Con ba ba là con thường sống dưới đáy sông, suối, hồ, ao,…con ba ba rất nhát khi nghe tiếng động lớn, ba ba ăn được các loại thức ăn tươi sống, thức ăn công nghiệp và cả thức ăn khô. Vậy bạn có biết con ba ba tiếng anh là gì không, nếu bạn đang thắc mắc thì đừng bỏ qua bài viết này nhé! Show Con ba ba tiếng anh là gìCon ba ba tiếng anh là gì “Turtle” Từ vựng tiếng Anh về Các loài động vật
Đặc điểm của con ba baBa ba là động vật lớn chậm, sức lớn liên quan chặt đến điều kiện môi trường thời tiết như: nhiệt độ, chất lượng thức ăn… nhiệt độ xuống thấp dưới 10 (°C), sức ăn giảm, sinh trưởng chậm, cùng điều kiện nuôi dưỡng con cái lớn nhanh hơn con đực. Ba ba bơi lội nhanh, lặn rất lâu nhờ các cơ quan hô hấp phụ trong họng cho phép trao đổi khí ngày trong nước. Cổ có thể vươn dài ra hoặc thụt sâu vào trong mai. Chuyên ăn động vật. Đẻ trứng vào đất cát ở mép nước. Thịt Ba ba ngon, được coi là món ăn đặc sản dân tộc. Đã được nuôi để lấy thịt. Hình dạng của ba ba có thể khái quát là chân vịt, thịt gà, da trâu, đầu rắn. Ba ba đẻ trứng trên cạn, thụ tinh trong, thời gian thụ tinh có thể tới 6 tháng, nên khi cho đẻ tỉ lệ con đực thường ít hơn con cái. Mùa sinh sản chính: cuối mùa xuân đầu mùa thu, mỗi lứa đẻ 10 – 15 trứng. Ba ba thường sống ở đáy sông, suối, đầm, hồ, ao, chúng phàm ăn nhưng chậm lớn, hung dữ như nhiều loài ăn thịt khác, nhưng lại nhút nhát khi nghe tiếng động lớn nhất là sấm sét, Khi đói chúng ăn thịt lẫn nhau. Một số vùng ở Việt Nam còn gọi tên là cua đinh. Con ba ba ăn gì?
Thức ăn được cho vào các dụng cụ riêng được tận dụng bằng mẹt, rổ, nia để lơ lửng dưới mặt nước tầm 35 – 50 cm. Các vị trí ăn cần cố định để ba ba có thể dễ dàng tìm kiếm nguồn thức ăn. Trong tiếng Việt, con bò con được gọi là bê, trâu con được gọi là nghé. Vậy trong tiếng Anh, các con vật nhỏ được gọi là gì? Bunny – /ˈbʌn.i/: thỏ con Calf – /kæf/: chỉ các con vật như voi, bò, trâu, nai con… Chick – /tʃɪk/: gà con, chim con Cub – /kʌb/: thú con (như hổ, sư tử, sói, gấu…) Duckling – /ˈdʌklɪŋ/: vịt con Fawn – /fɔːn/: hươu nhỏ, nai nhỏ Foal – /foʊl/: ngựa con, lừa con. Fry – /fraɪ/: cá con Gosling – /’gɔzliɳ/: ngựa con, lừa con Joey – ‘dʤoui/: canguro con Kid – /kɪd/: dê con Kit/Kitten – /kɪt//ˈkɪtn/: mèo con Lamp – /læmp/: cừu con Owlet – /’aʊlit/: cú con Parr – /pɑ: /: cá hồi con Tadpole – /ˈtæd.poʊl/: nòng nọc Piglet – /’piglit/: lợn con Puppy – /ˈpʌp.i/: chó con Squab – /skwɑːb/: chim bồ câu non I love buddies so much, they are so cute. – Tôi yêu lũ chó con lắm, chúng thật dễ thương làm saoA baby cow is called calf. – Con bò con thì được gọi là con bê. (Theo DKN) TIN LIÊN QUAN |