Trong ngữ pháp Tiếng Anh, động từ là một trong những tiêu điểm ngữ pháp quan trọng. Để không khiến cho người nghe hiểu sai nghĩa khi nói, bạn cần nắm vững được bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Trong bài viết dưới đây, Langmaster sẽ giúp bạn ôn tập lại bảng động từ bất quy tắc cũng như những kiến thức có liên quan.
1. Khái niệm động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là động từ không có quy tắc để chia khi chúng được dùng ở thì quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành hay hiện tại hoàn thành. Có những trường hợp, dạng quá khứ và quá khứ phân từ của động từ không giống nhau.
XEM THÊM:
=> MỌI ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT VỀ ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH
=> 13 động từ khuyết thiếu thường sử dụng trong tiếng Anh
Ví dụ:
Nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa
Eat ate eaten Ăn
Arise Arose Arisen Phát sinh
Be Was/ Were Been Thì/ là/ ở
2. Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
Động từ nguyên mẫu (V1) | Thể quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa của động từ |
abide | abode/abided | abode / abided | lưu trú, lưu lại |
arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
become | became | become | trở nên |
befall | befell | befallen | xảy đến |
begin | began | begun | bắt đầu |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
bend | bent | bent | bẻ cong |
beset | beset | beset | bao quanh |
bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
bid | bid | bid | trả giá |
bind | bound | bound | buộc, trói |
bleed | bled | bled | chảy máu |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
bring | brought | brought | mang đến |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
build | built | built | xây dựng |
burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
buy | bought | bought | mua |
cast | cast | cast | ném, tung |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng, chửi |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
cleave | clave | cleaved | dính chặt |
come | came | come | đến, đi đến |
cost | cost | cost | có giá là |
crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
cut | cut | cut | cắn, chặt |
deal | dealt | dealt | giao thiệp |
dig | dug | dug | dào |
dive | dove/ dived | dived | lặn, lao xuống |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
find | found | found | tìm thấy, thấy |
flee | fled | fled | chạy trốn |
fling | flung | flung | tung; quang |
fly | flew | flown | bay |
forbear | forbore | forborne | nhịn |
forbid | forbade/ forbad | forbidden | cấm, cấm đoán |
forecast | forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | tiên đoán |
foresee | foresaw | forseen | thấy trước |
foretell | foretold | foretold | đoán trước |
forget | forgot | forgotten | quên |
forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
get | got | got/ gotten | có được |
gild | gilt/ gilded | gilt/ gilded | mạ vàng |
gird | girt/ girded | girt/ girded | đeo vào |
give | gave | given | cho |
go | went | gone | đi |
grind | ground | ground | nghiền, xay |
grow | grew | grown | mọc, trồng |
hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
hear | heard | heard | nghe |
heave | hove/ heaved | hove/ heaved | trục lên |
hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
input | input | input | đưa vào (máy điện toán) |
inset | inset | inset | dát, ghép |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/ kneeled | knelt/ kneeled | quỳ |
knit | knit/ knitted | knit/ knitted | đan |
know | knew | known | biết, quen biết |
lay | laid | laid | đặt, để |
lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
learn | learnt/ learned | learnt/ learned | học, được biết |
leave | left | left | ra đi, để lại |
lend | lent | lent | cho mượn |
let | let | let | cho phép, để cho |
lie | lay | lain | nằm |
light | lit/ lighted | lit/ lighted | thắp sáng |
lose | lost | lost | làm mất, mất |
make | made | made | chế tạo, sản xuất |
mean | meant | meant | có nghĩa là |
meet | met | met | gặp mặt |
mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
misread | misread | misread | đọc sai |
misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
mow | mowed | mown/ mowed | cắt cỏ |
outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn; vượt giá |
outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
overcome | overcame | overcome | khắc phục |
overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
overfly | overflew | overflown | bay qua |
overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
overrun | overran | overrun | tràn ngập |
oversee | oversaw | overseen | trông nom |
overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
pay | paid | paid | trả (tiền) |
prove | proved | proven/proved | chứng minh (tỏ) |
put | put | put | đặt; để |
read | read | read | đọc |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
redo | redid | redone | làm lại |
remake | remade | remade | làm lại; chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra; xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
resell | retold | retold | bán lại |
retake | retook | retaken | chiếm lại; tái chiếm |
rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
rid | rid | rid | giải thoát |
ride | rode | ridden | cưỡi |
ring | rang | rung | rung chuông |
rise | rose | risen | đứng dậy; mọc |
run | ran | run | chạy |
saw | sawed | sawn | cưa |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn thấy |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
sell | sold | sold | bán |
send | sent | sent | gửi |
sew | sewed | sewn/sewed | may |
shake | shook | shaken | lay; lắc |
shear | sheared | shorn | xén lông (cừu) |
shed | shed | shed | rơi; rụng |
shine | shone | shone | chiếu sáng |
shoot | shot | shot | bắn |
show | showed | shown/ showed | cho xem |
shrink | shrank | shrunk | co rút |
shut | shut | shut | đóng lại |
sing | sang | sung | ca hát |
sink | sank | sunk | chìm; lặn |
sit | sat | sat | ngồi |
slay | slew | slain | sát hại; giết hại |
sleep | slept | slept | ngủ |
slide | slid | slid | trượt; lướt |
sling | slung | slung | ném mạnh |
slink | slunk | slunk | lẻn đi |
smell | smelt | smelt | ngửi |
smite | smote | smitten | đập mạnh |
sow | sowed | sown/ sewed | gieo; rải |
speak | spoke | spoken | nói |
speed | sped/ speeded | sped/ speeded | chạy vụt |
spell | spelt/ spelled | spelt/ spelled | đánh vần |
spend | spent | spent | tiêu sài |
spill | spilt/ spilled | spilt/ spilled | tràn; đổ ra |
spin | spun/ span | spun | quay sợi |
spit | spat | spat | khạc nhổ |
spoil | spoilt/spoiled | spoilt/spoiled | làm hỏng |
spread | spread | spread | lan truyền |
spring | sprang | sprung | nhảy |
stand | stood | stood | đứng |
stave | stove/staved | stove/staved | đâm thủng |
steal | stole | stolen | đánh cắp |
stick | stuck | stuck | ghim vào; đính |
sting | stung | stung | châm ; chích; đốt |
stink | stunk/stank | stunk | bốc mùi hôi |
strew | strewed | strewn/strewed | rắc , rải |
stride | strode | stridden | bước sải |
strike | struck | struck | đánh đập |
string | strung | strung | gắn dây vào |
strive | strove | striven | cố sức |
swear | swore | sworn | tuyên thệ |
sweep | swept | swept | quét |
swell | swelled | swollen/swelled | phồng; sưng |
swim | swam | swum | bơi lội |
swing | swung | swung | đong đưa |
take | took | taken | cầm ; lấy |
teach | taught | taught | dạy ; giảng dạy |
tear | tore | torn | xé; rách |
tell | told | told | kể ; bảo |
think | thought | thought | suy nghĩ |
throw | threw | thrown | ném ; liệng |
thrust | thrust | thrust | thọc ;nhấn |
tread | trod | trodden/trod | giẫm ; đạp |
unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
undergo | underwent | undergone | kinh qua |
underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
underpay | undercut | undercut | trả lương thấp |
undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn |
understand | understood | understood | hiểu |
undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
undo | undid | undone | tháo ra |
unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
unwind | unwound | unwound | tháo ra |
uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
upset | upset | upset | đánh đổ; lật đổ |
wake | woke/waked | woken/waked | thức giấc |
waylay | waylaid | waylaid | mai phục |
wear | wore | worn | mặc |
weave | wove/ weaved | woven/ weaved | dệt |
wed | wed/ wedded | wed/ wedded | kết hôn |
weep | wept | wept | khóc |
wet | wet/wetted | wet/wetted | làm ướt |
win | won | won | thắng ; chiến thắng |
wind | wound | wound | quấn |
withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
withhold | withheld | withheld | từ khước |
withstand | withstood | withstood | cầm cự |
work | worked | worked | rèn (sắt), nhào nặn đất |
wring | wrung | wrung | vặn ; siết chặt |
write | wrote | written | viết |
3. Bí quyết học thuộc động từ bất quy tắc tiếng Anh
Làm thế nào để ghi nhớ động từ bất quy tắc tiếng Anh nhanh nhất, lâu nhất? Dưới đây là những bí quyết bạn có thể áp dụng.
3.1. Chia theo từng nhóm
Thay vì ngồi học mòn mỏi với bảng động từ bất quy tắc dài dằng dặc, bạn hãy chia chúng thành từng nhóm nhỏ.
- Nhóm các động từ không thay đổi khi chia ở 3 thì khác nhau như: bet, burst, cast, cost, cut, fit, hit, hurt, let, put, quit, set, shut, split, spread;
- Nhóm các động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ giống nhau như built, lend, send, spend;
- Nhóm các động từ giống nhau ở dạng nguyên thể và phân từ hai: become, come, run;
Langmaster - Tất tần tật các ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC trong tiếng Anh (P2) [Học tiếng Anh cơ bản]
3.2. Học bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh qua các bài hát, phim truyện
Một trong những cách học từ vựng tiếng Anh giúp ghi nhớ lâu chính là học thông qua phim hoặc bài hát. Và học động từ bất quy tắc tiếng Anh cũng không ngoại lệ. Việc học động từ bất quy tắc theo cách này sẽ giúp trí não của bạn nhớ lâu và nhớ nhanh hơn.
3.3. Học bảng động từ bất quy tắc với flashcard
Đây là một trong những phương pháp học động từ bất quy tắc được rất nhiều người áp dụng. Bởi nó dễ nhớ, dễ thuộc, có thể mang theo bên mình ở bất cứ đâu. Với một mặt là động từ nguyên thể, một mặt là phân từ hai và quá khứ kết hợp với cách đọc, bạn hãy đọc bất cứ khi nào thấy rảnh rỗi thì việc thuộc được bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh không còn là nỗi sợ nữa.
Xem thêm:
=> 1000 CỤM ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH CƠ BẢN TỪ A-Z ĐỦ DÙNG CẢ ĐỜI
=> TẤT CẢ CÁC CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT!
4. Bài tập luyện tập về động từ bất quy tắc tiếng Anh
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng nhất để điền vào mỗi câu sau.
1. After she________ dinner, I looked for my bag.
A. having had B. had had C. have has D. have had
2. My brother ________of becoming a pilot ever since he was a young boy.
A. dreaming B. has been dreaming C. was dreaming D. had been dreaming
3. By the end of next year, George________ English for 4 years.
A. will have learned B. will learn C. has leaned D. would learn
4. They haven’t come________ any ideas for the gala dinner.
A. upon B.
with C. up with D. into
5. Hoang have never played foodball before. This is the first time he _____ to play.
A. try B. tried C. have tried D. am trying
6. Working too late at night may _________in fatigue.
A. lead B. result C. consequent D. make
7. Since _______, my mother have heard nothing from him.
A. he had left B. he left C. he has left D. he was left
8. We________ next vacation in America.
A. spend B. are spending C. will be spend D. are going to spend
9. Quang________ tomorrow morning on the 10:30 train.
A. arrived B. is arriving C. has arrived D. would arrive
10. Lan________two hour ago.
A. phoned B. was phoning C. had phoned D. has phoned
Đáp án bài 1:
1. B
2. B
3. A
4. C
5. C
6. B
7. D
8. B
9. D
10. D
11. A
12. B
Bài tập 2: Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Lan (read) _____ three books last week.
2. Quan has never (drive) _______ a motorbike before.
3. Tonny have (write) _______ three essays this week.
4. My sister (give) ______ my mother a CD for Christmas.
5. I'd (lend) _____ my umbrella to Hoa, so I got wet.
6. She (drive) _____ to Beijing.
7. Thanh had (wear) _____ his blue dress many times.
8. Quynh has (know) ______ about this problem for five months.
9. My son (drink) _____ too much milktea yesterday.
10. Why have you (stand) ______ up - are we leaving?
Đáp án:
1. Read
2. Driven
3. Written
4. Done
5. Gave
6. Drove
7. Worn
8. Known
9. Drank
10. Stood
Trong bài viết trên đây, Langmaster đã tổng hợp một cách đầy đủ và chi tiết về bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh thường dùng. Bên cạnh đó là chia sẻ bí quyết học nhanh, nhớ lâu các động từ này. Hy vọng, thông qua bài viết này, bạn có thể tự tin giao tiếp tiếng Anh như người bản ngữ.