Đánh giá mức tiêu hao nhiên liệu của toyota camry năm 2024

Là một sản phẩm toàn cầu, Camry hiện đang được sản xuất tại 9 nước trên thế giới bao gồm Nhật Bản, Mỹ, Úc, Thái Lan, Đài Loan, Việt Nam, Trung Quốc, Malaysia, Nga và được bán tại hơn 100 quốc gia trên khắp thế giới. Năm 2006, doanh số bán hàng của Camry đã phá vỡ mốc 10.000.000 xe và tính đến thời điểm hiện tại, doanh số bán của mẫu xe này đã vượt quá 14.000.000 xe, trở thành một trong những mẫu xe được ưa chuộng nhất trên thế giới.

Đánh giá mức tiêu hao nhiên liệu của toyota camry năm 2024

Tại Việt Nam, kể từ lần ra mắt đầu tiên vào tháng 1 năm 1998, Camry đã nhanh chóng nhận được sự đánh giá cao, sự tin dùng và sự mến chuộng của người tiêu dùng Việt Nam với tổng doanh số bán hàng cộng dồn đạt trên 38.000 xe, chiếm hơn 80% thị phần của VAMA. Với những ưu điểm vượt trội, Camry đã luôn giữ vững vị trí dẫn đầu trong phân khúc xe hạng trung cao cấp và được coi là mẫu xe hàng đầu của Toyota tại thị trường ô tô Việt Nam.

Năm nay, Toyota Camry mới 2021 được nhập về chỉ với 2 phiên bản: 2.5Q, và 2.0G. Về màu sắc, bên cạnh 3 màu gồm: màu bạc 1D4, màu nâu 4W9 và màu đen 218 thì Camry 2021 mới có thêm 4 màu mới – Màu đen 222, trắng ngọc trai 089, Ghi 4X7 và Đỏ 3T3. Sử dụng công nghệ tiên tiến nhất nhằm làm nổi bật những đường nét bề thế, sắc sảo của chiếc xe. Về nội thất, Camry 2021 mới có 2 tông màu nội thất sang trọng: Đen & Kem.

NGOẠI THẤT

Sự lột xác Camry 2021 2.0G được hiển hiện ngay từ phần đầu xe. Nổi bật với lưới tản nhiệt trên uốn lượn hình cánh chim vươn dài ôm trọn logo Toyota và nối liền 2 cụm đèn pha. Chiếc xe được trang bị công nghệ Bi Led dạng bóng chiếu cho cụm đèn trước.

Đánh giá mức tiêu hao nhiên liệu của toyota camry năm 2024
Đánh giá mức tiêu hao nhiên liệu của toyota camry năm 2024
Đánh giá mức tiêu hao nhiên liệu của toyota camry năm 2024
Đánh giá mức tiêu hao nhiên liệu của toyota camry năm 2024
Đánh giá mức tiêu hao nhiên liệu của toyota camry năm 2024
Đánh giá mức tiêu hao nhiên liệu của toyota camry năm 2024
Đánh giá mức tiêu hao nhiên liệu của toyota camry năm 2024

Dải Led ban ngày tô điểm thêm cho cụm đèn pha. Và lái xe sẽ rất thuận tiện trong việc quan sát các chướng ngại vật nhờ công nghệ cân bằng góc chiếu tự động và chế độ đèn chờ dẫn đường. Với bản Camry 2.0G hãng chỉ trang bị cho 1 dải đèn Led trong khi bản cao cấp Camry 2.5q là 3 dải led. Điều khiến Camry 2.0G 2021 được đánh giá là bề thế và hiện đại hơn còn nằm ở việc thiết kế lưới tản nhiệt dưới mở rộng bao trọn phần đầu xe.

Thân xe thiết kế uyển chuyển với nhiều đường gân dập nổi. Viền cửa kính và tay nắm cửa được mạ lớp crom sang trọng tăng tính thẩm mỹ cho thân xe. Gương chiếu hậu trước đầy đủ chức năng chỉnh điện gập điện, đèn báo rẽ, chống bám nước cộng thêm đèn chào mừng. Cùng với đó là bộ mâm đúc có lazang 17 inch đa chấu kép trông xe càng trẻ trung và cá tính hơn.

Đuôi xe Camry 2.0G 2021 chỉ được trang bị 1 ống xả hình elip ở bên phải nhưng điều đó không làm mất đi tính cân đối ở phần sau xe. Mà thay vào đó là thiết kế cụm đèn hậu đầy sắc sảo chính là điểm nhấn cho phần đuôi.

NỘI THẤT

Không chỉ có nhiều thay đổi về mặt ngoại thất mà Toyota Camry 2021 2.0G còn lột xác cả bên trong nội thất. Với chiều dài cơ sở lớn hơn phiên bản cũ đến 50mm, Camry 2.0G mới mang lại không gian cực kì thoải mái cho hành khách trên xe. Khoảng để chân, di chuyển trong xe được nới rộng hơn giúp việc di chuyển dễ dàng.

Đánh giá mức tiêu hao nhiên liệu của toyota camry năm 2024
Đánh giá mức tiêu hao nhiên liệu của toyota camry năm 2024
Đánh giá mức tiêu hao nhiên liệu của toyota camry năm 2024
Đánh giá mức tiêu hao nhiên liệu của toyota camry năm 2024
Đánh giá mức tiêu hao nhiên liệu của toyota camry năm 2024
Đánh giá mức tiêu hao nhiên liệu của toyota camry năm 2024
Đánh giá mức tiêu hao nhiên liệu của toyota camry năm 2024
Đánh giá mức tiêu hao nhiên liệu của toyota camry năm 2024

Bảng tablo được thiết kế uyển chuyển với hình chữ Y cách điệu chứa các chi tiết được mạ nhôm thêm phần sang trọng.

Vô lăng với thiết kế nhỏ gọn, vừa tay, êm và chắc tạo cảm giác hơn cho người lái. Trên vô lăng vẫn là các nút chức năng quen thuộc như: điều chỉnh 4 hướng, nút điều khiển đa thông tin. Vô lăng được bọc chất liệu da, 3 chấu khá chất.

Đối diện với vô lăng là cụm đồng hồ loại Optitron được tích hợp đèn báo chế độ eco, báo lượng tiêu thụ nhiên liệu, báo vị trí cần số cùng với màn hình TFT kích thước 4.2 inch hiển thị thông tin đầy đủ và chính xác hỗ trợ cho bác tài lái xe an toàn hơn.

Hàng ghế trên bản Camry 2.G là loại thường được bọc da với ghế lái chỉnh điện 10 hướng, ghế khách chỉnh 8 hướng. Tựa tay hàng ghế sau có thêm khay đựng ly và nắp đậy rất tiện lợi

Hệ thống giải trí là màn hình cảm ứng 7 inch, DVD l đĩa, hệ thống 6 loa cho âm thanh sống động, hình ảnh sắc nét. Các kết nối AUX, USB, Bluetooth không thể thiếu trên Camry 2.0G. Thêm vào đó là một số tiện nghi mà một chiếc sedan đáng tiền cần có là chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm, khóa cửa điện tự động, phanh tay điện tử, cửa sổ tự động chỉnh điện lên xuống và hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập.

Tuy nội thất Camry 2.0G được đánh giá khá tốt so với các đối thủ cùng tầm giá nhưng vẫn còn chút thiếu xót khiến khách hàng có phần hối tiếc đó là xe không được trang bị cửa sổ trời, ga tự động, hay cốp điều khiển điện, hệ thống dẫn đường.

TÍNH NĂNG

Tính năng nổi bật

  • Vận hành
  • An toàn

VẬN HÀNH

Về động cơ và hệ thống an toàn

Đánh giá mức tiêu hao nhiên liệu của toyota camry năm 2024
Đánh giá mức tiêu hao nhiên liệu của toyota camry năm 2024

Toyota Camry 2.0G sở hữu động cơ 6AR-FSE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-iW (Van nạp) & VVT-i (Van xả), động cơ chạy Phun xăng trực tiếp D-4S. Với động cơ này, công suất cực đại sản sinh là 123/6500 kw @ vòng/phút, và mô men xoắn max 199/4600 Nm @ vòng/ phút. Kết hợp với hộp số tự động 6 cấp cho khả năng vận hành êm ái, không để lại nhiều tiếng ổn.

Với hệ thống giảm sốc trước/sau kiểu Mc Phersonn/Double Wishbone giúp xe băng qua các đoạn đường gập ghềnh khấp khủy giảm hẳn mọi dao động.

Trải nghiệm lái thử Camry 2.0G không hoàn toàn đáp ứng yêu cầu thỏa mãn của một số tài xế. Tuy nhiên, số đông vẫn có thể chấp nhận bởi bù vào đó là giá xe cùng trang bị công nghệ là hoàn toàn hợp lý.

Camry 2.0G cũng được trang bị các hệ thống an toàn không thua kém các dòng xe cùng phân khúc. Đó là: hệ thống chống bó cứng phanh, phanh khẩn cấp, phanh điện tử, ổn định thân xe… Thêm vào đó là hệ thống an ninh mã hóa khóa động cơ và hệ thống báo động.

Nếu Anh chị nào quan tâm đến mức tiêu thụ nhiên liệu thì đây chính là thông số tiêu thụ của Camry 2.0G 2020:

Trong đô thị: 7.88 lít

Ngoài đô thị: 10.23 lít

Kết hợp: 6.5 lít

CÁC MẪU CAMRY KHÁC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ xe và khả năng vận hành

  • Động cơ & Khung xe
  • Ngoại thất
  • Nội thất
  • Ghế
  • Tiện nghi
  • An ninh
  • An toàn chủ động
  • An toàn bị động

Kích thướcKích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) Chiều dài cơ sở (mm) Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) Khoảng sáng gầm xe (mm) Bán kính vòng quay tối thiểu (m) Trọng lượng không tải (kg) Trọng lượng toàn tải (kg) Dung tích bình nhiên liệu (L)Động cơ xăngLoại động cơ

6AR-FSE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-iW (Van nạp) & VVT-i (Van xả), Phun xăng trực tiếp D-4S

Số xy lanh Bố trí xy lanh Dung tích xy lanh (cc) Hệ thống nhiên liệu Loại nhiên liệu Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) Tiêu chuẩn khí thảiChế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) Hệ thống truyền động

Cầu trước, dẫn động bánh trước

Hộp số Hệ thống treoTrước

Mc Pherson/McPherson Struts

SauVành & lốp xeLoại vành Kích thước lốp Lốp dự phòng

Full size spare tires (aluminum)

PhanhTrước SauTiêu thụ nhiên liệuTrong đô thị (L/100km) Ngoài đô thị (L/100km) Kết hợp (L/100km)

Cụm đèn trướcĐèn chiếu gần Đèn chiếu xa Đèn chiếu sáng ban ngày Hệ thống rửa đèn Chế độ điều khiển đèn tự động Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Hệ thống cân bằng đèn pha Hệ thống cân bằng góc chiếu Chế độ đèn chờ dẫn đườngCụm đèn sauĐèn vị trí Đèn phanh Đèn báo rẽ Đèn lùiĐèn báo phanh trên cao Đèn sương mùTrước SauGương chiếu hậu ngoàiChức năng điều chỉnh điện Chức năng gập điện Tích hợp đèn chào mừng Tích hợp đèn báo rẽ Chức năng tự điều chỉnh khi lùi Bộ nhớ vị trí Chức năng sấy gương Chức năng chống bám nước Chức năng chống chói tự độngGạt mưaTrước SauChức năng sấy kính sau Ăng ten Tay nắm cửa ngoài Chắn bùn Ống xả kép Cánh hướng gió nóc xe

Tay láiLoại tay lái Chất liệu Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh Lẫy chuyển số Bộ nhớ vị tríGương chiếu hậu trong Tay nắm cửa trong Cụm đồng hồLoại đồng hồ Đèn báo Eco Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Chức năng báo vị trí cần số Màn hình hiển thị đa thông tinCửa sổ trời Hệ thống âm thanhĐầu đĩa

DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch

Số loa Cổng kết nối AUX Cổng kết nối USB Kết nối Bluetooth Hệ thống điều khiển bằng giọng nói Bảng điều khiển từ hàng ghế sau Kết nối wifi Hệ thống đàm thoại rảnh tay Kết nối điện thoại thông minhHệ thống điều hòaTrướcHệ thống sạc không dây

Chất liệu bọc ghế Ghế trướcLoại ghế Điều chỉnh ghế lái Điều chỉnh ghế hành khách Bộ nhớ vị trí Chức năng thông gió Chức năng sưởiGhế sauHàng ghế thứ hai Hàng ghế thứ ba Tựa tay hàng ghế sau

Có Khay đựng ly + Nắp đậy

Rèm che nắng kính sau Rèm che nắng cửa sau Cửa gió sau Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm Khóa cửa điện Chức năng khóa cửa từ xa Phanh tay điện tử Hệ thống dẫn đường Hiển thị thông tin trên kính lái Cửa sổ điều chỉnh điện

Tự động lên/xuống tất cả các cửa

Cốp điều khiển điện Ga tự động

Hệ thống báo động Hệ thống mã hóa khóa động cơ

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Hệ thống ổn định thân xe Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPMS) Hệ thống lựa chọn đa địa hình (MTS) Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) Camera lùi Cảm biến hỗ trợ đỗ xeSau Góc trước Góc sauChức năng giữ phanh điện tử

Túi khíTúi khí người lái & hành khách phía trước Túi khí bên hông phía trước Túi khí rèm Túi khí bên hông phía sau Túi khí đầu gối người lái Túi khí đầu gối hành kháchKhung xe GOA Dây đai an toànTrước Hàng ghế sau thứ nhấtGhế có cấu trúc giảm chấn thương cổ Cột lái tự đổ Bàn đạp phanh tự đổ