Rau ngót trong tiếng anh là gì năm 2024

Rau ngót trong tiếng anh là gì năm 2024

[News] Hey you! The one learning a language!

Do you know how to improve your language skills❓ All you have to do is have your writing corrected by a native speaker! With HiNative, you can have your writing corrected by both native speakers and AI 📝✨.

Sign up

STT Từ vựng Phát âm (theo từ điển Cambridge) Nghĩa 1 beet /biːt/ củ cải đường 2 radish /ˈræd.ɪʃ/ củ cải/củ cải đỏ 3 potato /pəˈteɪ.təʊ/ (Anh-Anh) /pəˈteɪ.t̬oʊ/ (Anh-Mỹ) khoai tây 4 sweet potato /ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/ (Anh-Anh) /ˌswiːt pəˈteɪ.t̬oʊ/ (Anh-Mỹ) khoai lang 5 carrot /ˈkær.ət/ (Anh-Anh) /ˈker.ət/ (Anh-Mỹ) cà rốt 6 garlic /ˈɡɑː.lɪk/ (Anh-Anh) /ˈɡɑːr.lɪk/ (Anh-Mỹ) tỏi 7 onion /ˈʌn.jən/ hành 8 asparagus /əˈspær.ə.ɡəs/ (Anh-Anh) /əˈsper.ə.ɡəs/ (Anh-Mỹ) măng tây 9 celery /ˈsel.ər.i/ (Anh-Anh) /ˈsel.ɚ.i/ (Anh-Mỹ) cần tây 10 lettuce /ˈlet.ɪs/ rau diếp (xà lách) 11 spinach /ˈspɪn.ɪtʃ/ rau chân vịt (rau bina) 12 kale /keɪl/ cải xoăn 13 cabbage /ˈkæb.ɪdʒ/ bắp cải 14 broccoli /ˈbrɒk.əl.i/ (Anh-Anh) /ˈbrɑː.kəl.i/ (Anh-Mỹ) bông cải xanh (súp lơ xanh) 15 artichoke /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/ (Anh-Anh) /ˈɑːr.t̬ə.tʃoʊk/ (Anh-Mỹ) atisô 16 cauliflower /ˈkɒl.ɪˌflaʊ.ər/ (Anh-Anh) /ˈkɑː.ləˌflaʊ.ɚ/ (Anh-Mỹ) súp lơ trắng 17 tomato /təˈmɑː.təʊ/ (Anh-Anh) /təˈmeɪ.t̬oʊ/ (Anh-Mỹ) cà chua 18 cucumber /ˈkjuː.kʌm.bər/ dưa chuột 19 avocado /ˌæv.əˈkɑː.dəʊ/ (Anh-Anh) /ˌæv.əˈkɑː.doʊ/ (Anh-Mỹ) bơ 20 eggplant /ˈeɡ.plɑːnt/ (Anh-Anh) /ˈeɡ.plænt/ (Anh-Mỹ) cà tím 21 butternut squash /ˌbʌt.ə.nʌt ˈskwɒʃ/ (Anh-Anh) /ˌbʌt̬.ɚ.nʌt ˈskwɑːʃ/ (Anh-Mỹ) bí đỏ (quả dài, dạng hồ lô) 22 pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/ bí ngô 23 zucchini /zuˈkiː.ni/ (Anh-Anh) /zuːˈkiː.ni/ (Anh-Mỹ) bí ngòi 24 mushroom /ˈmʌʃ.ruːm/ hoặc /ˈmʌʃ.rʊm/ nấm

Cây rau ngót có tên khoa học là Sauropus androgynus (L) Merr thuộc họ thầu dầu Euphorbiaceae. Là cây nhỏ nhẵn, có thể cao 1,5-2 m, cành mọc thẳng, vỏ cây màu xanh lục, lá mọc so le, dài 4-6 cm, rộng 15-30 cm, cuống rất ngắn (1-2 mm) có hai lá kèm nhỏ, phiến lá nguyên hình trứng dài hoặc bầu dục, mép nguyên. Hoa đực mọc ở kẽ lá thành xim đơn ở phía dưới, hoa cái ở trên. Quả hình cầu, hạt có vân nhỏ.

Phân tích thành phần hóa học cho thấy trong rau ngót có 5,3% protein, 3,4% glucide, 2,4% tro trong đó chủ yếu là canxi (169 mg%), phốt-pho (64,5 mg%), vitamin C (185 mg%). Rau ngót có nhiều axít amin cần thiết, trong 100 g rau ngót có 0,16 g lysin, 0,13 g metionin, 0,05 g tryptophan, 0,25 g phenylalanin, 0,34 g treonin, 0,017 g valin, 0,24 g leucin và 0,17 isoleucin.

Rau ngót trong tiếng anh là gì năm 2024

Rau ngót chữa được nhiều bệnh Ảnh: Internet

Khi làm thuốc, người ta thường chọn những cây rau ngót đã sống 2 năm trở lên, hái lá tươi về dùng ngay. Rau ngót có tác dụng thanh nhiệt, giải độc, lợi tiểu, tăng tiết nước bọt, hoạt huyết hóa ứ, bổ huyết, cầm huyết, nhuận tràng, sát khuẩn, tiêu viêm, sinh cơ. Vì có lượng đạm thực vật cao nên rau ngót được khuyên dùng thay thế đạm động vật để hạn chế những rối loạn chuyển hóa canxi gây loãng xương và sỏi thận. Rau ngót được khuyên dùng cho người giảm cân và người bệnh có đường huyết cao.

Theo đông y, rau ngót tính mát lạnh (nấu chín sẽ bớt lạnh), vị ngọt. Rau ngót được chế biến dân dã như nấu canh với hến hoặc thịt nạc hay canh cua rau ngót... vị ngon ngọt, đậm đà…

Các cách trị bệnh từ rau ngót

- Trẻ sơ sinh bị tưa lưỡi, lưỡi trắng rộp, bỏ bú: Ép rau ngót tươi, lấy nước bôi lên lưỡi (có thể hòa mật ong) hoặc dùng một nắm lá rau ngót rửa sạch, giã nhỏ rồi cho vào một ít nước ấm, vắt lấy nước, dùng bông gòn hoặc vải mỏng thoa lên lưỡi, lợi, miệng của trẻ.

- Trị sót nhau sau sinh, sau nạo hút thai: Dùng một nắm lá rau ngót rửa sạch, giã nhuyễn, cho vào một ít nước sôi để nguội, vắt lấy chừng 100 ml. Chia làm 2 phần để uống 2 lần, mỗi lần cách nhau 10 phút; sau khoảng 15-30 phút, nhau sẽ ra hết và sản phụ hết đau bụng. Để chữa sót nhau, có người còn dùng rau ngót giã nhuyễn rồi đắp vào gan bàn chân.

- Bồi dưỡng sau sinh: Rau ngót nấu canh với thịt heo nạc hoặc giò sống; hay nấu canh rau ngót với trứng tôm, trứng cáy, cá rô, cá quả...

- Giải nhiệt mùa hè: Rau ngót nấu canh với hến rất mát, ngọt đậm đà. Tuy nhiên, người thể hư hàn kiêng dùng hoặc nếu dùng nên cho thêm vài lát gừng.

- Chữa cốt thống (nhức trong xương): Nấu rau ngót với xương heo ăn trong nhiều ngày.

- Trị chảy máu cam: Giã nhuyễn rau ngót rồi cho thêm nước, ít đường để uống, bã gói vào vải đặt lên mũi.

Bạn có biết các loại rau thuần Việt như rau muống, mồng tơi, rau ngót, rau đay...gọi tên trong Tiếng Anh như thế nào? Để Toomva bật mí cho bạn nhé.

Trong quá trình sử dụng Tiếng Anh, chắc hẳn có lúc bạn muốn kể tên hoặc miêu tả về các loại rau thuần Việt nhưng lại bối rối không biết gọi tên như thế nào. Bộ từ vựng về các loại rau thuần Việt trong Tiếng Anh sẽ giúp ích cho bạn khi muốn giới thiệu và chia sẻ văn hoá ẩm thực Việt tới bạn bè nước ngoài. Cùng Toomva khám phá trong bài viết này nhé.

Rau ngót trong tiếng anh là gì năm 2024

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa/Khái niệm 1 Water spinach /ˈwɔːtə ˈspɪnɪʤ/ Rau muống: Loại rau ăn lá bán thủy sinh, thường được trồng ở vùng nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. 2 Malabar spinach /malabar ˈspɪnɪʤ/ Rau mồng tơi: Thực vật thân leo, có hoa, thân mọng nước, trong thân chứa nhiều chất nhớt. 3 Water dropwort /ˈwɔːtə dropwort/ Rau cần ta (hay còn gọi là cần nước): loài thực vật thuộc họ Hoa tán có nguồn gốc Đông Á. 4 Star gooseberry /stɑː ˈɡʊzbəri/ Rau ngót: Một loài cây bụi được trồng ở vùng nhiệt đới, có lá mọc so le hoặc chia lá thành các lobe nhỏ. 5 Jute plant /ʤuːt plɑːnt/ Rau đay: Loài rau cùng họ với cây đay, lá có răng, hoa màu vàng, ngọn dùng làm rau ăn, thaan có chất nhớt. 6 Amaranth /ˈæm.ər.ænθ/ Rau dền: Loài thực vật có hoa thuộc họ Dền với lá, hoa và hạt đều ăn được. 7 Pennywort /ˈpen.i.wɜːt/ Rau má: Loại rau thân thảo có lá hình tròn hoặc hình trái tim, ăn thanh mát và có tác dụng chữa bệnh. 8 Watercress /ˈwɔː.tə.kres/ Rau cải xoong: Loại rau có thân mảnh, lá mọc xoong, với các lá có thể mọc dạng chùm hoặc nối liền nhau.

Rau ngót trong tiếng anh là gì năm 2024

Trên đây là từ vựng về các loại rau thuần Việt trong Tiếng Anh mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng bài viết cung cấp cho bạn các kiến thức hữu ích khi muốn chia sẻ và giới thiệu văn hóa ẩm thực Việt tới bạn bè quốc tế. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Rau ngót miền Nam gọi là gì?

Rau bồ ngót hay rau ngót được trồng phổ biến ở Đông Nam Á. Rau ngót có tên tiếng Anh là Katuk, với tên khoa học là Sauropus androgynus. Theo từng vùng miền, rau ngót có những tên gọi khác nhau như: rau bồ ngót, rau bù ngót, hay rau tuốt.null8 lợi ích của rau bồ ngót theo Đông y và y học hiện đại không nên bỏ quahellobacsi.com › an-uong-lanh-manh › rau-bo-ngot-co-tac-dung-ginull

Rau bồ ngót tên tiếng Anh là gì?

Bồ ngót: star gooseberry leaves. Cải ngọt: yu choy. Cải thảo: napa cabbage.nullrau bồ ngót Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › rau-bo-ngot-tieng-anh-la-ginull

Canh ngọt tiếng Anh là gì?

Sweet leaf soup is quite familiar to family meals. 2. Canh rau ngót là một món ăn ngày hè cực kỳ hấp dẫn. Sweet leaf soup is an extremely attractive dish for hot summer days.nullcanh rau ngót Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › canh-rau-ngot-tieng-anh-la-ginull

Cây bồ ngót thuộc họ gì?

Họ Diệp hạ châuRau ngót / Họnull