So sánh realme x2 và redmi k20 năm 2024

Công nghệ bảo mật có, vân tay trong màn hình Có, bảo mật vân tay trong màn hình Khả năng chống nước Tính năng khác -

Với mức giá bán ra đang được niêm yết trong tầm 10 triệu đồng, Realme X2 Pro và Redmi K20 Pro Premium đang được nhiều người dùng cân nhắc.

So sánh realme x2 và redmi k20 năm 2024

Realme X2 Pro và Redmi K20 Pro Premium tùy không thuộc phân khúc cao cấp nhưng lại được trang bị cấu hình vô cùng xịn, nhất là con chip Snapdragon 855 Plus của Qualcomm. Không những vậy thiết kế, camera và viên pin của 2 model nay cũng rất đáng quan tâm.

Điểm đầu tiên chính là thiết kế

Redmi K20 Pro Premium sở hữu thiết kế nổi bật được kết hợp giữa kính + kim loại và mặt lưng được làm 3D sống động. Đặc biệt, phiên bản màu Đen Carbo ấn tượng và đặc biệt nhất trong các bản màu.

So sánh realme x2 và redmi k20 năm 2024

Realme X2 Pro vẫn được làm bằng kính và kim loại nhưng có phần bóng bẩy hơn và trơn không có hoa vân. Một điểm hạn chế chung của 2 thiết kế này chính là khả năng bám vân tay hơi cao.

Hai là kích thước màn hình và khả năng hiển thị

Màn hình K20 Pro cao cấp sẽ làm người dùng thích thú hơn với cạnh viền siêu mỏng, kích thước 6.39 inch, đi kèm tấm nền Super AMOLED. Xiaomi còn trang bị cho thiết kế của mình tấm nền bảo vệ Gorilla Glass 5 và cảm biến vân tay bên trong màn hình. Điểm đặc biệt nhất trong thiết kế này chính là camera selfie pop-up hoạt động theo cơ chế thò thụt giúp tối ưu khả năng hiển thị của màn hình.

So sánh realme x2 và redmi k20 năm 2024

Trong khi đó, chiếc smartphone cao cấp nhất của dòng Realme hiện nay được tích hợp màn hình Super AMOLED 6,5 inch "siêu mượt" 90Hz. Màn hình này cũng hỗ trợ HDR+ và bao phủ toàn bộ không gian màu DCI-P3. Với màn hình này cho chất lượng hình ảnh vô cùng ấn tượng trong tầm giá.

Ba là cấu hình, dung lượng và viên pin

Cả 2 thiết kế này đề được trang bị con chip mạnh nhất hiện nay của Qualcomm là Snapdragon 855 Plus, chip đồ họa Adreno 640. Với cấu hình này, cả 2 sẽ có thể xử lý nhanh mọi tác vụ, kể cả là những tựa game nặng.

So sánh realme x2 và redmi k20 năm 2024

Tuy nhiên, xét về dung lượng RAM và bộ nhớ sẽ có sự khác biệt. K20 Pro Premium được đề cập trong tầm giá 10 triệu là bản RAM 12GB, bộ nhớ trong 512GB và đây là giá bản màu đặc biệt. Các bản màu khác sẽ có giá rẻ hơn.

Trong khi đó, Realme X2 Pro chỉ được trang bị RAM 8GB và bộ nhớ 256GB, nhưng giá nó sẽ nhỉnh hơn K20 Pro đặt biệt 100.000 đồng.

Cả 2 sẽ có viên pin lớn 4000mAh với công nghệ sạc nhanh Oppo 50W Super VOOC trên thiết kế Realme và công nghệ sạc nhanh 27W. Và trí tuệ nhân tạo thông minh AI, cho thời lượng sử dụng tốt hơn trên K20 Pro.

Bốn là khả năng chụp ảnh trên thiết bị của Realme và Redmi

Smartphone K20 Pro Premium sẽ có 3 camera lần lượt là cảm biến chính 48MP IMX 586 của Sony + ống kính thứ 2 có độ phân giải 13MP + ống kính tele 8MP thứ ba. Camera selfie của thiết kế này có độ phân giải 20MP sắc nét.

So sánh realme x2 và redmi k20 năm 2024

Thiết kế của Realme sẽ có đến 4 ống kính với cảm biến chính của Samsung GW1 64MP + camera tele 13MP + camera góc rộng 8MP và ống kính 2MP. Cụm camera đã kết hợp với thuật toán sẽ cho khả năng zoom lai lên đến 20X. Camera selfie sẽ có độ phân giải 16MP.

Cả K20 Pro Premium và X2 Pro đều cho chất lượng hình ảnh sắc nét và thuộc hàng top trong phân khúc tầm trung. Chất lượng hình ảnh xuất sắc không điều kiện đầy đủ ánh sáng. Tuy nhiên nếu chụp trong điều kiện ánh sáng yếu thì X2 Pro sẽ có thể có một số lợi thế hơn.

So sánh realme x2 và redmi k20 năm 2024

Nhìn chung cả 2 thiết kế này đều có nhiều ưu điểm. Nếu bạn đang cần một thiết kế có cấu hình mạnh, dung lượng lớn thì chọn K20 Pro Premium của Xiaomi, còn nếu thích một thiết kế cấu hình mạnh nhưng thiên về khả năng chụp ảnh thì chọn sang X2 Pro của Realme.

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 & TD-SCDMA 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO HSDPA 850 / 900 / 2100 - EMEA 4G bands 1, 3, 5, 7, 8, 34, 38, 39, 40, 41 1, 3, 4, 5, 8, 34, 38, 39, 40, 41 - China 1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41 - EMEA Speed HSPA, LTE-A HSPA, LTE-A Launch Announced 2019, May 2019, September 24 Status Available. Released 2019, June Available. Released 2019, September Body 156.7 x 74.3 x 8.8 mm (6.17 x 2.93 x 0.35 in) 158.7 x 75.2 x 8.6 mm (6.25 x 2.96 x 0.34 in) 191 g (6.74 oz) 182 g (6.42 oz) Build Glass front (Gorilla Glass 5), glass back (Gorilla Glass 5), aluminum frame Glass front (Gorilla Glass 5), glass back (Gorilla Glass 5), plastic frame SIM Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Display Type Super AMOLED, HDR Super AMOLED 6.39 inches, 100.2 cm2 (~86.1% screen-to-body ratio) 6.4 inches, 100.5 cm2 (~84.3% screen-to-body ratio) Resolution 1080 x 2340 pixels, 19.5:9 ratio (~403 ppi density) 1080 x 2340 pixels, 19.5:9 ratio (~403 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass 5 Corning Gorilla Glass 5 Platform OS Android 9.0 (Pie), upgradable to Android 10, MIUI 12 Android 9.0 (Pie), upgradable to Android 10, Realme UI Chipset Qualcomm SDM730 Snapdragon 730 (8 nm) Qualcomm SDM730 Snapdragon 730G (8 nm) CPU Octa-core (2x2.2 GHz Kryo 470 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 470 Silver) Octa-core (2x2.2 GHz Kryo 470 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 470 Silver) GPU Adreno 618 Adreno 618 Memory Card slot No microSDXC (dedicated slot) Internal 64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM 64GB 4GB RAM, 64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.1 UFS 2.1 Main Camera Modules 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.4, 53mm (telephoto), 1/4.0", 1.12µm, PDAF, 2x optical zoom 13 MP, f/2.4, 12mm (ultrawide), 1/3.1", 1.12µm 64 MP, f/1.8, (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.3, 13mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth) Features Dual-LED flash, HDR, panorama LED flash, HDR, panorama Video 4K@30fps, 1080p@30/120/240fps, 1080p@960fps 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps, gyro-EIS Selfie Camera Modules Motorized pop-up 20 MP, f/2.2, (wide), 1/3.4", 0.8µm 32 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm Features HDR HDR Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes 24-bit/192kHz Hi-Res audio Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Bluetooth 5.0, A2DP, LE, aptX HD 5.0, A2DP, LE Positioning GPS, GLONASS, GALILEO, BDS GPS, GLONASS, GALILEO, BDS NFC Yes (China only) Yes Infrared port No No Radio FM radio No USB USB Type-C 2.0, OTG USB Type-C 2.0, OTG Features Sensors Fingerprint (under display, optical), accelerometer, gyro, proximity, compass Fingerprint (under display, optical), accelerometer, gyro, proximity, compass Battery Type Li-Po 4000 mAh, non-removable 4000 mAh, non-removable Charging 18W wired 30W wired, 67% in 30 min (advertised) Stand-by Talk time Misc Colors Carbon black, Red flame, Glacier blue, Pearl White Pearl White, Pearl Blue, Pearl Green SAR 1.07 W/kg (head) 0.72 W/kg (body) Models M1903F10I RMX1992, RMX1993, RMX1991 Price About 260 EUR About 480 EUR Tests Performance AnTuTu: 215578 (v7), 257443 (v8) GeekBench: 6926 (v4.4), 1750 (v5.1) GFXBench: 13fps (ES 3.1 onscreen) Display Contrast ratio: Infinite (nominal) Loudspeaker Audio quality Battery (old)