Giải bài tập quản lý đề án công ty sql năm 2024


Để quản lý Thực tập nghề nghiệp của sinh viên, người ta xây dựng một cơ sở dữ liệu có tên là ThucTap gồm các sơ đồ quan hệ sau:

Khoa(makhoa char(10), tenkhoa char(30), dienthoai char(10)) GiangVien(magv int, hotengv char(30), luong decimal(5,2), makhoa char(10)) SinhVien(masv int, hotensv char(30), makhoa char(10), namsinh int, quequan char(30)) DeTai(madt char(10), tendt char(30), kinhphi int, NoiThucTap char(30)) HuongDan(masv int, madt char(10), magv int, ketqua decimal(5,2))

Ta sử dụng SSMS để tạo lập và nhập dữ liệu cho CSDL

Thực hiện các yêu cầu dưới đây :

  1. Đưa ra thông tin gồm mã số, họ tên và tên khoa của tất cả các giảng viên
  2. Đưa ra thông tin gồm mã số, họ tênvà tên khoa của các giảng viên của khoa ‘Dia ly’
  3. Cho biết số sinh viên của khoa ‘Cong nghe sinh hoc’
  4. Đưa ra danh sách gồm mã số, họ tên và tuổi của các sinh viên khoa ‘Toan hoc’
  5. Cho biết số giảng viên của khoa ‘Cong nghe sinh hoc’
  6. Cho biết thông tin về sinh viên không tham gia thực tập
  7. Đưa ra mã khoa, tên khoa và số giảng viên của mỗi khoa
  8. Cho biết số điện thoại của khoa mà sinh viên có tên ‘Le Van Son’ đang theo học
Tham khảo đáp án dưới đây nhé :

-- Đưa ra thông tin gồm mã số, họ tên và tên khoa của tất cả các giảng viên

SELECT GV.Magv, GV.Hotengv, K.Tenkhoa FROM TBLGiangVien GV join TBLKhoa K ON GV.Makhoa = K.Makhoa

-- Đưa ra thông tin gồm mã số, họ tên và tên khoa của các giảng viên của khoa 'Dia ly'

SELECT GV.maGV, GV.hoTenGV, K.tenKhoa FROM TBLGiangVien GV join TBLKhoa K ON GV.maKhoa = K.maKhoa

-- Cho biết số sinh viên của khoa 'Cong nghe sinh hoc'

SELECT COUNT(SV.maSV) AS So_SV FROM TBLSinhVien SV WHERE maKhoa='Bio'

-- Đưa ra danh sách gồm mã số, họ tên và tuổi của các sinh viên khoa 'Toan hoc'

SELECT SV.maSV, SV.hoTenSV, SV.namSinh, K.tenKhoa FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K ON SV.maKhoa = K.maKhoa WHERE K.tenKhoa = 'Toan hoc'

-- Cho biết số giảng viên của khoa 'Cong nghe sinh hoc'

SELECT COUNT(GV.maGV) AS So_GV FROM TBLGiangVien GV join TBLKhoa K ON GV.maKhoa = K.maKhoa WHERE K.tenKhoa='Cong nghe sinh hoc'

-- Cho biết thông tin về sinh viên không tham gia thực tập

SELECT SV.maSV , SV.hoTenSV, SV.namSinh, SV.queQuan FROM TBLSinhVien SV WHERE NOT EXISTS( SELECT HD.maSV FROM TBLHuongDan HD WHERE SV.maSV = HD.maSV)

-- Đưa ra mã khoa, tên khoa và số giảng viên của mỗi khoa

SELECT K.maKhoa,K.tenKhoa, COUNT(K.maKhoa) AS So_GV FROM TBLGiangVien GV JOIN TBLKhoa K ON GV.maKhoa = K.maKhoa GROUP BY K.maKhoa,K.tenKhoa

-- Cho biết số điện thoại của khoa mà sinh viên có tên 'Le Van Son' đang theo học

SELECT K.tenKhoa, K.dienThoai FROM TBLKhoa K join TBLSinhVien SV ON K.maKhoa = SV.maKhoa WHERE SV.hoTenSV = 'Le Van Son'

Devmaster Academy

Các dạng bài tập SQL cơ bản bao gồm: Câu lệnh truy vấn điều kiện, phân nhóm, lồng nhau, lượng tử, cấu trúc tập hợp, lệnh bổ sung, cập nhập và xóa dữ liệu

Các dạng bài tập SQL truy vấn cơ bản mà bạn thường xuyên gặp.

Các bạn thắc mắc về Các dạng bài tập sql truy vấn bao gồm những dạng bài tập gì, các dạng bài tập sql đó có khó không? và phương pháp giải các bài tập sql, Hãy để MCI cùng bạn giải các bài tập đóó nhé.

bài tập sql câu lệnh truy vấn có điều kiện

bài tập sql truy vấn dạng 1:

Bài số 1: Câu lệnh SQL không kết nối

  1. Hiển thị danh sách gồm: MaSV, HoTen, MaLop, NgaySinh(dd/mm/yyyy), GioiTinh (Nam, Nữ) , Namsinh của những sinh viên có họ không bắt đầu bằng chữ N,L,T

lời giải cho bài tập sql truy vấn:

bài số 2: Câu lệnh SQL có kết nối

1.Hiển thị danh sách gồm MaSV, HoTên, MaLop, DiemHP, MaHP của những sinh viên có điểm HP >=

Bài tâp sql câu lệnh truy vấn phân nhóm.

Bài số1: Câu lệnh SQL có từ khoá GROUP BY không điều kiện.

1.Cho biết MaLop, TenLop, tổng số sinh viên của mỗi lớp.

Bài số 2: Câu lệnh SQL có từ khóa Group By có điều kiện lọc.

Cho biết MaSV, HoTen, Số các học phần thiếu điểm (DiemHP<5) của mỗi sinh viên.

Bài số 4: Câu lệnh SQL có từ khoá TOP.

  1. Cho biết MaSV, HoTen sinh viên có điểm TBC cao nhất ở học kỳ 1.
  2. Cho biết MaSV, HoTen sinh viên có số học phần điểm HP <5 nhiều nhất.
  3. SELECT TOP 1 SINHVIEN.MaSV, HoTen, SUM(DiemHP*Sodvht)/SUM(Sodvht) AS DiemTBC

FROM DMHOCPHAN

INNER JOIN DIEMHP ON DMHOCPHAN.MaHP=DIEMHP.MaHP INNER JOIN SINHVIEN ON SINHVIEN.MaSV=DIEMHP.MaSV WHERE HocKy='1'

GROUP BY SINHVIEN.MaSV, HoTen

ORDER BYSUM(DiemHP*Sodvht)/SUM(Sodvht) DESC

  1. SELECT TOP 1 SINHVIEN.MaSV, HoTen, COUNT(MaHP) AS 'So Hoc phan'

FROM DIEMHP

INNER JOIN SINHVIEN ON SINHVIEN.MaSV=DIEMHP.MaSV WHERE DiemHP<5

GROUP BY SINHVIEN.MaSV, HoTen ORDER BY COUNT(MaHP) DESC

Bài tập sql câu lệnh truy vấn lồng nhau

Bài tập sql số 1: Cấu trúc lồng nhau phủ định (KHÔNG, CHƯA).

  1. Cho biết Họ tên sinh viên KHÔNG học học phần nào.
  2. Cho biết Họ tên sinh viên CHƯA học học phần có mã ‘001’

Lời giải cho bài tập câu lệnh sql truy vấn lồng nhau

  1. SELECT MaSV, Hoten FROM SINHVIEN

WHERE MaSV NOT IN (SELECT MaSV FROM DIEMHP)

  1. SELECT MaSV,HoTen FROM SINHVIEN

WHERE MaSV NOT IN (SELECT MaSV FROM DIEMHP

WHERE MaHP='001')

Bài tập sql số 2: Cấu trúc câu lệnh sql lồng nhau không kết nối.

  1. Cho biết Tên lớp có sinh viên tên Hoa.
  2. Cho biết HoTen sinh viên có điểm học phần ‘001’là <5

Lời giải:

  1. SELECT TenLop FROM DMLOP

WHERE MaLop IN (SELECT MaLop FROM SINHVIEN

WHERE HoTen LIKE N'% Hoa')

  1. SELECT HoTen FROM SINHVIEN

WHERE MaSV IN (SELECT MaSV FROM DIEMHP

WHERE DiemHP<5 AND MaHP='001').

Bài tập sql câu lệnh truy vấn lượng từ

bài tập sql về câu lệnh chứa lượng từ all.

  1. Cho biết HoTen sinh viên có DiemHP cao nhất.
  2. Cho biết HoTen sinh viên có tuổi cao nhất.

lời giải cho bài tập sql truy vấn lượng từ all:

  1. SELECT SINHVIEN.MaSV, HoTen, MaHP, DiemHP FROM DIEMHP

INNER JOIN SINHVIEN ON SINHVIEN.MaSV=DIEMHP.MaSV WHERE DiemHP >=ALL(SELECT DiemHP FROM DIEMHP )

  1. SELECT HoTen, YEAR(GETDATE())-YEAR(NgaySinh)

Bài tập sql về câu lệnh chứa lượng từ any.

  1. Cho biết MaSV, MaHP có điểm HP lớn hơn bất kỳ các điểm HP của sinh viên mã ‘001’.

2.Cho biết sinh viên có điểm học phần nào đó lớn hơn gấp rưỡi điểm trung bình chung của sinh viên đó.

lời giải cho bài tập sql lượng từ any:

  1. SELECT MaSV, MaHP FROM DIEMHP WHERE DiemHP

\>ANY(SELECT DiemHP FROM DIEMHP WHERE MaSV='001')

  1. SELECT MaSV FROM DIEMTBC

WHERE DiemTBC*1.5 < ANY(SELECT DiemHP FROM DIEMHP WHERE DIEMHP.MaSV=DIEMTBC.MaSV)

Bài tập sql về câu lệnh chứa lượng từ exists:

1.Cho biết MaSV, HoTen sinh viên đã ít nhất một lần học học phần nào đó.

  1. Cho biết MaSV, HoTen sinh viên đã không học học phần nào.
  2. SELECT MaSV, HoTen FROM SINHVIEN WHERE EXISTS(SELECT

* FROM DIEMHP

WHERE SINHVIEN.MaSV=DIEMHP.MaSV)

  1. SELECT MaSV, HoTen

FROM SINHVIEN WHERE

NOT EXISTS(SELECT * FROM DIEMHP

WHERE SINHVIEN.MaSV=DIEMHP.MaSV)

Các câu lệnh sql bổ sung, cập nhập, xóa dữ liệu

Bài tập sql số 1: câu Lệnh sql INSERT bổ sung dữ liệu

  1. Bổ sung một dòng dữ liệu cho bảng DMKHOA bộ giá trị sau: (‘KT’, ‘Kế toán’).
  2. Bổ sung một sinh viên cho bảng SINHVIEN (dữ liệu nào bất kỳ).

Lời giải:

  1. INSERT INTO KHOA(MaKhoa,TenKhoa) VALUES (‘KT’,N‘Kế toán’)

Hoặc

INSERT INTO KHOA VALUES (‘KT’, N‘Kế toán’, NULL)

  1. INSERT INTO SINHVIEN

VALUES ('012', N'Nguyễn Văn Hoà', 'CT12', 'True','12/02/1994', N'Quy Nhơn')

Bài tập sql số 2: câu lệnh sql DELETE xoá dữ liệu

  1. Xóa những sinh viên có DTBC <3 (sinh viên buộc thôi học).
  2. Xóa những sinh viên không học học phần nào.
  3. Lời giải:

Trước hết hãy tính điểm TBC (trung bình chung) của mỗi sinh viên và xuất ra bảng DIEMTBC.

SELECT MaSV, SUM(DiemHP*Sodvht)/SUM(Sodvht) AS DiemTBC

IN TO DIEMTBC FROM DMHOCPHAN

INNER JOIN DIEMHP ON DMHOCPHAN.MaHP=DIEMHP.MaHP GROUP BY MaSV

  1. DELETE FROM SINHVIEN

WHERE MaSV IN (SELECT MaSV FROM DIEMTBC

WHERE DiemTBC<3)

  1. DELETE FROM SINHVIEN

WHERE MaSV NOT IN (SELECT DISTINCT MaSV

FROM DIEMHP)

Bài tập sql số 3: câu lệnh sql UPDATE cập nhật dữ liệu

1.Thêm cột XepLoai, Cập nhật dữ liệu cột XepLoai theo yêu cầu sau: Nếu DiemTBC >=8 thì xếp loại Giỏi, ngược lại Nếu DiemTBC >=7 thì xếp loại Khá, ngược lại

Nếu DiemTBC >=5 thì xếp loại Trung bình, Ngược lại là yếu

Lời giải:

Bảng DIEMTBC được tạo ra từ câu lệnh GROUP BY ở phần trên. Thêm cột XepLoai, XepLenLop cho bảng DIEMTBC.

ALTER TABLE DIEMTBC ADD XepLoai nvarchar(10) ALTER TABLE DIEMTBC ADD XetLenLop nvarchar(50) UPDATE DIEMTBC SET XepLoai = CASE

WHEN DiemTBC>=8 THEN N'Giỏi' WHEN DiemTBC>=7 THEN N'Khá'

WHEN DiemTBC>=5 THEN N'Trung bình' ELSE N'Yếu'

END

  1. UPDATE DIEMTBC SET XetLenLop= CASE

WHEN DiemTBC >=5 THEN N'Được lên lớp'

WHEN DiemTBC>=3 THEN N'Tạm ngừng tiến độ '

ELSE N'Buộc thôi học'

END

Trên đây là một số bài tập sql truy vấn cơ bản mà Học Viện MCI Việt Nam, giới thiệu đên các bạn. Phân lớn các bài tập sql ở trên đều được ưng dụng nhiều trong quá trình tự học sql đối với tất cả các bạn,