So sánh thuốc vi nang và nang cứng năm 2024

  • 1. TẬP 1. Nêu được định nghĩa, phân loại thuốc nang. 2. Nói được mục đích đóng thuốc vào nang. 3. Kể được ưu, nhược điểm của thuốc nang. 4. Viết được quy trình điều chế nang mềm theo 3 phương pháp: nhúng khuôn, nhỏ giọt và ép khuôn.
  • 2. TẬP 5. Trình bày được cách chế vỏ nang cứng và kỹ thuật đóng thuốc vào nang. 6. Nêu được chỉ tiêu chất lượng và phương pháp đánh giá thuốc nang. 7. Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng đến SKD thuốc nang và biện pháp nâng cao SKD.
  • 3.
  • 4.
  • 5. mềm và nang cứng Yếu tố Nang mềm (Ép khuôn) Nang cứng Vỏ Có chất làm dẻo (glycerin, PG, sorbitol) Không có chất làm dẻo Ruột Lỏng, bột nhão (đôi khi rắn) Rắn (đôi khi lỏng, bột nhão) PP SX Tạo vỏ và đóng thuốc đồng thời (vỏ kín) Tạo vỏ tách rời đóng thuốc (nắp và thân rời) Hình dạng và kích thước Đa dạng Giới hạn Công nghệ SX Lỏng Rắn Biến thiên khối lượng 1 – 3% 2 – 5% (đ/v máy đóng nang hiện đại)
  • 6. NANG MỀM  Gelatin: 35 – 45% • Không độc. • Tan trong các dịch sinh học ở nhiệt độ cơ thể. • Khả năng tạo màng tốt. • Khả năng tạo gel tốt. • Độ bền gel: 150 – 250 g Bloom (ruột có PEG: cần độ bền gel cao hơn). • Độ nhớt: 25 – 45 mP. • Sắt:  15 ppm.
  • 7. NANG MỀM  Chất làm dẻo: 15 – 20% • Glycerin: đ/v ruột nang thân dầu. • Sorbitol đặc biệt: đ/v ruột nang chứa nhiều PEG (sorbitol không tan trong PEG). Sorbitol 40 - 55% Sorbitol anhydrid 15 - 30% Manitol 1 - 10% Tỷ lệ chất rắn 76% Độ nhớt (25oC)300 cps  Không bị kết tinh lại trong vỏ nang.
  • 8. NANG MỀM  Nước  Các chất khác Tỷ lệ glycerin/gelatin trong vỏ nang Glycerin/gelatin Ứng dụng 0,35 Viên nang chứa dung dịch dầu có vỏ cứng. 0,46 Viên nang chứa dung dịch dầu có vỏ mềm dẻo hơn. 0,55 – 0,65 Viên nang chứa dung dịch dầu có thêm chất diện hoạt hoặc chất lỏng thân nưước. 0,76 Viên nang có vỏ có thể nhai được.
  • 9. vào dung dịch vỏ nang mềm Các chất được thêm vào khối gelatin Nồng độ (%) Mục đích Nhóm I Methylparaben/ Propylparaben (4/1) 0,2 Bảo quản Chất màu vđ Tạo màu Titan dioxyd 0,2 – 1,2 Làm đục Ethyl vanilin 0,1 Điều hương Tinh dầu 0 - 2 Điều hương Nhóm II Đường kính 0 – 5 Điều vị (viên nhai) Acid fumaric 0 – 1 Hỗ trợ hoà tan, giảm phản ứng gelatin + aldehyd
  • 10. NANG MỀM  Chất lỏng nguyên chất: thân dầu (dầu cá).  Dung dịch: DC hoà tan trong chất mang: - Dầu: dầu đậu tương, Miglyol 812 (trung tính, triglycerid của acid béo có mạch trung bình). - PEG: 400 – 600. - Dung môi khác: không làm phân huỷ hoặc hoà tan vỏ gelatin (dimethyl isosorbid, chất diện hoạt, diethylen glycol monoethyl ether). Các chất khác: - Nước, ethanol: 5 – 10% để tăng độ tan. - Glycerin: 1 – 4% để giảm sự mất glycerin ở vỏ vào ruột. - PVP: < 10% (kết hợp với PEG) để tăng độ tan hoặc giảm sự tái kết tinh DC.
  • 11. NANG MỀM  Hỗn dịch: DC phân tán trong chất mang: - Có thể chứa đến 30% chất rắn. - Có thể được đung nóng đến 35oC để giảm độ nhớt. - KTTP < 80 mesh để tránh tắc kim (colloid mill). Chất mang: - Hỗn hợp dầu: • Dầu đậu tương + sáp ong (4 – 10%) + lecithin (2 – 4%). • Gelified oil (Geloil SC). - PEG: 800 – 1000: cho hỗn hợp mềm 1000 – 10000: cho hỗn hợp rắn - Glycerid có mạch dài + chất diện hoạt (Gelucire 33/01).
  • 12. NANG MỀM  Các chất khác: - Chất diện hoạt: polysorbat, lecithin - DC thân dầu/TD thân dầu: chất diện hoạt có HLB = 10  Tăng SKD
  • 13. NANG MỀM  Tương kỵ: - Các aldehyd: làm biến chất gelatin (cross-linking)  Kéo dài thời gian rã. - DC nhạy cảm với nước có thể bị phân huỷ (Ranitidin) hoặc bị hiện tượng đa hình (Terazosin). - DC (đặc biệt là loại dễ tan trong nưước) dễ chuyển từ ruột vào vỏ hoặc bị giữ trong cốt thân dầu làm giảm SKD. - Không nên có những chất tan trong nước có phân tử lượng thấp và các chất dễ bay hơi. - Nưước trong công thức đóng nang ≤ 5%. - pH 2,5 – 7,5 - Hỗn hợp đóng nang phải chảy lỏng ở nhiệt độ dưưới 35oC.
  • 14. mềm
  • 15. nang nhỏ giọt
  • 16. chế nang mềm bằng Chất màu phương pháp ép khuôn Chất bảo quản Chất phụ khác Nước Hoà tan/Phân tán Gelatin Ngâm trương nở Glycerin/CLD Đun nóng Hoà tan Lọc
  • 17. nang ép khuôn
  • 18. nang ép khuôn
  • 19. nang ép khuôn
  • 20. (Chungbo Health Co.LTD) Natri chondroitin sulfat 100 mg Riboflavin butyrat 6 mg Pyridoxin hydroclorid 12 mg - Oryzanol 5 mg Fursultiamin 50 mg Nicotinamid 50 mg Calcium pantothenat 15 mg Ergocalciferol 200 I.U Cao tỏi (100:1) 10 mg Dầu rum 21 mg Dầu anh thảo 6 mg Dầu đậu tương 400 mg Lecithin 16 mg Sáp ong vàng 29 mg Dầu dừa hydrogen hoá 86 mg Quinoline Yellow WS vđ
  • 21. Pharmaton (Boehringer Ingelheim France) Deanol bitartrat 26 mg Cao nhân sâm 40 mg Retinol palmitat 2000 IU Thiamin mononitrat 2 mg Riboflavin 2 mg Pyridoxin hydroclorid 1 mg Cyanocobalamin 1 g Acid ascorbic 60 mg Nicotinamid 15 mg Ergocalciferol 400 IU DL -tocoferol acetat 10 mg Đồng sulfat monohydrat 2,8 mg Mangan sulfat monohydrat 3,1 mg Kẽm oxid 1,250 mg Calci fluorid 0,420 mg Kali sulfat 9 mg Magnesi sulfat 50,7 mg Sắt sulfat 50 mg Dicalci phosphat 352 mg
  • 22. IBUPROFEN Ibuprofen 200 mg PEG 400 1000 mg Vỏ nang: Gelatin 40% Sorbitol Polyol 10% Glycerin 10% Nước cất 40%
  • 23. GLYCERYL GUACOLAT, PSEUDOEPHEDRIN HYDROCLORID, DEXTROMETHORPHAN HYDROBROMID Glyceryl guacolat 200 mg Pseudoephedrin hydroclorid 30 mg Dextromethorphan hydrobromid 10 mg PEG 400 559 mg Propylen glycol 76 mg PVP K-90 25 mg Vỏ nang: Gelatin 302,44 mg Glycerin 73,85 mg Sorbitol Polyol 73,85 mg Nước tinh khiết 44,52 mg Carmoisin 0,33 mg
  • 24. VITAMIN E Vitamin E (D- tocopherol 1000 đơn vị E/g) 400,00 mg Dầu đậu tương 25,00 mg Vỏ nang: gelatin, glycerin, nước, tá dược màu.
  • 25. METHYLCOBALAMIN Methylcobalamin 0,5 mg Dầu đậu tương, sáp ong trắng, lecithin Vỏ nang: Gelatin, Sorbitol Polyol, glycerin, titan dioxyd, sắt oxyd đỏ, kali sorbat, nước tinh khiết
  • 26. CLOTRIMAZOL Clotrimazol 100 mg Dầu đậu tương 800 mg Sáp ong 40 mg Lecithin 24 mg Vỏ nang: Gelatin, glycerin, nipagin, nipagin, nước tinh khiết.
  • 27. AMPRENAVIR Amprenavir 150,00 mg D- tocopheryl polyethylen glycol 1000 succinat (TPGS) 400,00 mg Polyethylen glycol 400 240,00 mg Vỏ nang: gelatin, glycerin, sorbitol, nước, tá dược màu.
  • 28. CHẤT LỎNG
  • 29. Vỏ nang: hỗn hợp gelatin A (điểm đẳng điện: pH 9, skin gelatin) và B (điểm đẳng điện: pH 4,7, bone gelatin).  Đặc tính gelatin:  Độ bền gel (gel strength, Bloom strength): 150 – 280 g.  Độ nhớt: dung dịch 6,67% có độ nhớt 25 – 45 millipoise.  Độ ẩm: từ 12 – 15%.  Chất màu (titan dioxyd).  Chất gây đông (thạch).  Chất tăng độ dai (methyl cellulose).  Nước.
  • 30.
  • 31.
  • 32. THUỐC VÀO NANG  Powder filling  Auger fill principle: dùng phễu: bột phải trơn chảy tốt, tính toán công thức.  Vibratory fill principle: có đĩa nhựa đục lỗ rung.  Piston-tamp principle: dosing disk, dosator  Nonpowder filling
  • 33. THỦ CÔNG
  • 38. ĐẶC BIỆT In trên vỏ nang. Thay đổi độ tan của vỏ nang: Hơi formalin: khó kiểm soát. Bao: salon, shellac, CAP, nhựa. Tách riêng những DC tương kỵ: đóng nang 2 giai đoạn. Đóng chất lỏng và bột nhão vào nang.
  • 39. ĐẶC BIỆT Nang HPMC (Vegicaps và những loại khác): Tránh dùng gelatin: oesophagebovine spongiform encephalopathy (BSE), tôn giáo... Lý tưởng đ/v DC bị hỏng bởi ẩm (hàm ẩm trong nang HPMC là 30 – 50%, thấp hơn nang gelatin). HPMC không chứa những nhóm chức dễ phản ứng hoá học với DC như gelatin. Ít dính vào thực quản hơn. Dễ bao kiểm soát giải phóng. Đắt Nang starch hydrolysate: Capill
  • 40. PIROXICAM Piroxicam (KTTP 60 m) 20 mg Explotab 16 mg Lactose 150 mg Cellulose vi tinh thể 150 mg Natri lauryl sulfat 4 mg Natri lauryl fumarat 2 mg Magnesi stearat 2 mg Đóng nang số 1.
  • 41. PARACETAMOL Paracetamol 500,00 mg Sodium starch glycolate 30,00 mg Aerosil 200 1,00 mg Magnesi stearat 2,00 mg Tinh bột (sấy khô) 15,00 mg Đóng nang số 0.
  • 42. ACYCLOVIR Acyclovir (bột siêu mịn) 212,00 mg Natri lauryl sulfat 3,00 mg Tinh bột ngô 20,00 mg Lactose monohydrat 52,00 mg Magnesi stearat 2,00 mg Ethanol
  • 43. FENOFIBRAT Fenofibrat (bột siêu mịn, 5 m) 100,00 mg Natri lauryl sulfat 2,00 mg Polyvinyl pyrolidon K-25 (100–400 m) 100,00 mg Nước tinh khiết 1750,00 mg Lactose monohydrat (100–400 m) 114,28 mg Đóng nang số 1.
  • 44. DOXYCYCLIN HYCLAT Doxycyclin hyclat 122,00 mg Avicel PH 102 26,00 mg Tinh bột ngô 4,00 mg Natri lauryl sulfat 0,60 mg Aerosil 200 0,60 mg Magnesi stearat 2,00 mg Đóng nang số 3.
  • 45. GEMFIBROZIL Gemfibrozil 100,00 mg Lactose khan 248,80 mg Tinh bột ngô 100,00 mg Sodium starch glycolate 25,00 mg Povidone 5,00 mg Polysorbat 80 15,00 mg Colloidal silicon dioxide 1,25 mg Magnesi stearat 5,00 mg Nước tinh khiết vừa đủ Đóng nang số 0.
  • 46. của viên nén và nang mềm ibuprofen 70 60 50 40 30 20 10 0 0 2 4 6 8 10 12 Thời gian (h) Nồng độ DC/HT (mcg/ml) Viên nén Nang mềm R.P.Schersol®
  • 47. của dung dịch uống và nang mềm theophylin 12 10 8 6 4 2 0 0 4 8 12 16 20 24 Thời gian (h) Nồng độ DC/HT (mcg/ml) Dung dịch uống Nang mềm
  • 48. của viên nén và nang mềm digoxin 3.5 3 2.5 2 1.5 1 0.5 0 0 1 2 3 4 5 6 Thời gian (h) Nồng độ DC/HT (mcg/ml) Viên nén Nang mềm
  • 49. KTTP DC đến SKD của nang cứng 6 5 4 3 2 1 0 0 2 4 6 8 10 12 Thời gian (h) Nồng độ DC/HT (mcg/ml) 1.7 mcm 39 mcm 95 mcm
  • 50. TD độn đến SKD của nang cứng 30 25 20 15 10 5 0 0 10 20 30 40 50 Ngày Nồng độ DC/HT (mcg/ml) Phenytoin (Lactose) Phenytoin (Lactose) Phenytoin (CaSO4)
  • 51. TD trơn đến độ hoà tan của nang cứng 120 100 80 60 40 20 0 0 2 4 6 8 10 12 Thời gian (h) % Hoà tan 0% 1% 2%
  • 52. kiểu máy đóng nang đến độ hoà tan của nang cứng 120 100 80 60 40 20 0 0 10 20 30 40 50 60 Thời gian (h) % Hoà tan Có nén Không nén