Huyện Mèo Vạc Hà Giang có bao nhiêu xã?

Tổng số đàn gia súc xã Thượng Phùng hiện có trên 5.200 con; trong đó đàn trâu 353 con, đàn bò trên 2.000 con. Ngay đầu mùa Đông, cấp ủy, chính quyền xã đã chủ động thực hiện tốt công tác đảm bảo phòng, chống đói, rét cho đàn gia súc, như tăng cường xuống thôn bản, hướng dẫn người chăn nuôi tiêm phòng vác xin, dự trữ thức ăn, làm và che chắn chuồng trại, không thả gia súc những ngày rét đậm, rét hại... Đồng chí Sùng Mí Lử, Chủ tịch UBND xã Thượng Phùng cho biết: Qua tuyên truyền, bà con đã chủ động dự trữ rơm rạ, cỏ, ngô, cám… cho đàn gia súc.

Chị Thò Thị Mỷ, thôn Mỏ Phàng, xã Thượng Phùng chia sẻ: Ngay từ đầu mùa rét, gia đình đã chủ động thu gom rơm rạ, dự trữ làm thức ăn cho gia súc. Trời rét đậm thì không chăn thả trâu bò, nhốt chuồng sưởi ấm và bổ sung thêm thức ăn tinh như bột ngô, bột gạo.

Tại xã Xín Cái, cùng với sự vào cuộc của cấp ủy, chính quyền, Đồn Biên phòng Xín Cái đã huy động cán bộ, chiến sĩ tăng cường xuống thôn, bản tuyên truyền, giúp đỡ các hộ che chắn chuồng trại, đảm bảo chống đói, rét cho đàn gia súc. Đến thời điểm hiện tại, trên địa bàn các xã biên giới không có trường hợp gia súc bị chết do đói, rét.

Sự chủ động của các cấp, chính quyền và bà con trong việc phòng, chống đói, rét cho đàn gia súc đã mang lại hiệu quả tích cực, bảo toàn đàn gia súc trên địa bàn. Tuy nhiên, hiện nay không khí lạnh tiếp tục tăng cường và có thể kéo dài, vì vậy, các cấp chính quyền và cơ quan chức năng trên địa bàn các xã biên giới của huyện cần sâu sát cơ sở, vận động bà con chủ động thực hiện các biện pháp hữu hiệu, không để xảy ra thiệt hại. 

Tỉnh Hà Giang có 11 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 10 huyện với 193 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 5 phường, 13 thị trấn và 175 xã. Đến năm 2012, tỉnh Hà Giang có 2.069 thôn, tổ dân phố. Toàn bộ các đơn vị hành chính của Hà Giang đều thuộc khu vực miền núi.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Hà GiangSTTQuận HuyệnMã QHPhường XãMã PXCấp1Thành phố Hà Giang024Phường Quang Trung00688Phường2Thành phố Hà Giang024Phường Trần Phú00691Phường3Thành phố Hà Giang024Phường Ngọc Hà00692Phường4Thành phố Hà Giang024Phường Nguyễn Trãi00694Phường5Thành phố Hà Giang024Phường Minh Khai00697Phường6Thành phố Hà Giang024Xã Ngọc Đường00700Xã7Thành phố Hà Giang024Xã Phương Độ00946Xã8Thành phố Hà Giang024Xã Phương Thiện00949Xã9Huyện Đồng Văn026Thị trấn Phó Bảng00712Thị trấn10Huyện Đồng Văn026Xã Lũng Cú00715Xã11Huyện Đồng Văn026Xã Má Lé00718Xã12Huyện Đồng Văn026Thị trấn Đồng Văn00721Thị trấn13Huyện Đồng Văn026Xã Lũng Táo00724Xã14Huyện Đồng Văn026Xã Phố Là00727Xã15Huyện Đồng Văn026Xã Thài Phìn Tủng00730Xã16Huyện Đồng Văn026Xã Sủng Là00733Xã17Huyện Đồng Văn026Xã Xà Phìn00736Xã18Huyện Đồng Văn026Xã Tả Phìn00739Xã19Huyện Đồng Văn026Xã Tả Lủng00742Xã20Huyện Đồng Văn026Xã Phố Cáo00745Xã21Huyện Đồng Văn026Xã Sính Lủng00748Xã22Huyện Đồng Văn026Xã Sảng Tủng00751Xã23Huyện Đồng Văn026Xã Lũng Thầu00754Xã24Huyện Đồng Văn026Xã Hố Quáng Phìn00757Xã25Huyện Đồng Văn026Xã Vần Chải00760Xã26Huyện Đồng Văn026Xã Lũng Phìn00763Xã27Huyện Đồng Văn026Xã Sủng Trái00766Xã28Huyện Mèo Vạc027Thị trấn Mèo Vạc00769Thị trấn29Huyện Mèo Vạc027Xã Thượng Phùng00772Xã30Huyện Mèo Vạc027Xã Pải Lủng00775Xã31Huyện Mèo Vạc027Xã Xín Cái00778Xã32Huyện Mèo Vạc027Xã Pả Vi00781Xã33Huyện Mèo Vạc027Xã Giàng Chu Phìn00784Xã34Huyện Mèo Vạc027Xã Sủng Trà00787Xã35Huyện Mèo Vạc027Xã Sủng Máng00790Xã36Huyện Mèo Vạc027Xã Sơn Vĩ00793Xã37Huyện Mèo Vạc027Xã Tả Lủng00796Xã38Huyện Mèo Vạc027Xã Cán Chu Phìn00799Xã39Huyện Mèo Vạc027Xã Lũng Pù00802Xã40Huyện Mèo Vạc027Xã Lũng Chinh00805Xã41Huyện Mèo Vạc027Xã Tát Ngà00808Xã42Huyện Mèo Vạc027Xã Nậm Ban00811Xã43Huyện Mèo Vạc027Xã Khâu Vai00814Xã44Huyện Mèo Vạc027Xã Niêm Tòng00815Xã45Huyện Mèo Vạc027Xã Niêm Sơn00817Xã46Huyện Yên Minh028Thị trấn Yên Minh00820Thị trấn47Huyện Yên Minh028Xã Thắng Mố00823Xã48Huyện Yên Minh028Xã Phú Lũng00826Xã49Huyện Yên Minh028Xã Sủng Tráng00829Xã50Huyện Yên Minh028Xã Bạch Đích00832Xã51Huyện Yên Minh028Xã Na Khê00835Xã52Huyện Yên Minh028Xã Sủng Thài00838Xã53Huyện Yên Minh028Xã Hữu Vinh00841Xã54Huyện Yên Minh028Xã Lao Và Chải00844Xã55Huyện Yên Minh028Xã Mậu Duệ00847Xã56Huyện Yên Minh028Xã Đông Minh00850Xã57Huyện Yên Minh028Xã Mậu Long00853Xã58Huyện Yên Minh028Xã Ngam La00856Xã59Huyện Yên Minh028Xã Ngọc Long00859Xã60Huyện Yên Minh028Xã Đường Thượng00862Xã61Huyện Yên Minh028Xã Lũng Hồ00865Xã62Huyện Yên Minh028Xã Du Tiến00868Xã63Huyện Yên Minh028Xã Du Già00871Xã64Huyện Quản Bạ029Thị trấn Tam Sơn00874Thị trấn65Huyện Quản Bạ029Xã Bát Đại Sơn00877Xã66Huyện Quản Bạ029Xã Nghĩa Thuận00880Xã67Huyện Quản Bạ029Xã Cán Tỷ00883Xã68Huyện Quản Bạ029Xã Cao Mã Pờ00886Xã69Huyện Quản Bạ029Xã Thanh Vân00889Xã70Huyện Quản Bạ029Xã Tùng Vài00892Xã71Huyện Quản Bạ029Xã Đông Hà00895Xã72Huyện Quản Bạ029Xã Quản Bạ00898Xã73Huyện Quản Bạ029Xã Lùng Tám00901Xã74Huyện Quản Bạ029Xã Quyết Tiến00904Xã75Huyện Quản Bạ029Xã Tả Ván00907Xã76Huyện Quản Bạ029Xã Thái An00910Xã77Huyện Vị Xuyên030Xã Kim Thạch00703Xã78Huyện Vị Xuyên030Xã Phú Linh00706Xã79Huyện Vị Xuyên030Xã Kim Linh00709Xã80Huyện Vị Xuyên030Thị trấn Vị Xuyên00913Thị trấn81Huyện Vị Xuyên030Thị trấn Nông Trường Việt Lâm00916Thị trấn82Huyện Vị Xuyên030Xã Minh Tân00919Xã83Huyện Vị Xuyên030Xã Thuận Hoà00922Xã84Huyện Vị Xuyên030Xã Tùng Bá00925Xã85Huyện Vị Xuyên030Xã Thanh Thủy00928Xã86Huyện Vị Xuyên030Xã Thanh Đức00931Xã87Huyện Vị Xuyên030Xã Phong Quang00934Xã88Huyện Vị Xuyên030Xã Xín Chải00937Xã89Huyện Vị Xuyên030Xã Phương Tiến00940Xã90Huyện Vị Xuyên030Xã Lao Chải00943Xã91Huyện Vị Xuyên030Xã Cao Bồ00952Xã92Huyện Vị Xuyên030Xã Đạo Đức00955Xã93Huyện Vị Xuyên030Xã Thượng Sơn00958Xã94Huyện Vị Xuyên030Xã Linh Hồ00961Xã95Huyện Vị Xuyên030Xã Quảng Ngần00964Xã96Huyện Vị Xuyên030Xã Việt Lâm00967Xã97Huyện Vị Xuyên030Xã Ngọc Linh00970Xã98Huyện Vị Xuyên030Xã Ngọc Minh00973Xã99Huyện Vị Xuyên030Xã Bạch Ngọc00976Xã100Huyện Vị Xuyên030Xã Trung Thành00979Xã101Huyện Bắc Mê031Xã Minh Sơn00982Xã102Huyện Bắc Mê031Xã Giáp Trung00985Xã103Huyện Bắc Mê031Xã Yên Định00988Xã104Huyện Bắc Mê031Thị trấn Yên Phú00991Thị trấn105Huyện Bắc Mê031Xã Minh Ngọc00994Xã106Huyện Bắc Mê031Xã Yên Phong00997Xã107Huyện Bắc Mê031Xã Lạc Nông01000Xã108Huyện Bắc Mê031Xã Phú Nam01003Xã109Huyện Bắc Mê031Xã Yên Cường01006Xã110Huyện Bắc Mê031Xã Thượng Tân01009Xã111Huyện Bắc Mê031Xã Đường Âm01012Xã112Huyện Bắc Mê031Xã Đường Hồng01015Xã113Huyện Bắc Mê031Xã Phiêng Luông01018Xã114Huyện Hoàng Su Phì032Thị trấn Vinh Quang01021Thị trấn115Huyện Hoàng Su Phì032Xã Bản Máy01024Xã116Huyện Hoàng Su Phì032Xã Thàng Tín01027Xã117Huyện Hoàng Su Phì032Xã Thèn Chu Phìn01030Xã118Huyện Hoàng Su Phì032Xã Pố Lồ01033Xã119Huyện Hoàng Su Phì032Xã Bản Phùng01036Xã120Huyện Hoàng Su Phì032Xã Túng Sán01039Xã121Huyện Hoàng Su Phì032Xã Chiến Phố01042Xã122Huyện Hoàng Su Phì032Xã Đản Ván01045Xã123Huyện Hoàng Su Phì032Xã Tụ Nhân01048Xã124Huyện Hoàng Su Phì032Xã Tân Tiến01051Xã125Huyện Hoàng Su Phì032Xã Nàng Đôn01054Xã126Huyện Hoàng Su Phì032Xã Pờ Ly Ngài01057Xã127Huyện Hoàng Su Phì032Xã Sán Xả Hồ01060Xã128Huyện Hoàng Su Phì032Xã Bản Luốc01063Xã129Huyện Hoàng Su Phì032Xã Ngàm Đăng Vài01066Xã130Huyện Hoàng Su Phì032Xã Bản Nhùng01069Xã131Huyện Hoàng Su Phì032Xã Tả Sử Choóng01072Xã132Huyện Hoàng Su Phì032Xã Nậm Dịch01075Xã133Huyện Hoàng Su Phì032Xã Hồ Thầu01081Xã134Huyện Hoàng Su Phì032Xã Nam Sơn01084Xã135Huyện Hoàng Su Phì032Xã Nậm Tỵ01087Xã136Huyện Hoàng Su Phì032Xã Thông Nguyên01090Xã137Huyện Hoàng Su Phì032Xã Nậm Khòa01093Xã138Huyện Xín Mần033Thị trấn Cốc Pài01096Thị trấn139Huyện Xín Mần033Xã Nàn Xỉn01099Xã140Huyện Xín Mần033Xã Bản Díu01102Xã141Huyện Xín Mần033Xã Chí Cà01105Xã142Huyện Xín Mần033Xã Xín Mần01108Xã143Huyện Xín Mần033Xã Thèn Phàng01114Xã144Huyện Xín Mần033Xã Trung Thịnh01117Xã145Huyện Xín Mần033Xã Pà Vầy Sủ01120Xã146Huyện Xín Mần033Xã Cốc Rế01123Xã147Huyện Xín Mần033Xã Thu Tà01126Xã148Huyện Xín Mần033Xã Nàn Ma01129Xã149Huyện Xín Mần033Xã Tả Nhìu01132Xã150Huyện Xín Mần033Xã Bản Ngò01135Xã151Huyện Xín Mần033Xã Chế Là01138Xã152Huyện Xín Mần033Xã Nấm Dẩn01141Xã153Huyện Xín Mần033Xã Quảng Nguyên01144Xã154Huyện Xín Mần033Xã Nà Chì01147Xã155Huyện Xín Mần033Xã Khuôn Lùng01150Xã156Huyện Bắc Quang034Thị trấn Việt Quang01153Thị trấn157Huyện Bắc Quang034Thị trấn Vĩnh Tuy01156Thị trấn158Huyện Bắc Quang034Xã Tân Lập01159Xã159Huyện Bắc Quang034Xã Tân Thành01162Xã160Huyện Bắc Quang034Xã Đồng Tiến01165Xã161Huyện Bắc Quang034Xã Đồng Tâm01168Xã162Huyện Bắc Quang034Xã Tân Quang01171Xã163Huyện Bắc Quang034Xã Thượng Bình01174Xã164Huyện Bắc Quang034Xã Hữu Sản01177Xã165Huyện Bắc Quang034Xã Kim Ngọc01180Xã166Huyện Bắc Quang034Xã Việt Vinh01183Xã167Huyện Bắc Quang034Xã Bằng Hành01186Xã168Huyện Bắc Quang034Xã Quang Minh01189Xã169Huyện Bắc Quang034Xã Liên Hiệp01192Xã170Huyện Bắc Quang034Xã Vô Điếm01195Xã171Huyện Bắc Quang034Xã Việt Hồng01198Xã172Huyện Bắc Quang034Xã Hùng An01201Xã173Huyện Bắc Quang034Xã Đức Xuân01204Xã174Huyện Bắc Quang034Xã Tiên Kiều01207Xã175Huyện Bắc Quang034Xã Vĩnh Hảo01210Xã176Huyện Bắc Quang034Xã Vĩnh Phúc01213Xã177Huyện Bắc Quang034Xã Đồng Yên01216Xã178Huyện Bắc Quang034Xã Đông Thành01219Xã179Huyện Quang Bình035Xã Xuân Minh01222Xã180Huyện Quang Bình035Xã Tiên Nguyên01225Xã181Huyện Quang Bình035Xã Tân Nam01228Xã182Huyện Quang Bình035Xã Bản Rịa01231Xã183Huyện Quang Bình035Xã Yên Thành01234Xã184Huyện Quang Bình035Thị trấn Yên Bình01237Thị trấn185Huyện Quang Bình035Xã Tân Trịnh01240Xã186Huyện Quang Bình035Xã Tân Bắc01243Xã187Huyện Quang Bình035Xã Bằng Lang01246Xã188Huyện Quang Bình035Xã Yên Hà01249Xã189Huyện Quang Bình035Xã Hương Sơn01252Xã190Huyện Quang Bình035Xã Xuân Giang01255Xã191Huyện Quang Bình035Xã Nà Khương01258Xã192Huyện Quang Bình035Xã Tiên Yên01261Xã193Huyện Quang Bình035Xã Vĩ Thượng01264Xã

(*) Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 01/2021. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.

Hà Giang có bao nhiêu huyện xã?

Tỉnh Hà Giang có 11 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 10 huyện với 193 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 5 phường, 13 thị trấn và 175 xã. Đến năm 2012, tỉnh Hà Giang có 2.069 thôn, tổ dân phố. Toàn bộ các đơn vị hành chính của Hà Giang đều thuộc khu vực miền núi.

Quán bà có bao nhiêu xã?

Huyện Quản Bạ có 13 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Tam Sơn (huyện lỵ) và 12 xã: Bát Đại Sơn, Cán Tỷ, Cao Mã Pờ, Đông Hà, Lùng Tám, Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Quyết Tiến, Tả Ván, Thái An, Thanh Vân, Tùng Vài.

Hà Giang có bao nhiêu xã biên giới?

Trong đó chiều dài đất liền là 244,312 km; chiều dài sông suối là 33,244 km. Tỉnh Hà Giang có 7 huyện, 34 xã, thị trấn giáp biên với các Châu, huyện của hai tỉnh Vân Nam và Quảng Tây (Trung Quốc), có một của khẩu Quốc gia Thanh Thủy và các cửa khẩu tiểu ngạch.

Hiện nay Yến Minh có bao nhiêu xã?

Huyện Yên Minh có 18 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Yên Minh (huyện lỵ) và 17 xã: Bạch Đích, Đông Minh, Du Già, Du Tiến, Đường Thượng, Hữu Vinh, Lao Và Chải, Lũng Hồ, Mậu Duệ, Mậu Long, Na Khê, Ngam La, Ngọc Long, Phú Lũng, Sủng Thài, Sủng Cháng, Thắng Mố.