; fā dān; zhuāng huò qīngdān 190. Hóa đơn thương mại: 商业发票 shāngyè fāpiào 191. Hóa đơn tạm: 临时发票 línshí fāpiào 192. Hóa đơn chính thức: 确定发票 quèdìng fāpiào 193. Hóa đơn chính thức: 最终发票 zuìzhōng fāpiào 194. Hóa đơn chiếu lệ: 形式发票 xíngshì fǎ piào 195. Hóa đơn chiếu lệ: 假定发票 jiǎdìng fāpiào 196. Hóa đơn lãnh sự: 领事发票 lǐngshì fāpiào 197. Hóa đơn lãnh sự: 领事签证发票 lǐngshì qiānzhèng fāpiào 198. Hối phiếu: 汇票 huìpiào 199. Hối phiếu có kỳ hạn: 远期汇票 yuǎn qí huìpiào 200. Hối phiếu trơn: 光票 guāng piào 201. Hối phiếu kèm chứng từ: 跟单汇票 gēn dān huìpiào 202. Hối phiếu trả cho người cầm phiếu: 执票人汇票;执票人票据 zhí piào rén huìpiào; zhí piào rén piàojù 203. Chấp nhận hối phiếu: 承兑;接受 chéngduì; jiēshòu 204. Ký hậu hối phiếu: 背书;批单 bèishū; pī dān 205. Ký hậu để trắng: 空白背书;不记名背书 kòngbái bèishū; bù jìmíng bèishū 206. Ký hậu hạn chế: 限制性背书 xiànzhì xìng bèishū 207. Thư tín dụng: 信用证;信用状 xìnyòng zhèng; xìnyòng zhuàng 208. Thư tín dụng có thể hủy ngang: 可撤销的信用证 kě chèxiāo de xìnyòng zhèng 209. Thư tín dụng không thể hủy ngang: 不可撤销的信用证 bùkě chèxiāo de xìnyòng zhèng 210. Thư tín dụng không thể hủy ngang miễn truy đòi: 不可撤销的无追索权信用证 bùkě chèxiāo de wú zhuī suǒ quán xìnyòng zhèng 211. Thư tín dụng tuần hoàn: 回复信用证;循环信用证 huífù xìnyòng zhèng; xúnhuán xìnyòng zhèng 212. Thư tín dụng giáp lưng: 背对背信用证;转开信用证 bèiduìbèi xìnyòng zhèng; zhuǎn kāi xìnyòng zhèng 213. Thư tín dụng đối ứng: 互开信用证 hù kāi xìnyòng zhèng 214. Thư tín dụng có điều khoản đỏ: 红条款信用证 hóng tiáokuǎn xìnyòng zhèng 215. Thư tín dụng dự phòng: 备用信用证 bèiyòng xìnyòng zhèng 216. Chuyển tiền thư: 信汇 xìn huì 217. Chuyển tiền điện: 电汇 diànhuì 218. Nhờ thu kèm chứng từ: 跟单托受 gēn dān tuō shòu 219. Tín dụng chứng từ: 跟单信用证 gēn dān xìnyòng zhèng 220. Lệnh phiếu: 本票;期票 běn piào; qí piào 221. Séc, chi phiếu: 支票 zhīpiào 222. Séc theo lệnh: 记名支票;指定人支票 jìmíng zhīpiào; zhǐdìng rén zhīpiào 223. Séc gạch chéo: 划线支票 huá xiàn zhīpiào 224. Séc gạch chéo thông thường: 普通划线支票 pǔtōng huá xiàn zhīpiào 225. Séc gạch chéo đặc biệt: 特别划线支票 tèbié huá xiàn zhīpiào 226. Séc xác nhận: 保付支票;保兑支票 bǎo fù zhīpiào; bǎo duì zhīpiào 227. Séc du lịch: 旅行支票 lǚxíng zhīpiào 228. Thẻ tín dụng: 信用卡 xìnyòngkǎ 229. Đàm phán mậu dịch: 贸易谈判 màoyì tánpàn 230. Điều kiện mậu dịch: 贸易条件 màoyì tiáojiàn 231. Chiến tranh thương mại (mậu dịch): 贸易战 màoyì zhàn 232. Con đường mậu dịch: 贸易途径 màoyì tújìng 233. Bán hàng ra ngoài: 外销 wàixiāo 234. Chỉ số ngoại thương: 外贸指数 wài mào zhǐshù 235. Tổng kim ngạch ngoại thương: 外贸总额 wài mào zǒng’é 236. Điều khoản tối huệ quốc: 最惠国条款 Zuìhuìguó tiáokuǎn

237. Ưu đãi tối huệ quốc: 最惠国待遇 zuìhuìguó dàiyù

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

Tạm nhập tái xuất tiếng Trung là gì
 Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội 
Tạm nhập tái xuất tiếng Trung là gì
 Hotline: 0987.231.448
Tạm nhập tái xuất tiếng Trung là gì
 Website: http://tiengtrungthanglong.com/
Tạm nhập tái xuất tiếng Trung là gì
 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com
Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả


Page 2