Q1. Quá trình phân chia một chương trình máy tính thành các khối mã độc lập riêng biệt với các chức năng cụ thể được gọi là _________ a. lập trình
Nội dung chính Show
Q1. Quá trình phân chia một chương trình máy tính thành các khối mã độc lập riêng biệt với các chức năng cụ thể được gọi là _________ quý 2. ____________________ có thể được định nghĩa là một nhóm hướng dẫn được đặt tên để hoàn thành một nhiệm vụ cụ thể khi nó được gọi/gọi Q3. Trong một chương trình, một chức năng có thể được gọi ____________ lần Q4. Từ khóa nào được sử dụng để bắt đầu định nghĩa hàm? Q5. Câu lệnh nào sau đây là lời gọi hàm? Q6. Điều nào sau đây là lợi thế của việc sử dụng chức năng trong chương trình? Q7. Chức năng được xác định để đạt được một số nhiệm vụ theo yêu cầu của lập trình viên được gọi là ____ Q8. Các chức năng đã được xác định trong python được gọi là ____ Q9. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hàm số? Q10. Câu lệnh nào sau đây nằm ngoài hàm “sum”? Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Q11. Chức năng có thể được gọi trong chương trình bằng cách viết tên chức năng theo sau ____ Q12. def cal(n1). n1 là gì? Q13. cal(n1). n1 là gì? Q14. Viết đầu ra của sau đây Q15. Câu lệnh nào sau đây sẽ thực thi cuối cùng? Q16. Chọn câu trả lời đúng Q17. Viết đầu ra của sau đây Q18. Xét đoạn mã sau và chọn câu sai Q19. Viết đầu ra của sau đây Q20. Viết đầu ra của sau đây Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Q21. Viết đầu ra của sau đây Q22. Viết đầu ra của sau đây Q23. Tiêu đề định nghĩa hàm nào sau đây là sai? Q24. Các hàm không trả về bất kỳ giá trị nào được gọi là ______ Q25. Câu lệnh ____________ trả về các giá trị từ hàm cho hàm gọi Q26. Câu lệnh return trong hàm được sử dụng để ______ Q27. Chọn phát biểu đúng Q28. Viết đầu ra của sau đây Q29. Một hàm có thể trả về nhiều giá trị bằng cách sử dụng _____ Q30. Phần chương trình mà một biến có thể truy cập được gọi là __________ của biến đó Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Q31. Điều nào sau đây không phải là phạm vi của biến? Q32. Một biến được xác định bên trong bất kỳ hàm hoặc khối nào được gọi là ____ Q33. Điền vào chỗ trống sao cho kết quả là 9 Q34. Viết đầu ra của sau đây Q35. Có bao nhiêu chức năng tích hợp được sử dụng trong đoạn mã sau Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Q36. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng tích hợp? Q37. Điều nào sau đây không phải là loại đối số chức năng? Q38. Viết đầu ra của sau đây Q39. Viết đầu ra của sau đây Q40. Mô-đun nào sẽ được nhập để sử dụng hàm randint()? Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Q41. Mã nào sau đây không bao giờ có thể được tạo bởi đoạn mã sau Q42. Viết đầu ra của. in(abs(-45)) Q43. Viết đầu ra của. in(tối đa([1, 2, 3, 4], [4, 5, 6], [7])) Q44. Viết đầu ra của. in(min(tuple(“máy tính”))) Q45. Chọn câu sai Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Q46. Số nào sau đây trả về số dấu phẩy động? Q47. Phát biểu nào sau đây là đúng? Q48. Sắp xếp các thứ sau từ Đơn giản (nhỏ) đến Phức tạp (lớn) Q49. Một mô-đun được lưu với phần mở rộng _____________ Q50. Chọn câu đúng để nhập học phần Math Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Q51. Mô-đun nào sau đây không được tích hợp sẵn trong python? Q52. Trong toán học. ceil(x), x ở đây là gì? Q53. Viết đầu ra của sau đây Q54. Viết đầu ra của. in (toán. fab(-6. 7)) Q55. Hàm ________ của mô-đun toán học tính giai thừa Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Q56. Hàm nào sau đây trả về số thực ngẫu nhiên (float) trong khoảng 0. 0 đến 1. 0? Q57. Trả về số nhỏ nhất bằng câu lệnh ngẫu nhiên. randrange(2,7) là _________________ Q58. Chức năng nào sau đây không được xác định trong mô-đun thống kê? Q59. Để lấy danh sách các module có sẵn trong Python, chúng ta có thể sử dụng câu lệnh __________ Q60. Aman chỉ muốn nhập hàm sqrt() của mô-đun toán học. Giúp anh ta viết mã chính xác Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Từ Giấy mẫu CBSE – 2021 (Q61-70) Q61. Tùy chọn nào sau đây có thể là đầu ra cho đoạn mã sau? Q62. Điều gì sẽ là đầu ra của mã sau đây? Q63. Thành phần nào sau đây là một phần của tiêu đề hàm trong Python? Q64. Tiêu đề chức năng nào sau đây là đúng? Q65. Cách gọi hàm nào sau đây là đúng? Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Q66. Đầu ra của mã Python sau đây sẽ là gì? Q67. Điều gì sẽ là đầu ra của mã sau đây? Q68. Điều gì sẽ là đầu ra của mã sau đây? Q69. Đầu ra của đoạn mã sau là gì? Q70. Điều gì sẽ là kết quả có thể có của đoạn mã sau Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Q71. Viết đầu ra của đoạn mã sau Q72. Viết đầu ra của đoạn mã sau Q73. Giá trị tối thiểu và tối đa của 'A' trong câu lệnh sau là bao nhiêu Q74. Viết đầu ra của đoạn mã sau Q75. Viết đầu ra của đoạn mã sau Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Q76. Viết đầu ra của đoạn mã sau Q77. Chủ đề nào sau đây sẽ không bao giờ được in bằng mã sau? Q78. Giá trị tối thiểu và tối đa của 'v' trong câu lệnh sau là bao nhiêu Q79. Phương pháp nào sau đây không được bao gồm trong mô-đun ngẫu nhiên? Q80. A = ngẫu nhiên. _______________([1,2,3,4,5]). Điền vào chỗ trống để 'A' có thể có bất kỳ giá trị nào từ danh sách Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Q81. Hàm do người dùng tạo được gọi là hàm _____________ Câu nào đúng với hàm Python? Điều nào sau đây không phải là chức năng của Python? Cái nào sai đối với hàm Python? Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hàm số? b. Lập trình mô-đun
c. Thêm lập trình
d. Lập trình bước
Hiển thị câu trả lời
trả lời. b. Lập trình mô-đun
quý 2. ____________________ có thể được định nghĩa là một nhóm hướng dẫn được đặt tên để hoàn thành một nhiệm vụ cụ thể khi nó được gọi/gọi a. Hàm số
b. Loại dữ liệu
c. Mã thông báo
d. Nhà điều hành
Hiển thị câu trả lời
trả lời. một. Hàm số
Q3. Trong một chương trình, một chức năng có thể được gọi ____________ lần a. 2
b. 3
c. 5
d. Nhiều lần
Hiển thị câu trả lời
trả lời. đ. Nhiều lần
Q4. Từ khóa nào được sử dụng để bắt đầu định nghĩa hàm? a. Định nghĩa
b. DEF
c. chắc chắn
d. chắc chắn
Hiển thị câu trả lời
trả lời. c. chắc chắn
Q5. Câu lệnh nào sau đây là lời gọi hàm? a. gọi tổng()
b. tổng chắc chắn()
c. Tổng( )
d. tổng hàm ( )
Hiển thị câu trả lời
trả lời. c. Tổng( )
Q6. Điều nào sau đây là lợi thế của việc sử dụng chức năng trong chương trình? a. Nó làm tăng khả năng đọc của chương trình
b. Nó làm tăng khả năng tái sử dụng
c. Nó làm cho việc gỡ lỗi dễ dàng hơn
d. Tất cả những điều trên
Hiển thị câu trả lời
trả lời. đ. Tất cả những điều trên
Q7. Chức năng được xác định để đạt được một số nhiệm vụ theo yêu cầu của lập trình viên được gọi là ____ a. chức năng do người dùng xác định
b. chức năng thư viện
c. Chức năng tích hợp sẵn
d. Tất cả những điều trên
Hiển thị câu trả lời
trả lời. một. chức năng do người dùng xác định
Q8. Các chức năng đã được xác định trong python được gọi là ____ a. chức năng do người dùng xác định
b. chức năng thư viện
c. Chức năng tích hợp sẵn
d. Cả b và c
Hiển thị câu trả lời
trả lời. đ. Cả b và c
Q9. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hàm số? a. Định nghĩa hàm bắt đầu bằng “define”
b. Hàm có thể có hoặc không có tham số
c. Một hàm có thể hoặc không thể trả về giá trị
d. Tiêu đề hàm luôn kết thúc bằng dấu hai chấm (. )
Hiển thị câu trả lời
trả lời. một. Định nghĩa hàm bắt đầu bằng “define”
Q10. Câu lệnh nào sau đây nằm ngoài hàm “sum”? tổng thiệt hại(). a = int(input(“Nhập số”))#Câu lệnh 1 b = int(input(“Nhập số”)) #Câu lệnh 2s = a + b #Statement 3 print(s) #Statement 4 a. Tuyên bố 1
b. Tuyên bố 2
c. Tuyên bố 3
d. Cả Tuyên bố 3 và Tuyên bố 4
Hiển thị câu trả lời
trả lời. đ. Cả Tuyên bố 3 và Tuyên bố 4
Hàm Python MCQHàm Python MCQ Lớp 12 CS Nhấp vào đây để kiểm tra hiệu suất của bạn trong Python Hàm MCQHàm Python MCQ Lớp 12 CS Q11. Chức năng có thể được gọi trong chương trình bằng cách viết tên chức năng theo sau ____ a. [ ]
b. { }
c. ( )
d. Không có điều nào ở trên
Hiển thị câu trả lời
trả lời. c. ( )
Q12. def cal(n1). n1 là gì? a. Tham số
b. Tranh luận
c. từ khóa
d. Không có điều nào ở trên
Hiển thị câu trả lời
trả lời. một. Tham số
Q13. cal(n1). n1 là gì? a. Tham số
b. Tranh luận
c. từ khóa
d. Không có điều nào ở trên
Hiển thị câu trả lời
trả lời. b. Tranh luận
Q14. Viết đầu ra của sau đây def s(n1):
print(n1)
n2=4
s(n2) a. 2
b. 3
c. 4
d. Lỗi
Hiển thị câu trả lời
trả lời. c. 4
Q15. Câu lệnh nào sau đây sẽ thực thi cuối cùng? def s(n1): #Statement 1
print(n1) #Statement 2
n2=4 #Statement 3
s(n2) #Statement 4 a. Tuyên bố 1
b. Tuyên bố 2
c. Tuyên bố 3
d. Tuyên bố 4
Hiển thị câu trả lời
trả lời. b. Tuyên bố 2
Q16. Chọn câu trả lời đúng def s(n1):
print(n1)
n2=4
s(n2)
Statement A : n1 and n2 have same memory Address
Statement B : both n1 and n2 are referring to the same value, so they have same identity a. Tuyên bố A là Đúng và Tuyên bố B là Sai
b. Tuyên bố A là Sai và Tuyên bố B là Đúng
c. Cả hai tuyên bố đều đúng
d. Cả hai câu đều sai
Hiển thị câu trả lời
trả lời. c. Cả hai tuyên bố đều đúng
Q17. Viết đầu ra của sau đây def s(n1):
print(n1)
n1 = n1 +2
n2=4
s(n2)
print(n2) a.
6
4 b.
4
6 c.
4
4 d.
6
6
Hiển thị câu trả lời
trả lời. c
Q18. Xét đoạn mã sau và chọn câu sai ________số 8a. Tên chức năng là 's'
b. Hàm 's' đang lấy một tham số
c. Cả hai câu lệnh in sẽ in cùng một giá trị
d. Cả hai câu lệnh in sẽ in giá trị khác nhau
Hiển thị câu trả lời
trả lời. đ. Cả hai câu lệnh in sẽ in giá trị khác nhau
Q19. Viết đầu ra của sau đây def cal(m,n):
if m==n:
return m*3
else:
return m*2
s = cal(9, 8)
print(s) a. 16
b. 18
c. 27
d. 24
Hiển thị câu trả lời
trả lời. b. 18
Q20. Viết đầu ra của sau đây def s(n1): #Statement 1
print(n1) #Statement 2
n2=4 #Statement 3
s(n2) #Statement 4 0a. AmitAmitAmitAmit
b. AmitAmit
c. AnujAnujAnuj
d. AnujAnuj
Hiển thị câu trả lời
trả lời. đ. AnujAnuj
Hàm Python MCQHàm Python MCQ Lớp 12 CS Nhấp vào đây để kiểm tra hiệu suất của bạn trong Python Hàm MCQHàm Python MCQ Lớp 12 CS Q21. Viết đầu ra của sau đây def s(n1): #Statement 1
print(n1) #Statement 2
n2=4 #Statement 3
s(n2) #Statement 4 1a. 3
b. 9
c. 12
d. 10
Hiển thị câu trả lời
trả lời. c. 12
Q22. Viết đầu ra của sau đây def s(n1): #Statement 1
print(n1) #Statement 2
n2=4 #Statement 3
s(n2) #Statement 4 2a. 1
b. 0
c. 2
d. 3
Hiển thị câu trả lời
trả lời. b. 0
Q23. Tiêu đề định nghĩa hàm nào sau đây là sai? a. tổng xác định (n1, n2, n = 3)
b. quét def(p1, p2 = 4, p3 = 5)
c. def div(p1=4, p2, p3)
d. def mul(p1, n1, m1)
Hiển thị câu trả lời
trả lời. c. def div(p1=4, p2, p3)
Q24. Các hàm không trả về bất kỳ giá trị nào được gọi là ______ a. chức năng mặc định
b. chức năng số không
c. chức năng vô hiệu
d. chức năng rỗng
Hiển thị câu trả lời
trả lời. c. chức năng vô hiệu
Q25. Câu lệnh ____________ trả về các giá trị từ hàm cho hàm gọi a. gửi
b. đưa cho
c. trở lại
d. lấy
Hiển thị câu trả lời
trả lời. c. trở lại
Q26. Câu lệnh return trong hàm được sử dụng để ______ a. giá trị trả về
b. trả lại điều khiển cho chức năng gọi
c. Cả hai ở trên
d. Không có điều nào ở trên
Hiển thị câu trả lời
trả lời. c. Cả hai ở trên
Q27. Chọn phát biểu đúng a. Chúng ta có thể tạo hàm không có đối số và không có giá trị trả về
b. Chúng ta có thể tạo hàm không có đối số và có (các) giá trị trả về
c. Chúng ta có thể tạo hàm với (các) đối số và không có giá trị trả về
d. Tất cả những điều trên
Hiển thị câu trả lời
trả lời. đ. Tất cả những điều trên
Q28. Viết đầu ra của sau đây def s(n1): #Statement 1
print(n1) #Statement 2
n2=4 #Statement 3
s(n2) #Statement 4 3a. âm thanh
b. âm thanh âm thanh
c. TênLỗi. tên 'âm thanh' không được xác định
d. Lỗi cú pháp. cú pháp không hợp lệ
Hiển thị câu trả lời
trả lời. c. TênLỗi. tên 'âm thanh' không được xác định
Q29. Một hàm có thể trả về nhiều giá trị bằng cách sử dụng _____ a. Danh sách
b. Tuple
c. Chuỗi
d. Từ điển
Hiển thị câu trả lời
trả lời. b. Tuple
Q30. Phần chương trình mà một biến có thể truy cập được gọi là __________ của biến đó a. phạm vi
b. mô-đun
c. phần
d. không có cái nào ở trên
Hiển thị câu trả lời
trả lời. một. phạm vi
Hàm Python MCQHàm Python MCQ Lớp 12 CS Nhấp vào đây để kiểm tra hiệu suất của bạn trong Python Hàm MCQHàm Python MCQ Lớp 12 CS Q31. Điều nào sau đây không phải là phạm vi của biến? a. Địa phương
b. Toàn cầu
c. Ngoài
d. Không có điều nào ở trên
Hiển thị câu trả lời
trả lời. c. Ngoài
Q32. Một biến được xác định bên trong bất kỳ hàm hoặc khối nào được gọi là ____ a. Biến toàn cục
b. Biến cục bộ
c. Hàm biến
d. biến bên trong
Hiển thị câu trả lời
trả lời. b. Biến cục bộ
Q33. Điền vào chỗ trống sao cho kết quả là 9 def s(n1): #Statement 1
print(n1) #Statement 2
n2=4 #Statement 3
s(n2) #Statement 4 4a. địa phương
b. toàn cầu
c. bên ngoài
d. var
Hiển thị câu trả lời
trả lời. b. toàn cầu
Q34. Viết đầu ra của sau đây def s(n1): #Statement 1
print(n1) #Statement 2
n2=4 #Statement 3
s(n2) #Statement 4 5def s(n1): #Statement 1
print(n1) #Statement 2
n2=4 #Statement 3
s(n2) #Statement 4 6def s(n1): #Statement 1
print(n1) #Statement 2
n2=4 #Statement 3
s(n2) #Statement 4 7def s(n1): #Statement 1
print(n1) #Statement 2
n2=4 #Statement 3
s(n2) #Statement 4 8def s(n1): #Statement 1
print(n1) #Statement 2
n2=4 #Statement 3
s(n2) #Statement 4 9
Hiển thị câu trả lời
trả lời. đ. Lỗi
Q35. Có bao nhiêu chức năng tích hợp được sử dụng trong đoạn mã sau def s(n1):
print(n1)
n2=4
s(n2)
Statement A : n1 and n2 have same memory Address
Statement B : both n1 and n2 are referring to the same value, so they have same identity 0a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Hiển thị câu trả lời
trả lời. c. 3
Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Q36. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng tích hợp? a. đầu vào( )
b. bộ ( )
c. in( )
d. từ điển( )
Hiển thị câu trả lời
trả lời. đ. từ điển( )
Q37. Điều nào sau đây không phải là loại đối số chức năng? a. Đối số bắt buộc
b. Đối số từ khóa
c. đối số ban đầu
d. đối số mặc định
Hiển thị câu trả lời
trả lời. c. đối số ban đầu
Q38. Viết đầu ra của sau đây def s(n1):
print(n1)
n2=4
s(n2)
Statement A : n1 and n2 have same memory Address
Statement B : both n1 and n2 are referring to the same value, so they have same identity 1def s(n1):
print(n1)
n2=4
s(n2)
Statement A : n1 and n2 have same memory Address
Statement B : both n1 and n2 are referring to the same value, so they have same identity 2____23def s(n1):
print(n1)
n2=4
s(n2)
Statement A : n1 and n2 have same memory Address
Statement B : both n1 and n2 are referring to the same value, so they have same identity 4def s(n1):
print(n1)
n2=4
s(n2)
Statement A : n1 and n2 have same memory Address
Statement B : both n1 and n2 are referring to the same value, so they have same identity 5
Hiển thị câu trả lời
trả lời. đ
Q39. Viết đầu ra của sau đây def s(n1):
print(n1)
n2=4
s(n2)
Statement A : n1 and n2 have same memory Address
Statement B : both n1 and n2 are referring to the same value, so they have same identity 6def s(n1):
print(n1)
n2=4
s(n2)
Statement A : n1 and n2 have same memory Address
Statement B : both n1 and n2 are referring to the same value, so they have same identity 7____28def s(n1):
print(n1)
n2=4
s(n2)
Statement A : n1 and n2 have same memory Address
Statement B : both n1 and n2 are referring to the same value, so they have same identity 9def s(n1):
print(n1)
n1 = n1 +2
n2=4
s(n2)
print(n2) 0
Hiển thị câu trả lời
trả lời. c
Q40. Mô-đun nào sẽ được nhập để sử dụng hàm randint()? a. rand
b. ngẫu nhiên
c. sắp xếp lại
d. phạm vi ngẫu nhiên
Hiển thị câu trả lời
trả lời. b. ngẫu nhiên
Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Nhấp vào đây để kiểm tra hiệu suất của bạn trong Python Hàm MCQHàm Python MCQ Lớp 12 CS Q41. Mã nào sau đây không bao giờ có thể được tạo bởi đoạn mã sau def s(n1):
print(n1)
n1 = n1 +2
n2=4
s(n2)
print(n2) 1a. 0
b. 100
c. 99
d. 1
Hiển thị câu trả lời
trả lời. b. 100
Q42. Viết đầu ra của. in(abs(-45)) a. 45. 0
b. -45
c. 45
d. Không có điều nào ở trên
Hiển thị câu trả lời
trả lời. c. 45
Q43. Viết đầu ra của. in(tối đa([1, 2, 3, 4], [4, 5, 6], [7])) a. [1, 2, 3, 4]
b. [4, 5, 6]
c. [7]
d. 7
Hiển thị câu trả lời
trả lời. c. [7]
Q44. Viết đầu ra của. in(min(tuple(“máy tính”))) a. c
b. o
c. bạn
d. t
Hiển thị câu trả lời
trả lời. một. c
Q45. Chọn câu sai a. in(pow(2, 3))
b. in(pow(2. 3, 3. 2))
c. in(pow(2, 3, 2))
d. Không có điều nào ở trên
Hiển thị câu trả lời
trả lời. đ. Không có điều nào ở trên
Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Q46. Số nào sau đây trả về số dấu phẩy động? a. in(pow(2, 3))
b. in(pow(2. 3, 3. 2))
c. in(pow(2, 3, 2))
d. Tất cả những điều trên
Hiển thị câu trả lời
trả lời. b. in(pow(2. 3, 3. 2))
Q47. Phát biểu nào sau đây là đúng? a. Một thư viện chuẩn Python bao gồm một số mô-đun
b. Một Module bao gồm một số thư viện chuẩn Python
c. Thư viện và mô-đun là bí danh của nhau
d. Không có điều nào ở trên
Hiển thị câu trả lời
trả lời. một. Một thư viện chuẩn Python bao gồm một số mô-đun
Q48. Sắp xếp các thứ sau từ Đơn giản (nhỏ) đến Phức tạp (lớn) def s(n1):
print(n1)
n1 = n1 +2
n2=4
s(n2)
print(n2) 2a. Hướng dẫn, Chức năng, Thư viện, Mô-đun
b. Chức năng, Hướng dẫn, Thư viện, Mô-đun
c. Mô-đun, Chức năng, Hướng dẫn, Thư viện
d. Hướng dẫn, Chức năng, Mô-đun, Thư viện
Hiển thị câu trả lời
trả lời. đ. Hướng dẫn, Chức năng, Mô-đun, Thư viện
Q49. Một mô-đun được lưu với phần mở rộng _____________ a. . py
b. . pym
c. . mpy
d. . mp
Hiển thị câu trả lời
trả lời. một. . py
Q50. Chọn câu đúng để nhập học phần Math a. nhập toán
b. nhập toán
c. nhập toán
d. nhập toán
Hiển thị câu trả lời
trả lời. b. nhập toán
Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Nhấp vào đây để kiểm tra hiệu suất của bạn trong Python Hàm MCQHàm Python MCQ Lớp 12 CS Q51. Mô-đun nào sau đây không được tích hợp sẵn trong python? a. môn Toán
b. ngẫu nhiên
c. số liệu thống kê
d. Môn số học
Hiển thị câu trả lời
trả lời. đ. Môn số học
Q52. Trong toán học. ceil(x), x ở đây là gì? a. một số nguyên
b. Một số dấu phẩy động
c. Một số nguyên hoặc số dấu phẩy động
d. Không có điều nào ở trên
Hiển thị câu trả lời
trả lời. c. Một số nguyên hoặc số dấu phẩy động
Q53. Viết đầu ra của sau đây in (toán. tầng(-4. 5))
a. -4
b. -5
c. 4
d. 5
Hiển thị câu trả lời
trả lời. b. -5
Q54. Viết đầu ra của. in (toán. fab(-6. 7)) a. -6
b. 6. 7
c. -6. 7
d. 7
Hiển thị câu trả lời
trả lời. b. 6. 7
Q55. Hàm ________ của mô-đun toán học tính giai thừa a. thực tế( )
b. thực tế( )
c. yếu tố( )
d. hệ số( )
Hiển thị câu trả lời
trả lời. c. yếu tố( )
Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Q56. Hàm nào sau đây trả về số thực ngẫu nhiên (float) trong khoảng 0. 0 đến 1. 0? a. ngẫu nhiên( )
b. lỗi thời( )
c. sắp xếp lại ( )
d. Không có điều nào ở trên
Hiển thị câu trả lời
trả lời. một. ngẫu nhiên( )
Q57. Trả về số nhỏ nhất bằng câu lệnh ngẫu nhiên. randrange(2,7) là _________________ a. 2
b. 7
c. -2
d. 0
Hiển thị câu trả lời
trả lời. một. 2
Q58. Chức năng nào sau đây không được xác định trong mô-đun thống kê? a. nghĩa là( )
b. chế độ( )
c. Trung bình( )
d. ô vuông( )
Hiển thị câu trả lời
trả lời. đ. ô vuông( )
Q59. Để lấy danh sách các module có sẵn trong Python, chúng ta có thể sử dụng câu lệnh __________ a. trợ giúp(“mô-đun”)
b. danh sách(“mô-đun”)
c. có sẵn (“mô-đun”)
d. hiển thị ("mô-đun")
Hiển thị câu trả lời
trả lời. một. trợ giúp(“mô-đun”)
Q60. Aman chỉ muốn nhập hàm sqrt() của mô-đun toán học. Giúp anh ta viết mã chính xác a. nhập toán
b. từ toán học nhập sqrt
c. nhập sqrt từ toán học
d. nhập khẩu sqrt
Hiển thị câu trả lời
trả lời. b. từ toán học nhập sqrt
Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Nhấp vào đây để kiểm tra hiệu suất của bạn trong Python Hàm MCQHàm Python MCQ Lớp 12 CS Từ Giấy mẫu CBSE – 2021 (Q61-70) Q61. Tùy chọn nào sau đây có thể là đầu ra cho đoạn mã sau? def s(n1):
print(n1)
n1 = n1 +2
n2=4
s(n2)
print(n2) 3a. Delhi#Mumbai#Chennai#Kolkata#
b. Mumbai#Chennai#Kolkata#Mumbai#
c. Mumbai# Mumbai #Mumbai # Delhi#
d. Mumbai # Mumbai # Chennai # Mumbai
Hiển thị câu trả lời
trả lời. đ. Mumbai # Mumbai # Chennai # Mumbai
Q62. Điều gì sẽ là đầu ra của mã sau đây? def s(n1):
print(n1)
n1 = n1 +2
n2=4
s(n2)
print(n2) 4a. 3 5 5
b. 5 5 5
c. 5 3 5
d. 3 3 5
Hiển thị câu trả lời
trả lời. một. 3 5 5
Q63. Thành phần nào sau đây là một phần của tiêu đề hàm trong Python? def s(n1):
print(n1)
n1 = n1 +2
n2=4
s(n2)
print(n2) 5a. Chỉ mình tôi
b. tôi và iii
c. iii và iv
d. tôi, iii và iv
Hiển thị câu trả lời
trả lời. đ. tôi, iii và iv
Q64. Tiêu đề chức năng nào sau đây là đúng? a. def cal_si(p=100, r, t=2)
b. def cal_si(p=100, r=8, t)
c. def cal_si(p, r=8, t)
d. def cal_si(p, r=8, t=2)
Hiển thị câu trả lời
trả lời. đ. def cal_si(p, r=8, t=2)
Q65. Cách gọi hàm nào sau đây là đúng? a. my_func( )
b. def my_func( )
c. trả lại my_func
d. gọi my_func( )
Hiển thị câu trả lời
trả lời. một. my_func( )
Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Q66. Đầu ra của mã Python sau đây sẽ là gì? def s(n1):
print(n1)
n1 = n1 +2
n2=4
s(n2)
print(n2) 6a. 50
b. 0
c. Vô giá trị
d. Không có
Hiển thị câu trả lời
trả lời. đ. Không có
Q67. Điều gì sẽ là đầu ra của mã sau đây? def s(n1):
print(n1)
n1 = n1 +2
n2=4
s(n2)
print(n2) 7a. 100 200
b. 150 300
c. 250 75
d. 250 300
Hiển thị câu trả lời
trả lời. đ. 250 300
Q68. Điều gì sẽ là đầu ra của mã sau đây? def s(n1):
print(n1)
n1 = n1 +2
n2=4
s(n2)
print(n2) 8a. 50#50
b. 50#5
c. 50#30
d. 5#50#
Hiển thị câu trả lời
trả lời. b. 50#5
Q69. Đầu ra của đoạn mã sau là gì? def s(n1):
print(n1)
n1 = n1 +2
n2=4
s(n2)
print(n2) 9a. 5#8#15#4#
b. 5#8#5#4#
c. 5#8#15#14#
d. 5#18#15#4#
Hiển thị câu trả lời
trả lời. b. 5#8#5#4#
Q70. Điều gì sẽ là kết quả có thể có của đoạn mã sau a.
6
4 0a. 1 —
b. 1 — 2 —
c. 1 — 2 — 3 —
d. Tất cả những điều trên
Hiển thị câu trả lời
trả lời. đ. Tất cả những điều trên
Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Nhấp vào đây để kiểm tra hiệu suất của bạn trong Python Hàm MCQHàm Python MCQ Lớp 12 CS Q71. Viết đầu ra của đoạn mã sau a.
6
4 1a.
6
4 2a.
6
4 3a.
6
4 4a.
6
4 5
Hiển thị câu trả lời
trả lời. một
Q72. Viết đầu ra của đoạn mã sau a.
6
4 6a.
6
4 7____48a.
6
4 9b.
4
6 0
Hiển thị câu trả lời
trả lời. c
Q73. Giá trị tối thiểu và tối đa của 'A' trong câu lệnh sau là bao nhiêu b.
4
6 1a. 3 và 30
b. 2 và 30
c. 2 và 29
d. 2 và 28
Hiển thị câu trả lời
trả lời. b. 2 và 30
Q74. Viết đầu ra của đoạn mã sau b.
4
6 2a. Bất kỳ số nào từ 0 đến 19 (bao gồm cả hai)
b. Bất kỳ số nào từ 0 đến 20 (bao gồm cả hai)
c. Bất kỳ số nào từ 1 đến 20 (bao gồm cả hai)
d. Không có điều nào ở trên
Hiển thị câu trả lời
trả lời. một. Bất kỳ số nào từ 0 đến 19 (bao gồm cả hai)
Q75. Viết đầu ra của đoạn mã sau b.
4
6 3a. Bất kỳ số ngẫu nhiên nào nhỏ hơn 1 và lớn hơn 0
b. Luôn tạo 0
c. Luôn tạo 1
d. Hiển thị lỗi
Hiển thị câu trả lời
trả lời. b. Luôn tạo 0
Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Q76. Viết đầu ra của đoạn mã sau b.
4
6 4a. Luôn tạo 0
b. Tạo bất kỳ số nào trong khoảng từ 0 đến 4 (bao gồm cả hai)
c. Tạo bất kỳ số nào trong khoảng từ 0 đến 5 (bao gồm cả hai)
d. Không có điều nào ở trên
Hiển thị câu trả lời
trả lời. b. Tạo bất kỳ số nào trong khoảng từ 0 đến 4 (bao gồm cả hai)
Q77. Chủ đề nào sau đây sẽ không bao giờ được in bằng mã sau? b.
4
6 5a. cả CS và IP
b. Tiếng Anh
c. địa chỉ IP
d. cả tiếng Anh và tiếng Hindi
Hiển thị câu trả lời
trả lời. c. địa chỉ IP
Q78. Giá trị tối thiểu và tối đa của 'v' trong câu lệnh sau là bao nhiêu b.
4
6 6a. 0,19
b. 0,17
c. -3,16
d. -3,17
Hiển thị câu trả lời
trả lời. c. -3,16
Q79. Phương pháp nào sau đây không được bao gồm trong mô-đun ngẫu nhiên? a. Xáo trộn( )
b. sắp xếp lại ( )
c. khoảng ngẫu nhiên( )
d. đồng phục( )
Hiển thị câu trả lời
trả lời. c. khoảng ngẫu nhiên( )
Q80. A = ngẫu nhiên. _______________([1,2,3,4,5]). Điền vào chỗ trống để 'A' có thể có bất kỳ giá trị nào từ danh sách a. xáo trộn
b. sự lựa chọn
c. đồng phục
d. không ai trong số này
Hiển thị câu trả lời
trả lời. b. sự lựa chọn
Hàm Python MCQ Lớp 12 CS Nhấp vào đây để kiểm tra hiệu suất của bạn trong Python Hàm MCQHàm Python MCQ Lớp 12 CS Q81. Hàm do người dùng tạo được gọi là hàm _____________ a. sẵn có
b. Thư viện
c. Đã xác định người dùng
d. hợp lý
Hiển thị câu trả lời
trả lời. c. Đã xác định người dùng
Câu nào đúng với hàm Python?
Câu trả lời đúng là Hàm là các phần chương trình có thể tái sử dụng . Giải trình. Phát biểu đúng là Hàm là các phần chương trình có thể tái sử dụng. Chúng cho phép bạn đặt tên cho một khối câu lệnh, cho phép bạn chạy khối đó bằng tên đã chỉ định ở bất kỳ đâu trong chương trình của bạn và bất kỳ số lần nào.
Điều nào sau đây không phải là chức năng của Python?
Cái nào sai đối với hàm Python?
Tất cả giá trị Sai trong Python
. Các hằng số được định nghĩa là sai. SAI và KHÔNG CÓ . Số 0 của bất kỳ dạng giá trị số nào. Thập phân(0), Phân số(0, 1), 0, 0. 0, 0j.
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hàm số?
A. Kiểm tra đường ngang có thể được sử dụng để xác định xem một chức năng có phải là một hay không . Tuyên bố này là sai về chức năng liên quan bởi vì, kiểm tra đường thẳng đứng được sử dụng thay cho kiểm tra đường ngang.