Mục đích sử dụng đất l là gì năm 2024

Nếu bạn là người đang có nhu cầu mua đất nền, nhà ở hay bạn là nhà đầu tư, nhân viên tư vấn bất động sản thì việc nắm rõ các loại mục đích sử dụng đất là bắt buộc. Mục đích sử dụng đất “T” là gì cũng là câu hỏi được nhiều người đặt ra vì thường gặp trong sổ đổ và được nắc tới rất nhiều.

Mục đích sử dụng đất l là gì năm 2024

Mục đích sử dụng đất là cách nhà nước phân loại các loại đất và đưa ra những yêu cầu mà nhà nước buộc người sử dụng đất phải tuân theo, dựa vào mục đích sử dụng đất mà người dân phải có nghĩa vụ phải sử dụng đúng mục đích được giao.

Mục đích sử dụng đất được ghi rõ trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp cho người dân với tên gọi cụ thể và thống nhất với thông tin trong sổ địa chính.

Mục đích sử dụng đất được phân loại thành 2 nhóm là đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp.

  • Đất nông nghiệp: Đất trồng lúa (nước, nương), đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất nông nghiệp khác.
  • Đất phi nông nghiệp (đất ở): đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị
  • Đất phi nông nghiệp (xây dựng trụ sở cơ quan): đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất quốc phòng, đất an ninh, đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp, đất xây dựng cơ sở văn hóa, đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội, đất xây dựng cơ sở y tế, đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo …
  • Đất cụm công nghiệp, đất khu chế xuất, đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản, đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, đất giao thông, đất thủy lợi, đất có di tích lịch sử – văn hóa …
  • Đất công trình năng lượng, đất công trình bưu chính, viễn thông, đất chợ, đất bãi thải, xử lý chất thải, đất công trình công cộng khác, đất cơ sở tôn giáo, đất cơ sở tín ngưỡng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa …

Có thể thấy có rất nhiều mục đích sử dụng đất được phân biệt rõ ràng, mỗi loại đất có mục đích sử dụng khác nhau, nếu bạn muốn xây dựng nhà ở thì chỉ có đất phi nông nghiệp (đất ở) mới có thể được cho phép.

Mục đích sử dụng đất t là gì?

Trên sổ đỏ thường có kỹ hiệu chữ “T” và nhiều người còn thắc mắc mục đích sử dụng đất “T” là gì? Có thể hiểu đơn gian chữ T được xác định là đất có mục đích để ở, có thể xây dựng nhà ở công trình phục vụ cuộc sống.

Các ký hiệu mục đích sử dụng đất trên bản đồ

STT Loại đất Mã I NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIÊP 1 Đất chuyên trồng lúa nước LUC 2 Đất trồng lúa nước còn lại LUK 3 Đất lúa nương LUN 4 Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 5 Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 6 Đất trồng cây lâu năm CLN 7 Đất rừng sản xuất RSX 8 Đất rừng phòng hộ RPH 9 Đất rừng đặc dụng RDD 10 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 11 Đất làm muối LMU 12 Đất nông nghiệp khác NKH II NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP 1 Đất ở tại nông thôn ONT 2 Đất ở tại đô thị ODT 3 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 4 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 5 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 6 Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 7 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 8 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT 9 Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH 10 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH 11 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 12 Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK 13 Đất quốc phòng CQP 14 Đất an ninh CAN 15 Đất khu công nghiệp SKK 16 Đất khu chế xuất SKT 17 Đất cụm công nghiệp SKN 18 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 19 Đất thương mại, dịch vụ TMD 20 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 21 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 22 Đất giao thông DGT 23 Đất thủy lợi DTL 24 Đất công trình năng lượng DNL 25 Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV 26 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 27 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 28 Đất chợ DCH 29 Đất có di tích lịch sử – văn hóa DDT 30 Đất danh lam thắng cảnh DDL 31 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 32 Đất công trình công cộng khác DCK 33 Đất cơ sở tôn giáo TON 34 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 35 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 36 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 37 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 38 Đất phi nông nghiệp khác PNK III NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG 1 Đất bằng chưa sử dụng BCS 2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS 3 Núi đá không có rừng cây NCS

Trên đây là một số thông tin về mục đích quyền sử dụng đất, để biết thêm nhiều thông tin liên quan hữu ích, để lại tin nhắn ngay chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn.

- Đất nông nghiệp khác gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh;

Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất sau đây

- Đất ở gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị;

- Đất xây dựng trụ sở cơ quan;

- Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh;

- Đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác;

- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm;

- Đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao thông (gồm cảng hàng không, sân bay, cảng đường thủy nội địa, cảng hàng hải, hệ thống đường sắt, hệ thống đường bộ và công trình giao thông khác); thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác;

- Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng;

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;

- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng;

- Đất phi nông nghiệp khác gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở;

Nhóm đất chưa sử dụng gồm các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng.

Mục đích sử dụng đất l là gì năm 2024

Bảng tra cứu ký hiệu các loại đất để biết mục đích sử dụng? Dựa vào căn cứ nào để xác minh được loại đất? (Hình từ Internet)

Bảng tra cứu ký hiệu các loại đất để biết mục đích sử dụng năm 2022?

Tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 25/2014/TT-BTNMT quy định về ký hiệu các loại đất được thể hiện trong bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính cụ thể như sau:

STT

Loại đất

STT

Loại đất

I

Nhóm đất nông nghiệp

15

Đất khu công nghiệp

SKK

1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16

Đất khu chế xuất

SKT

2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

17

Đất cụm công nghiệp

SKN

3

Đất lúa nương

LUN

18

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

19

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

20

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7

Đất rừng sản xuất

RSX

22

Đất giao thông

DGT

8

Đất rừng phòng hộ

RPH

23

Đất thủy lợi

DTL

9

Đất rừng đặc dụng

RDD

24

Đất công trình năng lượng

DNL

10

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

25

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

11

Đất làm muối

LMU

26

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12

Đất nông nghiệp khác

NKH

27

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

II

Nhóm đất phi nông nghiệp

28

Đất chợ

DCH

1

Đất ở tại nông thôn

ONT

29

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2

Đất ở tại đô thị

ODT

30

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

31

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

32

Đất công trình công cộng khác

DCK

5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

33

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

34

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

35

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

8

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

36

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

37

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

38

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

III

Nhóm đất chưa sử dụng

12

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

13

Đất quốc phòng

CQP

2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

14

Đất an ninh

CAN

3

Núi đá không có rừng cây

NCS

15

Đất khu công nghiệp

SKK

Dựa vào căn cứ nào để xác định được loại đất?

Theo quy định tại Điều 11 Luật Đất đai 2013 quy định về căn cứ xác minh được loại đất cụ thể như sau:

Mục đích sử dụng đất LN là gì?

Mục đích sử dụng đất được đăng ký theo yêu cầu quản lý thống nhất của Nhà nước. Trên Sổ địa chính, mục đích sử dụng đất được ghi bằng ký hiệu cho từng loại đất, trong đó đất trồng cây lâu năm được ký hiệu là (LN).

Đất sử dụng đa mục đích là gì?

Như vậy, đất sử dụng đa mục đích có thể là sự phối kết hợp giữa nhiều mục đích sử dụng đất khác nhau, có thể: kết hợp giữa đất quốc phòng, an ninh với đất sản xuất, thương mại, dịch vụ; đất nông nghiệp kết hợp với các loại đất phi nông nghiệp; hay đất ở kết hợp với đất thuơng mại dịch vụ…

Mục đích sử dụng đất ODT nghĩa là gì?

Mục đích sử dụng đất ODT là gìSử dụng để xây các công trình nhà ở tại đô thị. Sử dụng để xây những hạn mục phục vụ cho quá trình sinh hoạt. Trong cùng một diện tích đất ODT gắng liền với nhà ở, có thể tạo dựng một số công trình như hồ, ao, vườn,…

Mục đích sử dụng đất có ý nghĩa gì?

Mục đích sử dụng đất là căn cứ để nhà nước phân loại đất đai và đưa ra các quy định buộc chủ thể quản lý, người sử dụng đất phải quản lý, sử dụng theo đúng với mục đích được thể hiện trong quyết định giao đất, cho thuê đất.