Music dịch ra tiếng việt là gì năm 2024

Answering to film music's collaborative creative modalities, musicologists are designing broadened analytical paradigms, infusing their field with semiotics, psychology, and cultural studies.

সঙ্গীত, বাদ্যযন্ত্র, কন্ঠস্বর বা কম্পিউটার দ্বারা তৈরি গানবাজনা…

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈmjuː.zɪ.kəl/
    Hoa Kỳ[ˈmjuː.zɪ.kəl]

Tính từ[sửa]

musical ( more musical, most musical) /ˈmjuː.zɪ.kəl/

  1. (thuộc) Nhạc, (thuộc) âm nhạc. musical art — nghệ thuật âm nhạc
  2. Du dương, êm tai, thánh thót. a musical voice — giọng nói du dương
  3. Thích nhạc, có năng khiếu về nhạc, biết thưởng thức nhạc; giỏi nhạc.
  4. Được phổ nhạc, có nhạc kèm theo.

Danh từ[sửa]

musical (số nhiều musicals) /ˈmjuː.zɪ.kəl/

  1. Chương trình nhạc (của một buổi dạ hội).
  2. (Vở) nhạc kịch, phim ca nhạc.

Đồng nghĩa[sửa]

  • musicale

Tham khảo[sửa]

  • "musical", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /my.zi.kal/

Tính từ[sửa]

Số ít Số nhiều Giống đực musical /my.zi.kal/musicaux /my.zi.kɔ/Giống cái musicale /my.zi.kal/musicales /my.zi.kal/

musical /my.zi.kal/

  1. (Thuộc) Âm nhạc. Art musical — nghệ thuật âm nhạc
  2. Du dương. Voix musicale — giọng du dương

Tham khảo[sửa]

  • "musical", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Cole đã biểu diễn "1985" trong buổi biểu diễn Lễ hội âm nhạc vào ngày 11 tháng 5 năm 2018 tại Miami.

Cole performed "1985" during his Rolling Loud Festival performance on May 11, 2018 in Miami.

Nếu anh có vài cây nến, 1 chút bong bóng và âm nhạc, anh sẽ thích nó.

If you had some candles and bubbles and music, you'd love it.

Việc hát các bài thánh ca và lắng nghe âm nhạc thích đáng thì bắt đầu tại nhà.

Singing hymns and listening to appropriate music begin at home.

Nhưng ông khá cố chấp đối với âm nhạc.

But he was tough when it came to music.

Đừng đi vào lối mòn cảm xúc cũng như gu âm nhạc".

Don't walk in the same path of emotions and music genres".

Twice kết thúc quảng bá trong các chương trình âm nhạc vào tập Inkigayo vào ngày 4 tháng 6.

Twice ended their promotions in music shows on the June 4th episode of Inkigayo.

Tôi nhớ âm nhạc.

I've missed music.

Con thừa hưởng tất cả năng khiếu âm nhạc là từ bố

You inherited all your musical talent from me!

Vậy, hơn bao giờ hết, bạn cần phải cẩn thận về loại âm nhạc mà bạn chọn.

(2 Timothy 3:1, 13) More than ever, then, you need to keep strict watch over what music you choose.

Vào năm 2010, thể loại này đổi tên thành "Giải thưởng cho Thành tựu âm nhạc".

In 2010, the category was renamed to "Award for Musical Excellence".

Không có nó, chúng ta sẽ không có âm nhạc.

Without it, we would have no music.

Âm nhạc của họ là sự kết hợp của hardcore punk và heavy metal.

Their music is a mixture of hardcore punk and heavy metal.

Ông một con vật mà âm nhạc quyến rũ anh ta?

Was he an animal that music so captivated him?

Bài hát được quảng bá trên chương trình âm nhạc trong hai tuần, bắt đầu với M!

It was promoted on music shows for two weeks, starting with M!

Âm nhạc của Led Zeppelin có nguồn gốc từ nhạc blues.

Led Zeppelin's music was rooted in the blues.

Điều này cũng áp dụng cho độ cao, giai điệu và âm lượng của âm nhạc.

The same applies to music in regards to pitch, tone and volume.

Sản xuất âm nhạc cho toàn album là Moh Denebi và Matt M.Ersin. ^ “Lara Fabian”.

Music producer of all tracks Moh Denebi, producer: Matt M.Ersin Lara Fabian discography "Lara Fabian".

Song có nghĩa là gì trong tiếng Việt?

Tiếng hát; tiếng hót. Bài hát, điệu hát. Thơ ca.

Nhạc tên tiếng Anh là gì?

MUSIC | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Âm nhạc đọc tiếng Anh là gì?

Nhạc indie (tiếng Anh: independent music; còn được gọi là nhạc độc lập hoặc đơn giản là indie) là nhạc được sản xuất độc lập mà không có sự can thiệp của các hãng đĩa thương mại hoặc các chi nhánh của họ; loại nhạc này có thể thực hiện bằng hình thức DIY để thu âm và xuất bản.

Phòng âm nhạc trong tiếng Anh là gì?

Phòng Âm nhạc | Music room.

Chủ đề