Khoa phụ sản tiếng anh là gì

Bệnh viện phụ sản tiếng Anh là gì

Bệnh viện phụ sản tiếng anh là gì? Rất nhiều bạn học sinh viên ngành y, y tá bác sĩ hay những người chuyên nghiên cứu sâu về bệnh viện phụ sản và đang thắc mắc câu hỏi đó là Bệnh viện phụ sản tiếng anh là gì ?

Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn bổ sung thêm vấn đề anh ngữ còn thiếu sốt về bệnh viện và một số khoa bệnh viện bằng tiếng anh.

Bạn đang xem: Bệnh viện phụ sản tiếng anh là gì

Bệnh viện phụ sản tiếng anh là gì

Bệnh viện phụ sản tiếng Anh là Maternity hospital

Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện y tế

Hospital: bệnh viện

Cottage hospital: bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện

Field hospital: bệnh viên dã chiến

General hospital: bệnh viên đa khoa

Mental/psychiatric hospital: bệnh viện tâm thần

Nursing home: nhà dưỡng lão

Orthop(a)edic hospital: bệnh viện chỉnh hình

Sản Phụ tiếng Anh là gì 

Sản phụ tiếng Anh là Pregnant woman

Bác sĩ khoa sản : obstetrician

Sản khoa : tocology; obstetrics; obstetric

sSản khoa học : obstetrics; midwifery

Thầy thuốc khoa sản : obstetrician

Bệnh viện trung ương Huế : Hue Central Hospital

Bệnh viện đó có 150 giường: It’s a 150-bed hospital.

Xem thêm: Buyer Personas Là Gì ? Chân Dung Khách Hàng (Customer Persona) Là Gì

Khoa phụ sản tiếng anh là gì

Bệnh viện phụ sản tiếng Anh là gì

Người đi đường vội đưa nạn nhân đến bệnh viện gần đó : Passers-by hurried the victim to a nearby hospital

Bác đến bệnh viện có việc gì đây ? : What brings you to the hospital ?

Accident and Emergency Department (A&E): khoa tai nạn và cấp cứu.

Admission office: phòng tiếp nhận bệnh nhân

Admissions and discharge office: phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện

Blood bank: ngân hàng máu

Canteen: phòng/ nhà ăn, căn tin

Cashier’s: quầy thu tiền

Central sterile supply/services department (CSSD): phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng

Coronary care unit (CCU): đơn vị chăm sóc mạch vành

Consulting room: phòng khám. đn. exam(ination) room

Day surgery/operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày

Diagnostic imaging/X-ray department: khoa chẩn đoán hình ảnh

Delivery room: phòng sinh

Dispensary: phòng phát thuốc. đn. pharmacy

Emergency ward/room: phòng cấp cứu

High dependency unit (HDU): đơn vị phụ thuộc cao

Housekeeping: phòng tạp vụ

Inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú

Intensive care unit (ICU): đơn vị chăm sóc tăng cường

Isolation ward/room: phòng cách ly

Laboratory: phòng xét nghiệm

Labour ward: khu sản phụ

Medical records department: phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý

Mortuary: nhà vĩnh biệt/nhà xác

Nursery: phòng trẻ sơ sinh

Nutrition and dietetics: khoa dinh dưỡng

On-call room: phòng trực

Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú

Operating room/theatre: phòng mổ

Pharmacy: hiệu thuốc, quầy bán thuốc. đn. drugstore (Mỹ)

Sickroom: buồng bệnh

Specimen collecting room: buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm

Waiting room: phòng đợi

Hy vọng với thông tin chia sẻ thắc mắc Bệnh viện phụ sản tiếng anh là gì ? Cũng như các từ vựng liên quan đến bệnh viện giúp cho các bạn bổ sung thêm vốn từ ngữ của mình.

Tuy nhiên, kể từ khi sản phụ khoa là một lĩnh vực đặc

biệt thân mật của y học, thực hành nhỏ cung thoải mái hơn.

However, since gynecology is a particularly intimate field of medicine,

smaller practices offer more comfort.

Nó đã dần dần

trở thành một công cụ sản phụ khoa không thể thiếu

và đóng một vai trò quan trọng trong việc chăm sóc của mọi

phụ

nữ mang thai.

It has progressively become an indispensable obstetric tool

and can play an important role in the care of every pregnant woman.

Nó đã dần dần trở thành một công cụ sản phụ khoa không thể thiếu và đóng một vai trò quan trọng trong việc chăm sóc của mọi

phụ

nữ mang

thai.

It has progressively become an indispensible obstetric tool and plays an important role in the care of every pregnant woman.

Phụ

nữ nào có các triệu chứng kể trên hầu như mỗi ngày trong khoảng hơn vài tuần thì nên đi khám bác sĩ ngay,

Women who have the symptoms almost daily for more than a few weeks should see their doctor,

Metronidazole benzoat được sử dụng để điều trị revent gây ra bởi vi khuẩn kỵ khí, nhiễm trùng sau phẫu

thuật phẫu thuật của các bộ phận của sản phụ khoa, vv.

Metronidazole benzoate is used to treat revent caused by anaerobic bacteria,

surgical postoperative infection of department of gynaecology, etc.

Philips cũng mang đến sự kiện này một số giải pháp dành cho người tiêu dùng như máy đo điện tim Trim I, máy

khử rung tim dành cho nơi công cộng FRX, máy theo dõi sản phụ khoa FM20, v. v….

Philips also brings numbers of solutions for consumers such as Trim I ECG monitors,

defibrillators for public places FRX, gynecology monitor FM20,… to this event.

Beicher& MacKay' s Sản phụ khoa và Sơ sinh, 4th Edition là một bản cập

nhật của Sách giáo

khoa Phụ khoa

sơ sinh và Minh họa, Ấn bản thứ 3 rất nổi tiếng.

of the highly acclaimed

Obstetrics

and the Newborn, 3rd Edition and Illustrated Textbook of

Gynaecology.

Bác sĩ Kimberly Gecsi,

giám đốc chương trình sản phụ khoa tại Trung tâm Y tế Đại

học Bệnh viện Cleveland, cũng nhận thấy những lo ngại không đáng có tương tự từ bệnh nhân.

Dr. Kimberly Gecsi, program director of OB-GYN at University Hospitals Cleveland Medical Center,

sees the same unnecessary concern from patients.

Tôi sẽ không khuyên

phụ

nữ ngừng sử dụng biện pháp tránh thai của họ ngay cả khi người nam đang thực hiện phần của mình trong việc ngừa thai”, Sherry Ross,

bác sĩ sản phụ khoa ở Santa Monica, California nói thêm.

I would not have women stop using their form of contraception even if

a

man is doing his part in preventing pregnancy," added Sherry Ross,

M.D., an ob-gyn in Santa Monica, California.

Một giáo sư sản phụ khoa tại Đại học Gothenburg và Stockholm IVF, Tiến sĩ.

Ông cũng là một thành viên của Cao đẳng Hoàng gia về

sản phụ khoa

tại Anh,

He is also a member of the Royal College of

Obstetricians

and

Gynaecologists

in UK and Royal Australian and

Trong một bài viết khác cũng được công bố trực tuyến ngày

In a separate article

Ông tham gia khóa đào tạo sản phụ khoa tại TTSH và KKH trước khi được nhận

vào trường Cao đẳng Hoàng gia dành cho các bác sỹ

sản phụ khoa

ở London.

He pursued his internship and subsequently obstetrics and gynaecology training at TTSH and KKH,

before being admitted to the Royal College of Obstetricians and Gynaecologists in London.

Ông là cựu chủ tịch của Hiệp hội sản phụ khoa của Singapore, và Chủ tịch Ủy ban của Liên đoàn Châu Á về Y học

sản 

phụ khoa bà mẹ và thai nhi.

HomeTin tứcSự kiệnBiomedic tài trợ bạc“ Hội nghị Sản phụ khoa Việt- Pháp 2019”.

Tuy nhiên, nghiên cứu lâm sàng gần đây nhất của

But

the

most recent clinical study by Dr. Sylvie Dodin-

Cô từng tham gia công tác suốt 10 năm tại khoa Sản Phụ khoa Bệnh viện Trường Đại học Amiens,

Pháp( 2011- 2019).

Theo trường Cao đẳng Sản phụ khoa Mỹ, chờ đợi 3 phút có thể ngăn ngừa thiếu

sắt trong năm đầu đời của đứa trẻ.

deficiency during the first year

of

life.

Theo trường Cao đẳng Sản phụ khoa Mỹ, chờ đợi 3 phút có

thể ngăn ngừa thiếu sắt trong năm đầu đời của đứa trẻ.

the cord can prevent iron deficiency for the entire first year

of

life.

Bác sĩ Sheila

Loh là bác sĩ Chuyên

sản 

phụ khoa và Y học sinh

sản.

Dr Sheila Loh is an Obstetrician and Gynaecologist and Reproductive Medicine Specialist.

Bài giảng Sản

phụ khoa

2010.

Sản

phụ khoa,

rủi rot hai kỳ cao,

đa thai, điều trị thai.

General obstetrics and gynaecology, high risk pregnancies,

multiple pregnancies, foetal medicine and foetal therapy.

Sản phụ 

khoa nói chung với chuyên sâu phẫu thuật xâm lấn tối thiểu.

General obstetrics and gynaecology with a special interest in minimally invasive surgery.

Bà là một bác sĩ

sản phụ khoa

tại Bệnh viện Chris Hani Baragwanath và

Giám đốc Phòng nghiên cứu lâm sàng sản

phụ khoa

Đại học Witwatersrand.

She is an Obstetrician and Gynaecologist at

the

Chris Hani Baragwanath Hospital and

Director

of the

University of the Witwatersrand Obstetrics and Gynaecology Clinical Research Division.