Không khả quan Tiếng Anh là gì

1. Nên hy vọng là mọi thứ khả quan, khả quan, khả quankhả quan hơn.

Hopefully everything has been positive.

2. Khả quan đấy.

There is good news.

3. Tiểu đường nghe khả quan hơn.

Diabetes makes more sense.

4. Phản ứng không khả quan à?

They're not very excited about it?

5. Tiềm lực phát triển thật là khả quan!

What a fine potential for growth!

6. Cơ hội của ông ấy rất khả quan.

His chances are very good.

7. Lựa chọn B rõ ràng khả quan hơn lựa chọn A.

Option B is obviously a better choice than option A.

8. (11) Trong ngành y khoa có bước tiến khả quan nào?

(11) What positive development is taking place within the medical community?

9. Và trong sinh học, số lượng đó còn khả quan hơn

And in biology, the numbers are even better.

10. Tình hình trở nên tệ hơn chứ không khả quan hơn.

Things have become worse, not better.

11. Tôi muốn kiểm tra các nơi khả quan cho phòng nghiệm mới.

I want to go over potential sites for a new lab.

12. Dĩ nhiên, căn bệnh này không khả quan hơn nhờ uống thuốc.

Of course, his mental disability cannot be improved with medicine.

13. Dù vậy, lớp đầy tớ vẫn đạt được kết quả rất khả quan!

Even so, the slave class has been remarkably successful!

14. Dùng thìa cà phê đào sang tận Trung Quốc còn khả quan hơn đấy.

Well, you'd have more chance Digging to china with a teaspoon.

15. Liệu, ở Tê-sa-lô-ni-ca, tình hình có khả quan hơn không?

How would the ministry fare in this city?

16. Và hắn ta là cơ hội cuối cùng, khả quan nhất để cứu loài người.

And he may just be the last best chance to save humanity.

17. Tôi hy vọng là sẽ khả quan hơn, Nhưng chúng ta hãy đợi và xem.

I wish I could be more hopeful, but we'll have to wait and see.

18. Bệnh trạng của cô ấy khả quan hơn khi được viết thư cho người khác.

When she writes, her condition improves.

19. Chờ mong những tình trạng khả quan hơn cho tương lai có hợp lý không?”

Is there sound reason to expect better conditions in the future?”

20. Ông ấy đã được kiểm tra kĩ lắm rồi, và sẽ ko khả quan được đâu.

His blood test was positive and he wasn't getting any better.

21. Trong trường hợp khả quan nhất, chúng ta chỉ có thể hy vọng lợi nhuận nhỏ.

At best we can only hope for a small profit.

22. Tiên lượng bệnh không khả quan—anh ta chỉ có thể sống được một vài tuần thôi.

The prognosis was devastating—he had just a few weeks to live.

23. Đĩa đơn tiếp theo, "White Horse", cũng đạt được những thành tích khả quan tại Hoa Kỳ.

The succeeding single, "White Horse", also performed well in the US.

24. Hales hiện diện với chúng ta một lần nữa và anh cảm thấy sức khỏe khả quan hơn.

Hales with us once again and feeling improved.

25. Sự bình phục của bệnh nhân thật nhanh chóng và tình trạng của ông đã khả quan nhiều.

The patient’s recovery was rapid and his relief gratifying.

26. Thử nghiệm đợt ba cho thấy kết quả khả quan về việc làm chậm thái hoá thần kinh.

Phase three trials are showing real results Delaying neuronal degeneration.

27. Nhưng -- khoan đã, bởi câu trả lời cho câu hỏi thứ 2 và 3 thật sự rất khả quan.

But -- hang on, because the answers to the second and third questions really are very positive.

28. Tuy nhiên, tập sử dụng cơ quan phát âm đúng cách thường có thể mang lại kết quả khả quan.

Usually, however, learning to use the speech organs properly can result in improvement.

29. Trước báo cáo không khả quan này, chính phủ trình dự luật lên Quốc hội vào 1 tháng 10 năm 2004.

Despite this negative report, the Government presented the bill to Congress on 1 October 2004.

30. Các viễn cảnh kinh tế trong tương lai gần không khả quan vì nạn nghèo đói trong nước và gánh nặng nợ nước ngoài.

Economic prospects in the near future are discouraging because of widespread internal poverty and the burden of foreign debt.

31. Mức tăng trưởng cũng khá khả quan tại các nền kinh tế nhỏ: Campuchia tăng trưởng nhờ vào xuất khẩu may mặc và du lịch.

Growth in the region’s smaller economies was more encouraging: Cambodia benefited from expansion in garment exports and tourism.

32. Công lý vắng bóng, tội ác và áp bức tràn ngập, và hy vọng một tình thế khả quan hơn đã không thành hiện thực.

Justice is in short supply, crime and oppression are rampant, and hopes for improvement go unrealized.

33. Đây là dấu hiệu khả quan nhất cho thấy rằng chính phủ này đang thành công trong nỗ lực chống đô la hoá nền kinh tế .

This is the best indication that the Government is achieving success in its efforts to de-dollarise the economy .

34. Thế thì chẳng lẽ chúng ta không có tí hy vọng gì là một ngày nào đó tình hình sẽ khả quan hơn và sẽ có hòa bình trường cửu hay sao?

Is there no hope at all, then, that some day things will be better and there will be lasting peace?

35. OPEC đặt hạn ngạch về sản lượng dầu thô, giá dầu thấp, và triển vọng nhìn chung không khả quan của thị trường quốc tế làm giảm thu nhập từ dầu mỏ.

OPEC (Organization of Petroleum Exporting Countries) quotas on crude oil production, the lower price for oil, and the generally unpromising outlook on international markets reduced oil earnings.

36. Từ khi tham gia tổ hợp tác nông dân liên minh với công ty Rau quả Bình Thuận, ông Tiến đã theo sát quy trình sản xuất mới, mang lại kết quả rất khả quan.

Since joining a farmers’ organization that works in partnership with the Binh Thuan Fruits and Greens Company, Tien has been following a new production process with good results.

37. Họ là một cặp vợ chồng làm việc tích cực và chu đáo cùng biết kính sợ Thượng Đế đã bắt đầu cuộc sống hôn nhân của họ trong những hoàn cảnh tài chính khả quan.

They were a hardworking and God-fearing couple who started their married life under favorable financial circumstances.

38. ... Đừng thất vọng khi những lời cầu nguyện khẩn thiết đã được dâng lên và các phước lành của chức tư tế đã được thực hiện nhưng người thân yêu của anh/chị vẫn không khả quan hoặc thậm chí còn qua đời nữa.

... Do not despair when fervent prayers have been offered and priesthood blessings performed and your loved one makes no improvement or even passes from mortality.

Video liên quan

Chủ đề