Tôi sẽ không bao gời quên tiếng anh là gì năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Tôi không bao giờ nói vậy.

I never said that.

Không phải không bao giờ.

Not never.

Chuyện đó trẻ con quá, và nó không bao giờ giải quyết được gì.

It's so childish, and it never solves anything.

Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm.

I don't think I'll ever find anyone as good as you in the basement.

Ta không bao giờ nói ông ta không tồn tại.

I never said he was nonexistent.

Loài người sẽ không bao giờ được nắm quyền cai trị nữa.

Never again will human rule be permitted.

Cha sẽ không bao giờ làm hại Mẹ hay con, phải không?

You would never hurt Mommy or me, would you?

Không bao giờ là chưa.

Never not.

Đó là Dim Mak anh không bao giờ biết khi nào nó phát huy tác dụng.

That's the thing about the Dim Mak. You never know when it's gonna take effect.

Ngươi sẽ không bao giờ bắt được ta!

You'll never catch us!

Quốc kỳ không bao giờ được phép tiếp xúc với mặt đất.

The flag must never touch the ground.

Chỉ là vài tên ngốc trên internet tôi sẽ không bao giờ gặp lại

Just some dumb kids on the internet I'll never see again.

Mẽ sẹ không bao giờ làm thế nữa.

You will never do it again.

Tao nói mẹ của tụi mày không bao giờ thắt dây an toàn.

I'm saying your mother never wore a seat belt.

Tôi sẽ không bao giờ quay lại với người đàn ông đó.

I promised myself I would never be hurt by that man again.

Không bao giờ chơi video game.

Never played a video game.

À, từ lúc em nói là không bao giờ muốn gặp anh nữa.

Well, since you said you never wanted to see me again.

Một khi đã ngủ với anh, họ sẽ không bao giờ chịu để anh đi.

Once they sleep with you, they'll never want to let you go.

Nikki bảo tôi là Ronnie sẽ không bao giờ đi Baltimore thăm tôi, nàng đã đúng.

Nikki told me that Ronnie would never visit me in Baltimore, and she was right.

Anh ấy đã chờ đợi nhiều tháng nhưng họ không bao giờ liên lạc với anh ấy.

He waited for months, but they never made contact with him.

Cậu không bao giờ...

You never...

Tại sao người lớn không bao giờ chịu nói sự thật gì cả?

Why don't grown-ups tell the truth?

Nhưng có một cái không bao giờ thay đổi.

But there's one thing he can't change.

Ngoại trừ... các bạn sẽ không bao giờ bầu tôi vì sự cam kết vì môi trường.

Except... you'll never elect me'cause of my commitment to the environment.

Tôi sẽ không bao giờ cảm ơn ông cả.

I'm never thanking you.

Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

MyMemory is the world's largest Translation Memory. It has been created collecting TMs from the European Union and United Nations, and aligning the best domain-specific multilingual websites.

We're part of Translated, so if you ever need professional translation services, then go checkout our main site

Từ vựng tiếng Anh về nhớ và quên là những từ loại được sử dụng khá nhiều và phổ biến trong giao tiếp, dùng để bày tỏ mức độ nhớ hay quên một vấn đề nào đó của người nói. Tuy nhiên, để biểu đạt sự nhớ và quên, chúng ta cũng có đa dạng các kiểu câu chứ không đơn giản và thông thường là “Remember” và “Forget”, bạn đọc đôi khi không biết tới những loại từ diễn tả sự nhớ quên khác rất hay và được sử dụng nhiều. Vậy, trong bài viết hôm nay, Language Link Academic sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về nhớ và quên để bạn đọc cùng ôn tập nhé.

Tôi sẽ không bao gời quên tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Anh về nhớ

Để diễn tả sự “nhớ”, ngoài cách nói là “Tôi rất nhớ”, “Tôi nhớ rất rõ vấn đề này”,…thì chúng ta còn nhiều cách để biểu đạt khác như “Tôi chưa từng quên”, “Tôi không thể quên được” hay “Hình như là”, “Nếu tôi không nhầm thì”.

Khi chắc chắn nhớ một vấn đề gì đó ta sử dụng:

I can (clearly) remember: Tôi nhớ rất rõ, tôi nhớ như in

I can (clearly) remember meeting John when I traveled Da Lat last week.

I remember: Tôi nhớ là… (Cụm từ truyền thống)

I remember doing homework last night.

I can’t forget: Tôi không thể quên…

I can’t forget the moment when he said he loves me.

I will never forget: Tôi sẽ không bao giờ quên…

I will never forget how Linda helped me when I had a trouble.

Khi diễn tả việc nhớ một vấn đề nào đó nhưng chưa hoàn toàn chắc chắn, ta dùng:

If I remember correctly: Nếu tôi nhớ chính xác thì…

If I remember correctly, Kate got married last year.

As I recall: Theo tôi nhớ thì

As I recall, you went to Da Nang twice last month.

If I’m not mistaken: Nếu tôi nhớ không nhầm thì (Nếu tôi nhớ không sai thì)

If I’m not mistaken, this answer is correct.

I have a vague recollection of: Tôi chỉ nhớ mang máng là

I have a vague recollection of the moment I was in the airplane when I was 6.

2. Từ vựng tiếng Anh về quên

Tôi sẽ không bao gời quên tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Anh về quên

Tương tự như với từ vựng tiếng Anh về nhớ thì từ vựng tiếng Anh về quên cũng có nhiều cách biểu đạt bên cạnh những cách thông thường như: “Tôi quên”, “Tôi quên bẵng”,… Ta có thể sử dụng “Tôi không nhớ”, “Tôi chẳng thể nhớ nổi”,… để thay thế nhằm tránh sự nhàm chán.

1. I forget: Tôi quên

Sau “forget” ta có thể dùng 2 dạng động từ là “V-ing” và “to v”

Forget + V-ing: quên việc lẽ ra phải làm trong quá khứ nhưng thực ra chưa làm.

  • Eg: I forgot doing my homework yesterday.

Forget + to V: quên là phải làm gì (việc chưa làm).

  • Eg: Don’t forget to do your homework, Josh.

2. It doesn’t ring a bell: Nó không khiến tôi nhớ về điều gì hết

A: Do you remember your first day at school?

B: It doesn’t ring a bell with me.

3. Mind is a blank/ went blank: Đầu óc trống rỗng

My mind went blank when I tried to remember my memories when I was a kid.

4. I have no memory of/ I have no recollection of: Tôi không có ký ức gì về

I haven’t no memory of/ I have no recollection of my mother because she had died when I was 3.

  1. It totally slipped my mind: Tôi quên bẵng mất

A: Do you do homework, John?

B: Oh no, It totally slipped my mind.

6. I lost my train of thought: Tôi quên mất mình đang nói đến chỗ nào rồi

A: Can you go on, please?

B: I lost my train of thought.

3. Một số từ vựng tiếng Anh về quên và nhớ khác

Tôi sẽ không bao gời quên tiếng anh là gì năm 2024

Một số từ vựng tiếng Anh về quên và nhớ khác

  • Have a excellent memory: trí nhớ xuất sắc.
  • Have a poor/ terrible memory: trí nhớ quá tệ.
  • Lose your memory: quá đáng trí, không thể nhớ nổi, mất khả năng nhớ.
  • Have a long/ long-term memory: trí nhớ dai, lâu dài.
  • Have a short/ Short-term memory: trí nhớ ngắn hạn.
  • Remain/ stay/ be etched in somebody’s memory: nhớ sâu đậm, khắc cốt ghi tâm.

Nắm chắc trong tay các từ vựng tiếng Anh về nhớ và quên này, bạn sẽ dễ dàng ghi điểm trong những bài thi, kiểm tra hay khi giao với người nước ngoài nữa. Ngoài ra, để tự tin hơn nữa khi giao tiếp với người bản địa, bạn có thể tham khảo tại khóa học tiếng Anh chuyên nghiệp nhé. Language Link Academic chúc các bạn thành công!

Sẽ không bao giờ quên trong tiếng Anh?

I'll never forget that. Tôi sẽ không bao giờ quên lần đầu tiên đó. I'll never forget that first bull. Lượng tôi cũng sẽ không bao giờ quên.

Nhớ tiếng Anh có nghĩa là gì?

Remember, miss, ring hay recall... đều được dịch sang tiếng Việt là "nhớ", nhưng cách dùng khác nhau.

Ghi nhớ dịch sang tiếng Anh là gì?

- memorize (ghi nhớ): She can memorize facts very quickly. (Cô ấy có thể ghi nhớ các sự kiện rất nhanh.)

Tiếng Anh không bao giờ là quá muộn?

Several years ago, while attending a communications course, I experienced a most unusual teaching process.