vững dạ sự tận tâm
- ngay thẳng: t. Chân thật và theo đúng lẽ phải, không gian dối, không thiên vị. Tính tình ngay thẳng. Người ngay thẳng, ai cũng tin.
- không ngay thẳng: gian lậnloanh quanhkhông đúng đắnkhông công bằngquanh coranh maxảo trágian tàbất côngthủ đoạnthiên vịkhông thành thậtláu cákhông thật thà
- thẳng ngay vào: đánh rầm một cáivang lênthình lình
Câu ví dụ
thêm câu ví dụ:
- Và SỰ NGAY THẲNG chính là sống trung tín với LỜI CHÚA.
- Chúng ta cũng cần phải bước đi trong sự ngay thẳng.
- Đó là cách duy nhất để lấy lại sự ngay thẳng của bạn.
- Để chứng minh sự ngay thẳng của tôi, tôi sẽ ngừng chạy.
- Sự ngay thẳng trong tính cách là tài sản chính của cậu ấy.
Những từ khác
- "sự ngang hàng" là gì
- "sự ngang nhau" là gì
- "sự ngang sức" là gì
- "sự ngang điểm" là gì
- "sự ngay ngắn" là gì
- "sự nghe" là gì
- "sự nghe lời" là gì
- "sự nghi hoặc" là gì
- "sự nghi ngại" là gì
- "sự ngang điểm" là gì
- "sự ngay ngắn" là gì
- "sự nghe" là gì
- "sự nghe lời" là gì
ngay thẳng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ ngay thẳng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngay thẳng mình
1
41
Chân thật và theo đúng lẽ phải, không gian dối, không thiên vị. | : ''Tính tình '''ngay thẳng'''.'' | : ''Người '''ngay thẳng''', ai cũng tin.''
2
25
ngay thẳng
- Chân thật và theo đúng lẽ phải, không gian dối, không thiên vị. Tính tình ngay thẳng. Người ngay thẳng, ai cũng tin.
3
22
ngay thẳng
- Chân thật và theo đúng lẽ phải, không gian dối, không thiên vị. Tính tình ngay thẳng. Người ngay thẳng, ai cũng tin.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngay thẳng". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
4
9
ngay thẳng
Sống thật thà,sống đúng với chính bản thân mình sống theo lẽ phải,không thiên vị.
2002 Câu chuyện - Ngày 23 tháng 6 năm 2020
5
14
ngay thẳng
chân thật và thẳng thắn, không gian dối, không thiên vị giữ được lòng ngay thẳng
6
8
ngay thẳng
Chính trực . Không thiên vị. Không dối trá .Chân thật, công bằng
nheonheo - Ngày 27 tháng 9 năm 2016
7
8
ngay thẳng
Không gian dối
Châu anh - Ngày 14 tháng 9 năm 2015
8
8
ngay thẳng
Chân thật phải không xin gi người khác gì hết ví dụ:Người ta cho một cái gì đó để nhờ ta giúp con họ lên ngôi vua nhưng chúng ta phải làm theo ghi chúc để lại
Ẩn danh - Ngày 15 tháng 9 năm 2015
9
6
ngay thẳng
sugatī (tính từ), sūju (tính từ), ajimha (tính từ), ajjava (nam) (trung), uju (tính từ) ujuka (tính từ)
- t. Chân thật và theo đúng lẽ phải, không gian dối, không thiên vị. Tính tình ngay thẳng. Người ngay thẳng, ai cũng tin.
nt. Chân thật, không gian dối, không thiên vị. Tính tình ngay thẳng.
xem thêm: ngay, thẳng, ngay thẳng
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
ngay thẳng
ngay thẳng
- adj
- straghtforward, honest
arm's-length
quy tắc kinh doanh ngay thẳng
Rules of Fair practice