Các từ tiếp theo Mưu bá đồ vương(Từ cũ) có mưu đồ làm bá vương, chiếm đoạt quyền bính về tay mình. Mưu chướcDanh từ cách được coi là khôn khéo, có hiệu quả để thoát khỏi thế
bí hay để làm được việc gì (nói khái quát) bày... Mưu cơDanh từ mưu kế sắp đặt công phu để thực hiện việc lớn, thường là về quân sự bày đặt mưu cơ mưu cơ bị bại lộ... Mưu cầuĐộng từ lo làm sao thực hiện cho được điều mong muốn tốt đẹp
mưu cầu một cuộc sống ấm no mưu cầu hạnh phúc Mưu hạiĐộng từ bày mưu kế ngầm để hại người mưu hại trung thần Mưu kếDanh từ cách khôn khéo được tính toán kĩ để đánh lừa đối phương, nhằm đạt mục đích của mình bàn tính mưu kế mưu...
Mưu lượcMục lục 1 Danh từ 1.1 mưu trí và sách lược (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) có nhiều mưu trí Danh từ mưu trí và sách... Mưu môMục lục 1 Động từ 1.1 tính toán, sắp đặt ngầm mọi sự nhằm làm việc bất
chính 2 Danh từ 2.1 sự tính toán, sắp đặt...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé. check out the balls on this bloke là gì ạ mọi người? Chi tiếtCho em hỏi câu Perhaps a bit touristy (trong nghĩa cảnh cặp vợ chồng đang nhìn vào cái bản giới thiệu của một quán ăn hay quán nước gì đó) sau đó họ còn nói (ta
cũng là khách du lịch mà) vậy thì câu đó có nghĩa gì ạ? Chi tiếtA measly eight-ball nghĩa là gì ạ? Chi tiết
mọi người cho em hỏi là từ sentimentality có nghĩa là gì vậy ạ, e có tra trên cambrigde mà ko hiểu rõ cho lắm ạ Chi tiếtMọi người cho em hỏi câu này dịch sang tiếng việt như nào vậy ạ ? "mass-market retailing and the promotion of flowers for everyday use permit consumers to help themselves through
cash-and-carry merchandising" Chi tiếtI want to be back by breakfast là gì vậy anh chị? Em nghĩ ngoài nghĩa trở lại bữa sáng thì nó còn có nghĩa khác nữa đúng không ạ? Chi tiết
Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi
mưu ma chước quỷ
| Mưu kế xảo quyệt, nham hiểm: bao nhiêu mưu ma chước quỷ cũng không đánh lạc hướng được những con người luôn luôn cảnh giác.
| Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
|
mưu ma chước quỷ
| - Mưu kế xảo quyệt, thâm hiểm, độc ác hơn cả ma quỷ.
| Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
|
* Từ tham khảo: - mưu mô - mưu phạt tâm công -
mưu phản - mưu sách - mưu sát
* Tham khảo ngữ cảnh* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): mưu ma chước quỷ Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Từ đồng âm
- 1.3 Phiên âm Hán–Việt
- 1.4 Chữ Nôm
- 1.5 Danh từ
- 1.6 Động từ
- 1.7 Tham khảo
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
IPA theo giọng Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|
miw˧˧
| mɨw˧˥
| mɨw˧˧
|
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
---|
mɨw˧˥
| mɨw˧˥˧
|
Từ đồng âm[sửa]Phiên âm Hán–Việt[sửa]Các chữ Hán có phiên âm
thành “mưu” Phồn thể[sửa]Chữ Nôm[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 谋: mưu
- 牟: màu, mào, mao, mầu, mâu, mưu
Danh từ[sửa]mưu
- Kế hoạch được tính toán, cân nhắc kĩ. Ông Trần Hưng Đạo cầm đầu, - Dùng mưu du kích đánh
Tàu tan hoang. (Hồ Chí Minh)
Thành ngữ[sửa]- mưu ma chước quỷ: mưu kế
thâm độc và quỷ quyệt.
Động từ[sửa]mưu - Lo toan. Phải giúp đỡ nhau để mưu hạnh phúc chung (Hồ Chí Minh)
Tham
khảo[sửa]- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây.
(chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mưu&oldid=1878351” Thể loại: - Mục từ tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
|