Nghĩa của từ peace là gì năm 2024

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: [email protected]

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Peace trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

  • Hòa bình - lối sống văn minh
  • Những biểu tượng hòa bình
  • nghị hòa
  • thời bình
  • Chiến tranh và hòa bình
  • bình trị
  • lễ vật cầu hoà · lễ vật tạ ơn chúa · đồ lễ để chuộc tội
  • Nhà hoạt động vì hoà bình

Settle arguments and disputes between members – not through fighting but rather peaceful and diplomatic negotiation.

Giải quyết các tranh luận và tranh chấp giữa các thành viên - không thông qua giao tranh mà thông qua đàm phán hòa bình và ngoại giao.

8 Through his one Shepherd, Christ Jesus, Jehovah concludes with His well-fed sheep a “covenant of peace.”

8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10).

The account says: “Jesus, therefore, said to them again: ‘May you have peace.

Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi!

Soldiers should not be given quarter in a house in times of peace?

Người lính không được chiếm lĩnh một ngôi nhà trong thời bình.

(Romans 16:20) Then, God will rule mankind and restore the human race to the life of happiness and peace he originally intended. —Read Revelation 21:3-5.

Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5.

No peace.

Không có hoà bình.

I'll lock you in the basement where you'll read a book in peace you little bottom dweller.

Tôi sẽ nhốt các em ở tầng hầm, ở đấy, các em bình yên đọc sách với đám chuột dưới đấy.

Article 51 of the UN Charter states the following: Article 51: Nothing in the present Charter shall impair the inherent right of collective or individual self-defense if an armed attack occurs against a member of the United Nations, until the Security Council has taken the measures necessary to maintain international peace and security.

Liên Hiệp Quốc công nhận quyền tự vệ, Chương VII, Điều 51 của Hiến chương Liên Hiệp Quốc quy định như sau: Điều 51: Không có điều nào trong Hiến chương hiện hành làm giảm quyền sở hữu tập thể hoặc tự vệ cá nhân nếu một cuộc tấn công vũ trang xảy ra chống lại một thành viên của Liên hợp quốc, cho đến khi Hội đồng Bảo an thực hiện các biện pháp cần thiết để duy trì hòa bình và an ninh quốc tế.

To many, the grove near the Smith farm in upstate New York is simply beautiful and peaceful.

Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh.

Julie has also pioneered an impressive number of television shows, from the first Kenyan investigative TV series, The Inside Story on Kenya Television Network to various current affairs shows at NTV (Kenya) including political and current affairs programs Showdown, On the Spot, You The Jury and The People’s Voice, and the celebrated news program Sunday Live and peace and reconciliation program Fist to Five at Citizen TV.

Julie cũng đã là người tiên phong trong một số chương trình truyền hình ấn tượng, từ loạt phim truyền hình đầu tiên của Kenya, The Inside Story trên mạng truyền hình Kenya với nhiều chương trình hiện tại tại NTV (Kenya) bao gồm các chương trình chính trị như Showdown, On the Spot, You The Jury và The People's Voice, và chương trình tin tức nổi tiếng như Sunday Live.

15 The responsibility to help others is certainly not limited to times when the congregation’s peace and unity are threatened.

15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa.

14 Therefore, beloved ones, since you are awaiting these things, do your utmost to be found finally by him spotless and unblemished and in peace.

14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận.

Living by spirit brings peace and life.

nhưng bước theo thần khí, sống vui, bình an.

Peace confuses them.

Hoà bình làm họ lạc lõng.

The results of sincere repentance are peace of conscience, comfort, and spiritual healing and renewal.

Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh.

□ God’s “covenant of peace” with his people?

□ “Giao-ước hòa-bình” của Đức Chúa Trời với dân Ngài?

She continued to support the implementation of the peace process until the South attained independence on 9 July 2011.

Bà tiếp tục ủng hộ việc thực hiện tiến trình hòa bình cho đến khi miền Nam giành được độc lập vào ngày 9 tháng 7 năm 2011.

Such evidence must be strong enough to convince not only the person having faith but also others who might ‘demand of him the reason for his hope’ for peace. —1 Peter 3:15.

Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15).

(Isaiah 54:13; Philippians 4:9) Yes, genuine peace comes to those who heed Jehovah’s teachings.

(Ê-sai 54:13; Phi-líp 4:9) Thật vậy, những ai nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va tìm được bình an thật.

We experience greater peace, joy, and fulfillment as we give our best to live according to God’s eternal plan and keep His commandments.

Chúng ta trải qua sự bình an, niềm vui và mãn nguyện lớn lao hơn khi chúng ta hết sức cố gắng sống theo kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế cùng tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.

Another 38 peaceful dissidents arrested in 2010, and 2011, are in detention centers awaiting trial.

Có 38 nhà bất đồng chính kiến ôn hòa khác bị bắt trong năm 2010 và 2011 hiện đang bị giam giữ chờ xét xử.

We are a peaceful people.

Chúng tôi không giết hại kẻ thù của chúng tôi.

(4) Describe what occurred at Madison Square Garden during Brother Rutherford’s talk “Government and Peace.”

(4) Hãy miêu tả việc đã xảy ra tại Madison Square Garden khi anh Rutherford nói bài diễn văn: “Chính quyền và hòa bình”.

Peace trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

Hoà bình, thái bình, sự hoà thuận. (Thường) Peace) hoà ước. Sự yên ổn, sự trật tự an ninh. Sự yên lặng, sự yên tĩnh; sự an tâm.

Tính từ của từ peace là gì?

PEACEFUL | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Peaceful là từ loại gì?

Tính từ Hoà bình, thái bình. Yên ổn, thanh bình. Yên lặng.

Peaceful đọc như thế nào?

Phát âm của 'peaceful' trong Anh là gì?.

peaceful {tính} /ˈpisfəɫ/.

peace {danh} /ˈpis/.

peacefully {trạng} /ˈpisfəɫi/.

peacefulness {danh} /ˈpisfəɫnəs/.