Mưu chước là gì

Các từ tiếp theo

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Mưu chước là gì

    check out the balls on this bloke là gì ạ mọi người?

    Chi tiết

  • Mưu chước là gì

    Cho em hỏi câu Perhaps a bit touristy (trong nghĩa cảnh cặp vợ chồng đang nhìn vào cái bản giới thiệu của một quán ăn hay quán nước gì đó) sau đó họ còn nói (ta cũng là khách du lịch mà) vậy thì câu đó có nghĩa gì ạ?

    Chi tiết

  • Mưu chước là gì

    A measly eight-ball nghĩa là gì ạ?

    Chi tiết

  • Mưu chước là gì

    mọi người cho em hỏi là từ sentimentality có nghĩa là gì vậy ạ, e có tra trên cambrigde mà ko hiểu rõ cho lắm ạ

    Chi tiết

  • Mưu chước là gì

    Mọi người cho em hỏi câu này dịch sang tiếng việt như nào vậy ạ ?
    "mass-market retailing and the promotion of flowers for everyday use permit consumers to help themselves through cash-and-carry merchandising"

    Chi tiết

  • Mưu chước là gì

    I want to be back by breakfast là gì vậy anh chị? Em nghĩ ngoài nghĩa trở lại bữa sáng thì nó còn có nghĩa khác nữa đúng không ạ?

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi

mưu ma chước quỷ Mưu kế xảo quyệt, nham hiểm: bao nhiêu mưu ma chước quỷ cũng không đánh lạc hướng được những con người luôn luôn cảnh giác.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mưu ma chước quỷ
  • Mưu kế xảo quyệt, thâm hiểm, độc ác hơn cả ma quỷ.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…

* Từ tham khảo:

- mưu mô

- mưu phạt tâm công

- mưu phản

- mưu sách

- mưu sát

* Tham khảo ngữ cảnh

* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): mưu ma chước quỷ

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ đồng âm
    • 1.3 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.3.1 Phồn thể
    • 1.4 Chữ Nôm
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Thành ngữ
    • 1.6 Động từ
    • 1.7 Tham khảo

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
miw˧˧ mɨw˧˥ mɨw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mɨw˧˥ mɨw˧˥˧

Từ đồng âm[sửa]

  • miu

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Các chữ Hán có phiên âm thành “mưu”

  • 謀: mưu
  • 毋: vô, mưu
  • 谋: mưu
  • 㖼: mưu
  • 牟: mâu, mưu

Phồn thể[sửa]

  • 謀: mưu
  • 毋: vô, mưu
  • 牟: mâu, mưu

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 謀: mưu
  • 毋: vô, mưu
  • 谋: mưu
  • 牟: màu, mào, mao, mầu, mâu, mưu

Danh từ[sửa]

mưu

  1. Kế hoạch được tính toán, cân nhắc kĩ. Ông Trần Hưng Đạo cầm đầu, - Dùng mưu du kích đánh Tàu tan hoang. (Hồ Chí Minh)

Thành ngữ[sửa]

  • mưu ma chước quỷ: mưu kế thâm độc và quỷ quyệt.

Động từ[sửa]

mưu

  1. Lo toan. Phải giúp đỡ nhau để mưu hạnh phúc chung (Hồ Chí Minh)

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mưu&oldid=1878351”

Thể loại:

  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Động từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt