Hướng dẫn syntax of python program - cú pháp chương trình python



Bài này sẽ trình bày tổng quan cho bạn về cú pháp Python cơ bản. Mục đích của bài là giúp bạn làm quen dần các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng trong Python từ đó bạn có thể rút ra điểm giống và khác nhau với một số ngôn ngữ lập trình khác. cú pháp Python cơ bản. Mục đích của bài là giúp bạn làm quen dần các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng trong Python từ đó bạn có thể rút ra điểm giống và khác nhau với một số ngôn ngữ lập trình khác. cú pháp Python cơ bản. Mục đích của bài là giúp bạn làm quen dần các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng trong Python từ đó bạn có thể rút ra điểm giống và khác nhau với một số ngôn ngữ lập trình khác.

Nội dung chính ShowShow

  • Định danh (identifier) trong Python
  • Các từ khóa trong Python
  • Dòng lệnh và độ thụt dòng lệnh trong Python
  • Các lệnh trên nhiều dòng trong Python
  • Comment trong Python
  • Sử dụng dòng trống trong Python
  • Các lệnh đa dòng trên một dòng đơn trong Python
  • Các nhóm lệnh đa dòng (còn được gọi là suite) trong Python
  • Tham số dòng lệnh trong Python


Nội dung chính

  • Định danh (identifier) trong Python
  • Các từ khóa trong Python
  • Dòng lệnh và độ thụt dòng lệnh trong Python
  • Các lệnh trên nhiều dòng trong Python
  • Comment trong Python
  • Sử dụng dòng trống trong Python
  • Các lệnh đa dòng trên một dòng đơn trong Python
  • Các nhóm lệnh đa dòng (còn được gọi là suite) trong Python
  • Tham số dòng lệnh trong Python

Định danh (identifier) trong Python

Các từ khóa trong Python

Dòng lệnh và độ thụt dòng lệnh trong Python

  • Các lệnh trên nhiều dòng trong Python
  • Comment trong Python
  • Sử dụng dòng trống trong Python
  • Các lệnh đa dòng trên một dòng đơn trong Python
  • Các nhóm lệnh đa dòng (còn được gọi là suite) trong Python
  • Tham số dòng lệnh trong Python
  • Nội dung chính


Các từ khóa trong Python

Dòng lệnh và độ thụt dòng lệnh trong Python

Các lệnh trên nhiều dòng trong Python Comment trong Python Sử dụng dòng trống trong Python
Các lệnh đa dòng trên một dòng đơn trong Python Các nhóm lệnh đa dòng (còn được gọi là suite) trong Python Tham số dòng lệnh trong Python
Nội dung chính Định danh (identifier) trong Python Các từ khóa trong Python
Dòng lệnh và độ thụt dòng lệnh trong Python Các lệnh trên nhiều dòng trong Python Comment trong Python
Sử dụng dòng trống trong Python Các lệnh đa dòng trên một dòng đơn trong Python Các nhóm lệnh đa dòng (còn được gọi là suite) trong Python
Tham số dòng lệnh trong Python Một định danh (identifier) trong Python là một tên được sử dụng để nhận diện một biến, một hàm, một lớp, hoặc một đối tượng. Một định danh bắt đầu với một chữ cái từ A tới Z hoặc từ a tới z hoặc một dấu gạch dưới (_) được theo sau bởi 0 hoặc nhiều ký tự, dấu gạch dưới hoặc các chữ số (từ 0 tới 9). Python không hỗ trợ các Punctuation char chẳng hạn như @, $ và % bên trong các định danh. Python là một ngôn ngữ lập trình phân biệt chữ hoa- chữ thường, do đó viettuts và Viettuts là hai định danh khác nhau trong Python. Dưới đây là một số qui tắc nên được sử dụng trong khi đặt tên các định danh:
Một định danh là một dãy ký tự hoặc chữ số. Không có ký tự đặc biệt nào được sử dụng (ngoại trừ dấu gạch dưới) như một định danh. Ký tự đầu tiên có thể là chữ cái, dấu gạch dưới, nhưng không được sử dụng chữ số làm ký tự đầu tiên. Từ khóa không nên được sử dụng như là một tên định danh (phần dưới sẽ trình bày về khác từ khóa này).
Tên lớp bắt đầu với một chữ cái hoa. Tất cả định danh khác bắt đầu với một chữ cái thường. Bắt đầu một định danh với một dấu gạch dưới đơn chỉ rằng định danh đó là private. Bắt đầu một định danh với hai dấu gạch dưới chỉ rằng định danh đó thực sự là private.
Nếu định danh cũng kết thúc với hai dấu gạch dưới, thì định danh này là một tên đặc biệt được định nghĩa bởi ngôn ngữ (ví dụ như __init__ chẳng hạn). Bảng dưới liệt kê các từ khóa trong Python. Đây là các từ dành riêng và bạn không thể sử dụng chúng như là các hằng, biến hoặc cho bất kỳ tên định danh nào. Tất cả từ khóa trong Python là chỉ ở dạng chữ thường. and
exec not assert

Dòng lệnh và độ thụt dòng lệnh trong Python

finally

or

if True:
    print "True"
else:
  print "False"
if True:
    print "Answer"
    print "True"
else:
    print "Answer"
  print "False"

break

for : Bạn không cần cố hiểu vấn đề này ngay lập tức, bạn chỉ cần hiểu các khối code khác nhau ngay cả khi chúng không có các dấu ngoặc nhọn. Đây chính là điểm khác nhau giữa Python và ngôn ngữ khác.

import sys

try:
  # open file stream
  file = open(file_name, "w")
except IOError:
  print "There was an error writing to", file_name
  sys.exit()
print "Enter '", file_finish,
print "' When finished"
while file_text != file_finish:
  file_text = raw_input("Enter text: ")
  if file_text == file_finish:
    # close the file
    file.close
    break
  file.write(file_text)
  file.write("\n")
file.close()
file_name = raw_input("Enter filename: ")
if len(file_name) == 0:
  print "Next time please enter something"
  sys.exit()
try:
  file = open(file_name, "r")
except IOError:
  print "There was an error reading file"
  sys.exit()
file_text = file.read()
file.close()
print file_text


Các lệnh trên nhiều dòng trong Python

pass

total = item_one + \
        item_two + \
        item_three

class

days = ['Monday', 'Tuesday', 'Wednesday',
        'Thursday', 'Friday']

from

print

word = 'word'
sentence = "This is a sentence."
paragraph = """This is a paragraph. It is
made up of multiple lines and sentences."""

Python hỗ trợ hai kiểu comment đó là comment 1 dòng và nhiều dòng. Trong Python, một dấu # được sử dụng để comment đơn dòng. Tất cả ký tự ở sau dấu # và kéo dài cho đến hết dòng đó thì được coi là một comment và được bỏ qua bởi trình thông dịch. Ví dụ:

# đây là comment 1
print "Hello, Python!" # đây là comment 2

Chương trình trên sẽ cho kết quả:

Bạn cũng có thể gõ một comment trên cùng dòng với một lệnh hoặc biểu thức như sau:

age = 16 # đây cũng là một comment trong Python

Bạn có thể comment trên nhiều dòng như sau:

# This is a comment.
# This is a comment, too.
# This is a comment, too.
# I said that already.

Python cũng hỗ trợ kiểu comment thứ hai, đó là kiểu comment đa dòng được cho bên trong các trích dẫn tam, ví dụ:

# đây là comment 1 dòng
print "Hello Python"  
"""Đây là comment
   nhiều dòng"""


Sử dụng dòng trống trong Python

Một dòng mà chỉ chứa các khoảng trống trắng whitespace, có thể với một comment, thì được xem như là một dòng trống và Python hoàn toàn bỏ qua nó.

Trong một phiên thông dịch trong chế độ tương tác, bạn phải nhập một dòng trống để kết thúc một lệnh đa dòng.


Các lệnh đa dòng trên một dòng đơn trong Python

Dấu chấm phảy (;) cho phép xuất hiện nhiều lệnh trên một dòng đơn. Tất cả các lệnh được cung cấp này không bắt đầu một khối code mới. Dưới đây là ví dụ:

if True:
    print "Answer"
    print "True"
else:
    print "Answer"
  print "False"
0

Các nhóm lệnh đa dòng (còn được gọi là suite) trong Python

Một nhóm các lệnh đơn, mà tạo một khối code đơn, được gọi là suite trong Python. Các lệnh phức hợp như if, while, def, và class cần một dòng header và một suite.

Các dòng header bắt đầu lệnh (với từ khóa) và kết thúc với một dầu hai chấm (:) và được theo sau bởi một hoặc nhiều dòng để tạo nên một suite. Ví dụ như:

if True:
    print "Answer"
    print "True"
else:
    print "Answer"
  print "False"
1

Tham số dòng lệnh trong Python

Nhiều chương trình có thể được chạy để cung cấp cho bạn một số thông tin cơ bản về cách chúng nên được chạy. Python cho bạn khả năng để làm điều này với -h:

if True:
    print "Answer"
    print "True"
else:
    print "Answer"
  print "False"
2

Bạn cũng có thể lập trình cho script của mình theo cái cách mà nó nên chấp nhận các tùy chọn khác nhau tùy theo cách bạn thiết lập. Để tìm hiểu thêm về tham số dòng lệnh, bạn có thể tham khảo bài tham số dòng lệnh trong Python. (Bạn nên tìm hiểu bài này sau khi bạn đã tìm hiểu qua về các khái niệm còn lại của Python.)

Ngoài ra, một điều cần nói đến đó là khi bạn gặp phải trường hợp chương trình hiển thị trên command line như sau:

if True:
    print "Answer"
    print "True"
else:
    print "Answer"
  print "False"
3

Lệnh này nói rằng bạn hãy nhấn phím Enter để thoát. Ở đây, "\n\n" là để tạo hai newline (dòng mới) trước khi hiển thị dòng thực sự. Khi người dùng nhấn phím enter, thì chương trình kết thúc. Lệnh này sẽ đợi cho đến khi nào bạn thực hiện một hành động nào đó, và điều này giữ cho cửa sổ console của bạn mở tới khi bạn tiếp tục thực hiện hành động.


Link tham khảo: : :

https://www.tutorialspoint.com/python/python_basic_syntax.htm