Chuyên về tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Anh là một ngôn ngữ tương đối phổ biến trên thế giới hiện nay và là điểm cộng tuyệt vời cho bất kỳ công việc hay ngành học nào. Nếu bạn đang băn khoăn “Ngành Dược tiếng Anh là gì?” thì bài viết này sẽ giải đáp cho bạn. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ được cung cấp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược phổ biến hiện nay.

Mục lục

1. Ngành Dược tiếng Anh là gì?

Ngành Dược tiếng Anh là “pharmaceutical industry” hay có thể dịch ra là “Ngành công nghiệp Dược phẩm”. Đây là một cụm từ ghép kết hợp giữa pharmaceutical – Dược phẩm và industry – Ngành Công nghiệp. Phiên âm của cụm từ này như sau: ˌfärməˈso͞odək(ə)l – ˈindəstrē.

Chuyên về tiếng anh là gì năm 2024
Ngành Dược tiếng Anh là “pharmaceutical industry” và có rất nhiều từ ngữ chuyên ngành về công việc, các loại thuốc, chứng bệnh,… Hy vọng bạn có thể bổ sung thêm vốn kiến thức cho bản thân qua những thông tin trên đến từ Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội. Tham khảo các trang thông tin dưới đây để cập nhật thêm kiến thức hoặc tìm hiểu về ngôi trường Y Dược chính thống Thủ đô.

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Sự chuyên nghiệp là khả năng biết cách điều tiết công việc phù hợp với tiến độ và môi trường xung quanh để tạo nên hiệu quả tốt nhất.

1.

Họ có ấn tượng sâu sắc về sự chuyên nghiệp của buổi biểu diễn.

They were impressed by the professionalism of the performance.

2.

Các công ty Mỹ tự hào về sự chuyên nghiệp của mình.

American companies pride themselves on their professionalism.

Chúng ta cùng phân biệt một số từ trong tiếng Anh có nghĩa tương tự nhau như experience, expertise, proficiency nhe

- experience (kinh nghiệm): Do you have any experience of working with kids? (Bạn có kinh nghiệm làm việc với trẻ em không?)

- expertise (chuyên môn): She has considerable expertise in French history. (Cô ấy có kiến thức chuyên môn sâu về lịch sử Pháp.)

- proficiency (sự thành thạo): The key to language proficiency in any language is repetition. (Chìa khóa để thành thạo bất kỳ ngôn ngữ nào là sự kiên nhẫn.)

- professionalism (sự chuyên nghiệp): They were impressed by the sheer professionalism of the performance. (Họ có ấn tượng sâu sắc về tinh chuyên nghiệp của buổi biểu diễn.)

Chuyên môn là những kỹ năng, kiến thức đã được đào tạo và việc áp dụng những kỹ năng đó một cách đầy đủ và bài bản vào một ngành nghề, lĩnh vực cụ thể.

1.

Chuyên môn của Mark là chụp ảnh ban đêm.

Mark's speciality was night photography.

2.

Biết được điểm yếu của mọi người và khai thác chúng một cách không biết xấu hổ là chuyên môn của cô.

Knowing people’s weaknesses, and exploiting them shamelessly, was her speciality.

Một số từ vựng liên quan đến chuyên môn: - skill (kỹ năng) - degree (bằng cấp) - knowledge (kiến thức) - well-educated (được đào tạo bài bản) - expert/ specialist (chuyên gia)